根Căn 本Bổn 說Thuyết 一Nhất 切Thiết 有Hữu 部Bộ 略Lược 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 雜Tạp 事Sự 攝Nhiếp 頌Tụng

此thử 雜tạp 事sự 中trung 總tổng 有hữu 八bát 門môn 以dĩ 大đại 門môn 一nhất 頌tụng 攝nhiếp 盡tận 宏hoành 綱cương 一nhất 一nhất 門môn 中trung 各các 有hữu 別biệt 門môn 總tổng 攝nhiếp 八bát 頌tụng 就tựu 別biệt 門môn 中trung 各các 有hữu 十thập 頌tụng 合hợp 九cửu 十thập 頌tụng 并tinh 內nội 攝nhiếp 頌tụng 向hướng 有hữu 千thiên 行hành 若nhược 能năng 讀độc 誦tụng 憶ức 持trì 者giả 即tức 可khả 總tổng 閑nhàn 其kỳ 義nghĩa

大đại 門môn 總tổng 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

甎chuyên 石thạch 及cập 牛ngưu 毛mao
三tam 衣y 并tinh 上thượng 座tòa

舍xá 利lợi 猛mãnh 獸thú 筋cân

笈cấp 多đa 尼Ni 除trừ 塔tháp



第đệ 一nhất 別biệt 門môn 總tổng 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

甎chuyên 揩khai 剪tiễn 爪trảo 鉢bát
鏡kính 生sanh 支chi 蹈đạo 衣y

水thủy 羅la 生sanh 豆đậu 殊thù

洗tẩy 足túc 裙quần 應ưng 結kết



別biệt 門môn 子tử 攝nhiếp 頌tụng 十thập 行hành

甎chuyên 揩khai 石thạch 白bạch 土thổ
牛ngưu 黃hoàng 香hương 益ích 眼nhãn

打đả 柱trụ 等đẳng 諸chư 緣duyên

瓔anh 珞lạc 即tức 應ưng 知tri



剪tiễn 爪trảo 髮phát 揩khai 光quang
春xuân 時thời 飡xan 小tiểu 果quả

渴khát 聽thính 五ngũ 種chủng 藥dược

廣quảng 說thuyết 大đại 生sanh 緣duyên



綴chuế 鉢bát 畜súc 資tư 具cụ
刀đao 子tử 及cập 針châm 筒đồng

并tinh 以dĩ 揁# 有hữu 三tam

是thị 大đại 仙tiên 開khai 許hứa



照chiếu 鏡kính 并tinh 鑒giám 水thủy
不bất 應ứng 用dụng 梳sơ 刷#

頂đảnh 上thượng 留lưu 長trường 髮phát

浴dục 室thất 栗lật 㚲# 毘tỳ



生sanh 支chi 當đương 護hộ 面diện
不bất 為vi 歌ca 舞vũ 樂nhạc

許hứa 作tác 歌ca 詠vịnh 聲thanh

用dụng 鉢bát 有hữu 四tứ 種chủng



蹈đạo 衣y 并tinh 諸chư 袋đại
褥nhục 及cập 於ư 坐tọa 具cụ

有hữu 緣duyên 離ly 三tam 衣y

六lục 種chủng 心tâm 念niệm 法pháp



水thủy 羅la 有hữu 五ngũ 種chủng
器khí 共cộng 一nhất 衣y 食thực

露lộ 形hình 噉đạm 飲ẩm 食thực

洗tẩy 浴dục 事sự 應ưng 知tri



豆đậu 生sanh 不bất 淨tịnh 地địa
吐thổ 食thực 指chỉ 授thọ 索sách

銅đồng 器khí 不bất 應ưng 為vi

盛thịnh 鹽diêm 等đẳng 隨tùy 畜súc



應ưng 為vi 洗tẩy 足túc 處xứ
及cập 以dĩ 濯trạc 足túc 盆bồn

熱nhiệt 時thời 須tu 扇thiên 風phong

蚊văn 蟲trùng 開khai 五ngũ 拂phất



結kết 下hạ 裙quần 不bất 高cao
不bất 持trì 於ư 重trọng 擔đảm

若nhược 病bệnh 許hứa 杖trượng 絡lạc

服phục 蒜toán 等đẳng 隨tùy 聽thính



第đệ 二nhị 別biệt 門môn 總tổng 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

牛ngưu 毛mao 并tinh 傘tản 蓋cái
披phi 緂# 勝thắng 鬘man 緣duyên

出xuất 家gia 藥dược 湯thang 瓶bình

門môn 扇thiên 鎚chùy 斤cân 斧phủ



別biệt 門môn 子tử 攝nhiếp 頌tụng 十thập 行hành

牛ngưu 毛mao 及cập 隱ẩn 處xứ
同đồng 床sàng 不bất 獨độc 披phi

若nhược 得đắc 白bạch 色sắc 衣y

染nhiễm 覆phú 方phương 應ưng 用dụng



傘tản 蓋cái 無vô 後hậu 世thế
歌ca 聲thanh 不bất 放phóng 火hỏa

遊du 行hành 覓mịch 依y 止chỉ

毛mao 緂# 不bất 翻phiên 披phi



披phi 緂# 聽thính 不bất 聽thính
惡ác 聲thanh 不bất 置trí 鉢bát

衣y 開khai 三tam 種chủng 紐nữu

應ưng 知tri 條điều 亦diệc 三tam



勝thắng 鬘man 惡ác 生sanh 事sự
次thứ 制chế 諸chư 瓔anh 珞lạc

金kim 條điều 及cập 彩thải 物vật

斯tư 皆giai 不bất 應ưng 畜súc



出xuất 家gia 有hữu 五ngũ 利lợi
不bất 捉tróc 錢tiền 授thọ 學học

大đại 眾chúng 說thuyết 伽già 他tha

烟yên 筩đồng 漱thấu 聽thính 許hứa



藥dược 湯thang 應ưng 洗tẩy 浴dục
灌quán 鼻tị 開khai 銅đồng 盞trản

乘thừa 輿dư 老lão 病bệnh 聽thính

須tu 知tri 便tiện 利lợi 事sự



水thủy 瓶bình 知tri 淨tịnh 觸xúc
願nguyện 世Thế 尊Tôn 長trường 壽thọ

因nhân 斯tư 尼Ni 涅Niết 槃Bàn

噉đạm 嚼tước 俱câu 開khai 五ngũ



安an 門môn 扇thiên 釰kiếm 孔khổng
皮bì 替thế 處xứ 中trung 窓song

內nội 闊khoát 網võng 扇thiên 樞xu

開khai 店điếm 須tu 羊dương 甲giáp



鐵thiết 鎚chùy 及cập 鎗thương 子tử
鐵thiết 鎐# 并tinh 木mộc 杴#

釜phủ 床sàng 竈táo 五ngũ 百bách

斧phủ 鑿tạc 眾chúng 皆giai 許hứa



許hứa 斤cân 斧phủ 三tam 梯thê
竹trúc 木mộc 繩thằng 隨tùy 事sự

下hạ 灌quán 造tạo 寺tự 法pháp

說thuyết 難nan 他tha 因nhân 緣duyên



第đệ 三tam 別biệt 門môn 總tổng 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

三tam 衣y 及cập 衣y 架#
河hà 邊biên 造tạo 寺tự 鹽diêm

拭thức 面diện 拭thức 身thân 巾cân

寺tự 座tòa 刀đao 應ưng 畜súc



別biệt 門môn 子tử 攝nhiếp 頌tụng 十thập 行hành

三tam 衣y 條điều 葉diệp 量lượng
床sàng 脚cước 拂phất 遊du 塵trần

行hành 處xứ 著trước 氍cù 毺du

扞# 石thạch 須tu 時thời 畜súc



衣y 架# 及cập 燈đăng 籠lung
勿vật 使sử 蟲trùng 傷thương 損tổn

熱nhiệt 開khai 三tam 面diện 舍xá

可khả 記ký 難Nan 陀Đà 身thân



河hà 邊biên 制chế 齒xỉ 木mộc
羅la 怙hộ 遣khiển 出xuất 門môn

合hợp 訶ha 不bất 合hợp 訶ha

二nhị 行hành 應ưng 與dữ 服phục



造tạo 寺tự 安an 簷diêm 網võng
廣quảng 陳trần 掃tảo 地địa 緣duyên

求cầu 法Pháp 說thuyết 二nhị 童đồng

熱nhiệt 時thời 聽thính 造tạo 舍xá



石thạch 鹽diêm 安an 角giác 內nội
藥dược 器khí 用dụng 氍cù 毺du

安an 替thế 誦tụng 經Kinh 時thời

以dĩ 物vật 承thừa 其kỳ 足túc



拭thức 面diện 巾cân 疎sơ 薄bạc
唾thóa 盆bồn 并tinh 襯# 體thể

鐵thiết 槽tào 砌# 基cơ 地địa

日nhật 光quang 珠châu 浣hoán 衣y



拭thức 身thân 履lý 蛇xà 咽yết
石thạch 器khí 生sanh 疑nghi 惑hoặc

染nhiễm 衣y 有hữu 多đa 種chủng

隨tùy 意ý 盡tận 伽già 藍lam



造tạo 寺tự 所sở 須tu 物vật
穿xuyên 床sàng 禮lễ 敬kính 儀nghi

別biệt 畜súc 剃thế 髮phát 衣y

花hoa 鬘man 掛quải 眠miên 處xứ



好hảo 座tòa 并tinh 床sàng 施thí
香hương 泥nê 及cập 鉢bát 籠lung

油du 器khí 法pháp 語ngữ 行hành

衣y 袋đại 持trì 三tam 索sách



須tu 剃thế 刀đao 應ưng 畜súc
及cập 剪tiễn 甲giáp 等đẳng 物vật

支chi 床sàng 并tinh 偃yển 枕chẩm

香hương 土thổ 用dụng 隨tùy 情tình



第đệ 四tứ 別biệt 門môn 總tổng 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

上thượng 座tọa 及cập 牆tường 柵#
緣duyên 破phá 并tinh 養dưỡng 病bệnh

旃chiên 荼đồ 猪trư 蔗giá 寺tự

鉢bát 依y 栽tài 樹thụ 法pháp



別biệt 門môn 子tử 攝nhiếp 頌tụng 十thập 行hành

上thượng 座tọa 翻phiên 次thứ 說thuyết
或hoặc 可khả 共cộng 至chí 終chung

濾lự 作tác 非phi 時thời 漿tương

處xứ 不bất 為vi 限hạn 齊tề



牆tường 柵# 尼Ni 剃thế 具cụ
不bất 著trước 打đả 光quang 衣y

得đắc 少thiểu 亦diệc 平bình 分phân

洗tẩy 淨tịnh 儀nghi 應ưng 識thức



緣duyên 破phá 須tu 縫phùng [打-丁+替]#
明minh 月nguyệt 聞văn 便tiện 頌tụng

依y 止chỉ 知tri 差sai 別biệt

三tam 人nhân 共cộng 坐tọa 聽thính



養dưỡng 病bệnh 除trừ 性tánh 罪tội
將tương 圓viên 不bất 昇thăng 樹thụ

王vương 臣thần 不bất 受thọ 戒giới

斬trảm 手thủ 不bất 應ưng 為vi



旃chiên 荼đồ 蘇tô 陀đà 夷di
大đại 衣y 暫tạm 時thời 用dụng

師sư 謨mô 婆bà 蘇tô 達đạt

取thủ 鉢bát 已dĩ 物vật 想tưởng



阿a 市thị 多đa 護hộ 月nguyệt
賊tặc 想tưởng 取thủ 白bạch 衣y

此thử 與dữ 大đại 律luật 同đồng

故cố 更cánh 不bất 煩phiền 出xuất



猪trư 蔗giá 多đa 羅la 果quả
毛mao 緂# 黑hắc 喜hỷ 還hoàn

安an 置trí 刀đao 子tử 針châm

不bất 用dụng 琉lưu 璃ly 器khí



寺tự 中trung 應ưng 遍biến 畫họa
然nhiên 火hỏa 并tinh 洗tẩy 浴dục

鉢bát 水thủy 不bất 蹈đạo 葉diệp

連liên 鞋hài 食thực 不bất 應ưng



無vô 鉢bát 度độ 大đại 賊tặc
安an 居cư 無vô 依y 止chỉ

五ngũ 年niên 同đồng 利lợi 養dưỡng

負phụ 重trọng 不bất 應ưng 為vi



四tứ 依y 求cầu 六lục 物vật
賊tặc 盜đạo 苾Bật 芻Sô 衣y

委ủy 寄ký 五ngũ 種chủng 殊thù

須tu 知tri 染nhiễm 衣y 法pháp



須tu 知tri 栽tài 樹thụ 法pháp
賊tặc 緂# 作tác 神thần 通thông

若nhược 得đắc 上thượng 帔bí 衣y

不bất 應ưng 割cát 去khứ 繢hội



第đệ 五ngũ 別biệt 門môn 總tổng 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

焚phần 屍thi 詰cật 三tam 轉chuyển
捨xả 墮đọa 我ngã 身thân 亡vong

界giới 苾Bật 芻Sô 不bất 應ưng

不bất 合hợp 五ngũ 皮bì 用dụng



別biệt 門môn 子tử 攝nhiếp 頌tụng 十thập 行hành

焚phần 屍thi 誦tụng 三tam 啟khải
目Mục 連Liên 因nhân 打đả 亡vong

不bất 應ưng 廣quảng 大đại 作tác

多đa 護hộ 諸chư 珍trân 寶bảo



詰cật 問vấn 令linh 憶ức 念niệm
問vấn 彼bỉ 容dung 許hứa 不phủ

教giáo 授thọ 事sự 不bất 為vi

長trường 淨tịnh 及cập 隨tùy 意ý



佛Phật 三tam 轉chuyển 法Pháp 輪luân
初sơ 度độ 五ngũ 人nhân 已dĩ

不bất 喚hoán 名danh 族tộc 等đẳng

拘câu 尸thi 宣tuyên 略lược 教giáo



捨xả 墮đọa 物vật 不bất 分phân
蚊văn 幬# 隨tùy 意ý 畜súc

三tam 股cổ 狀trạng 作tác 釜phủ

應ưng 張trương 羯yết 恥sỉ 那na



亡vong 後hậu 囑chúc 授thọ 別biệt
委ủy 寄ký 者giả 身thân 死tử

他tha 方phương 通thông 委ủy 寄ký

若nhược 死tử 對đối 餘dư 人nhân



界giới 外ngoại 不bất 與dữ 欲dục
將tương 行hành 不bất 展triển 轉chuyển

說thuyết 戒giới 隨tùy 意ý 事sự

違vi 者giả 並tịnh 招chiêu 愆khiên



苾Bật 芻Sô 應ưng 知tri 數số
隨tùy 意ý 任nhậm 行hành 籌trù

不bất 與dữ 俗tục 同đồng 坐tọa

老lão 少thiếu 應ưng 隨tùy 夏hạ



不bất 應ưng 居cư 貯trữ 座tòa
不bất 誘dụ 他tha 求cầu 寂tịch

不bất 為vi 誓thệ 賭# 物vật

亦diệc 不bất 食thực 虎hổ 殘tàn



不bất 合hợp 自tự 藏tạng 身thân
不bất 為vi 言ngôn 白bạch 等đẳng

若nhược 得đắc 上thượng 價giá 寶bảo

賣mại 之chi 應ưng 共cộng 分phân



五ngũ 皮bì 不bất 應ứng 用dụng
餘dư 類loại 亦diệc 同đồng 然nhiên

若nhược 患hoạn 痔trĩ 病bệnh 時thời

熊hùng 皮bì 履lý 應ưng 著trước



第đệ 六lục 門môn 總tổng 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

猛mãnh 獸thú 筋cân 不bất 應ưng
燈đăng 光quang 及cập 勇dũng 健kiện

馱đà 索sách 度độ 尼Ni 法Pháp

因nhân 許hứa 喬Kiều 答Đáp 彌Di



尼Ni 不bất 前tiền 長trưởng 者giả
可khả 與dữ 餘dư 臥ngọa 具cụ

不bất 合hợp 輒triếp 灒tán 水thủy

是thị 總tổng 頌tụng 應ưng 知tri



別biệt 門môn 子tử 攝nhiếp 頌tụng 十thập 行hành

猛mãnh 獸thú 筋cân 皮bì 綖diên
擁ủng 前tiền 復phục 擁ủng 後hậu

兩lưỡng 角giác 及cập 尖tiêm 頭đầu

諸chư 靴ngoa 皆giai 不bất 合hợp



四tứ 大đại 王vương 初sơ 誕đản
光quang 明minh 普phổ 皆giai 照chiếu

父phụ 母mẫu 因nhân 斯tư 事sự

各các 為vi 立lập 其kỳ 名danh



腹phúc 中trung 天thiên 守thủ 護hộ
生sanh 已dĩ 蹈đạo 蓮liên 花hoa

舉cử 手thủ 獨độc 稱xưng 尊tôn

灌quán 洗tẩy 花hoa 衣y 落lạc



阿A 私Tư 多Đa 覩đổ 相tướng
那Na 剌Lạt 陀Đà 勸khuyến 師sư

五ngũ 百bách 瑞thụy 現hiện 前tiền

父phụ 王vương 立lập 三tam 字tự



付phó 母mẫu 養dưỡng 太thái 子tử
令linh 觀quán 大đại 人nhân 相tướng

阿A 私Tư 多Đa 遠viễn 至chí

親thân 覩đổ 牟Mâu 尼Ni 形hình



燈đăng 光quang 得đắc 為vi 王vương
有hữu 五ngũ 珠châu 勝thắng 物vật

因nhân 敘tự 奇kỳ 異dị 事sự

廣quảng 說thuyết 健kiện 陀đà 羅la



鵂hưu 鶹lưu 鶴hạc 飲ẩm 乳nhũ
芒mang 草thảo 尾vĩ 身thân 齊tề

斑ban 駁bác 與dữ 毛mao 同đồng

沙sa 盆bồn 水thủy 不bất 溢dật



鹽diêm 麨xiểu 水thủy 差sai 別biệt
衣y 瓦ngõa 變biến 成thành 塵trần

是thị 謂vị 健kiện 陀đà 羅la

世thế 間gian 思tư 十thập 事sự



猛mãnh 光quang 親thân 問vấn 母mẫu
知tri 從tùng 蠍yết 所sở 生sanh

與dữ 彼bỉ 五ngũ 百bách 金kim

驅khu 之chi 令linh 出xuất 國quốc



猛mãnh 光quang 侍thị 縛phược 迦ca
金kim 光quang 醫y 羅la 鉢bát

那na 剌lạt 陀đà 得đắc 果quả

妙diệu 髮phát 鉢bát 持trì 油du



樓lâu 上thượng 逢phùng 增tăng 長trưởng
婬dâm 女nữ 夜dạ 觀quán 星tinh

因nhân 作tác 馬mã 鳴minh 聲thanh

商thương 人nhân 抱bão 枯khô 骨cốt



牛ngưu 護hộ 獵liệp 師sư 死tử
放phóng 宮cung 天thiên 授thọ 歸quy

猛mãnh 光quang 向hướng 得đắc 叉xoa

殺sát 人nhân 聲thanh 以dĩ 夢mộng



猛mãnh 光quang 一nhất 切thiết 施thí
影Ảnh 勝Thắng 捨xả 餅bính 初sơ

臥ngọa 具cụ 謂vị 給Cấp 孤Cô

善Thiện 賢Hiền 造tạo 僧Tăng 寺tự



文văn 鳩cưu 死tử 赤xích 體thể
三tam 種chủng 難nan 不bất 應ưng

觀quán 無vô 厭yếm 不bất 眠miên

總tổng 收thu 其kỳ 七thất 頌tụng



林lâm 內nội 文văn 鳩cưu 死tử
樹thụ 下hạ 獼mi 猴hầu 亡vong

此thử 世thế 他tha 世thế 中trung

四tứ 盲manh 闇ám 應ưng 識thức



赤xích 體thể 空không 無vô 用dụng
杵xử 臼cữu 唯duy 應ưng 一nhất

患hoạn 害hại 起khởi 疑nghi 心tâm

輕khinh 賤tiện 事sự 須tu 漸tiệm



三tam 種chủng 愚ngu 癡si 人nhân
離ly 間gián 有hữu 三tam 別biệt

下hạ 品phẩm 應ưng 車xa 裂liệt

姦gian 詐trá 事sự 應ưng 知tri



難nan 得đắc 為vi 他tha 事sự
孤cô 獨độc 事sự 多đa 虛hư

相tương 違vi 合hợp 重trùng 打đả

失thất 去khứ 行hành 無vô 益ích



不bất 應ưng 事sự 不bất 觀quan
不bất 善thiện 合hợp 驅khu 卻khước

驚kinh 怖bố 不bất 歡hoan 捨xả

渴khát 憶ức 難nan 思tư 憂ưu



無vô 厭yếm 可khả 愛ái 事sự
不bất 共cộng 戲hí 奪đoạt 財tài

不bất 共cộng 爭tranh 惡ác 心tâm

無vô 依y 伴bạn 不bất 信tín



不bất 睡thụy 及cập 不bất 欲dục
九cửu 惱não 無vô 悲bi 心tâm

十thập 惡ác 十thập 相tương 違vi

十Thập 力Lực 天thiên 人nhân 現hiện



勇dũng 健kiện 與dữ 寶bảo 器khí
妙diệu 光quang 蘭lan 若nhã 中trung

因nhân 能năng 活hoạt 開khai 醫y

不bất 度độ 損tổn 眾chúng 者giả



馱đà 索sách 等đẳng 三tam 同đồng
忘vong 由do 緒tự 并tinh 問vấn

大đại 神thần 通thông 大đại 藥dược

刀đao 子tử 下hạ 天thiên 宮cung



度độ 尼Ni 八Bát 敬Kính 法Pháp
尼Ni 欲dục 依y 次thứ 坐tọa

二nhị 部bộ 事sự 各các 殊thù

還hoàn 俗tục 尼Ni 不bất 度độ



近cận 圓viên 從tùng 苾Bật 芻Sô
半bán 月nguyệt 請thỉnh 教giáo 授thọ

依y 苾Bật 芻Sô 坐tọa 夏hạ

見kiến 過quá 不bất 應ưng 言ngôn



不bất 嗔sân 訶ha 禮lễ 少thiểu
意ý 喜hỷ 而nhi 眾chúng 中trung

隨tùy 意ý 對đối 苾Bật 芻Sô

斯tư 名danh 八Bát 尊Tôn 法Pháp



因nhân 度độ 喬Kiều 答Đáp 彌Di
出xuất 家gia 有hữu 五ngũ 利lợi

可khả 於ư 五ngũ 眾chúng 內nội

訶ha 責trách 事sự 應ưng 知tri



尼Ni 不bất 在tại 前tiền 行hành
見kiến 僧Tăng 應ưng 起khởi 敬kính

白bạch 僧Tăng 半bán 加gia 坐tọa

歸quy 俗tục 詰cật 無vô 緣duyên



長trưởng 者giả 與dữ 殘tàn 食thực
殘tàn 觸xúc 不bất 相tương 避tị

不bất 問vấn 隱ẩn 屑tiết 事sự

近cận 圓viên 坐tọa 應ưng 知tri



苾Bật 芻Sô 餘dư 臥ngọa 具cụ
應ưng 與dữ 苾Bật 芻Sô 尼Ni

尼Ni 不bất 踏đạp 橋kiều 板bản

不bất 著trước 裝trang 身thân 物vật



不bất 灒tán 水thủy 污ô 衣y
不bất 持trì 死tử 胎thai 子tử

不bất 吞thôn 於ư 不bất 淨tịnh

觸xúc 已dĩ 子tử 非phi 他tha



第đệ 七thất 別biệt 門môn 總tổng 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

笈cấp 多đa 尼Ni 不bất 住trụ
僧Tăng 脚cước 崎# 二nhị 形hình

道đạo 小tiểu 羯yết 磨ma 沽cô

轉chuyển 根căn 寺tự 外ngoại 石thạch



別biệt 門môn 子tử 攝nhiếp 頌tụng 十thập 行hành

笈cấp 多đa 共cộng 兒nhi 宿túc
王Vương 舍Xá 藥dược 叉xoa 神thần

施thí 兒nhi 衣y 繫hệ 項hạng

稱xưng 名danh 與dữ 祭tế 食thực



尼Ni 不bất 住trú 蘭lan 若nhã
不bất 居cư 城thành 外ngoại 寺tự

不bất 許hứa 門môn 前tiền 望vọng

亦diệc 不bất 現hiện 窓song 中trung



許hứa 著trước 僧Tăng 脚cước 崎#
有hữu 男nam 不bất 池trì 浴dục

交giao 衢cù 不bất 應ưng 越việt

宜nghi 在tại 一nhất 邊biên 行hành



若nhược 是thị 二nhị 形hình 女nữ
或hoặc 是thị 合hợp 道đạo 類loại

或hoặc 常thường 血huyết 流lưu 出xuất

及cập 時thời 無vô 血huyết 人nhân



道đạo 小tiểu 著trước 內nội 衣y
近cận 苾Bật 芻Sô 不bất 唾thóa

僧Tăng 尼Ni 不bất 對đối 說thuyết

當đương 於ư 自tự 眾chúng 邊biên



苾Bật 芻Sô 作tác 羯yết 磨ma
尼Ni 可khả 用dụng 心tâm 聽thính

敷phu 座tòa 令linh 人nhân 坐tọa

尼Ni 座tòa 應ưng 分phân 別biệt



酤cô 酒tửu 婬dâm 女nữ 舍xá
途đồ 中trung 不bất 觸xúc 女nữ

隨tùy 時thời 開khai 內nội 衣y

歌ca 舞vũ 不bất 應ưng 作tác



僧Tăng 尼Ni 根căn 若nhược 轉chuyển
至chí 三tam 皆giai 擯bấn 出xuất

廣quảng 說thuyết 法Pháp 與dữ 緣duyên

蓮Liên 花Hoa 色Sắc 為vi 使sử



寺tự 外ngoại 不bất 為vi 懺sám
獨độc 不bất 令linh 剃thế 髮phát

不bất 賃nhẫm 尼Ni 寺tự 屋ốc

甎chuyên 等đẳng 不bất 揩khai 身thân



不bất 以dĩ 骨cốt 及cập 石thạch
若nhược 木mộc 或hoặc 拳quyền 揩khai

唯duy 用dụng 手thủ 摩ma 身thân

餘dư 物vật 皆giai 不bất 合hợp



第đệ 八bát 門môn 總tổng 攝nhiếp 頌tụng 曰viết

除trừ 塔tháp 懺sám 門môn 前tiền
被bị 差sai 不bất 應ưng 畜súc

不bất 共cộng 女nữ 由do 婦phụ

瀉tả 藥dược 三tam 衣y 蛇xà



別biệt 門môn 子tử 攝nhiếp 頌tụng 十thập 行hành

除trừ 塔tháp 損tổn 波ba 離ly
僧Tăng 制chế 不bất 應ưng 越việt

尼Ni 無vô 難nan 聽thính 入nhập

教giáo 誡giới 等đẳng 相tương 隨tùy



尼Ni 懺sám 不bất 應ưng 輕khinh
隨tùy 意ý 不bất 長trường 淨tịnh

更cánh 互hỗ 當đương 收thu 謝tạ

尼Ni 眾chúng 坐tọa 應ưng 知tri



門môn 前tiền 不bất 長trường 淨tịnh
當đương 須tu 差sai 二nhị 尼Ni

若nhược 至chí 長trường 淨tịnh 時thời

差sai 人nhân 待đãi 尼Ni 白bạch



被bị 差sai 不bất 避tị 去khứ
當đương 問vấn 教giáo 師sư 名danh

著trước 帽mạo 為vi 鉢bát 囊nang

結kết 鬘man 尼Ni 不bất 合hợp



不bất 應ưng 畜súc 銅đồng 器khí
變biến 酒tửu 合hợp 平bình 復phục

賃nhẫm 房phòng 與dữ 俗tục 旅lữ

誑cuống 惑hoặc 作tác 醫y 巫#



不bất 共cộng 女nữ 人nhân 浴dục
亦diệc 不bất 逆nghịch 流lưu 洗tẩy

鉢bát 底để 應ưng 安an 替thế

不bất 畜súc 琉lưu 璃ly 盃#



由do 婦phụ 制chế 錫tích 杖trượng
起khởi 舞vũ 時thời 招chiêu 罪tội

濕thấp 餅bính 受thọ 請thỉnh 食thực

說thuyết 法Pháp 伴bạn 白bạch 知tri



瀉tả 藥dược 齒xỉ 有hữu 毒độc
刮# 舌thiệt 錍bề 應ưng 洗tẩy

由do 其kỳ 罪tội 業nghiệp 盡tận

證chứng 得đắc 阿A 羅La 漢Hán



三tam 衣y 隨tùy 事sự 著trước
蘭lan 若nhã 法Pháp 應ưng 知tri

浴dục 守thủ 門môn 妙diệu 花hoa

不bất 應ưng 住trụ 非phi 處xứ



由do 蛇xà 觀quán 臥ngọa 具cụ
一nhất 衣y 不bất 為vi 禮lễ

初sơ 至chí 寺tự 中trung 時thời

老lão 年niên 應ưng 禮lễ 四tứ



世Thế 尊Tôn 為vi 高cao 勝thắng
廣quảng 說thuyết 弟đệ 子tử 行hành

行hành 雨vũ 問vấn 大đại 師sư

為vi 說thuyết 七thất 六lục 法pháp



眾chúng 集tập 敬kính 大đại 師sư
聞văn 法Pháp 生sanh 正chánh 信tín

自tự 述thuật 年niên 衰suy 老lão

說thuyết 行hành 雨vũ 因nhân 緣duyên



行hành 雨vũ 竹trúc 林lâm 內nội
修tu 理lý 波ba 吒tra 邑ấp

渡độ 河hà 詣nghệ 小tiểu 樹thụ

漸tiệm 向hướng 涅Niết 槃Bàn 等đẳng



第đệ 三tam 十thập 七thất 卷quyển 記ký 四tứ 黑hắc 白bạch 次thứ 明minh 涅Niết 槃Bàn 事sự

第đệ 三tam 十thập 八bát 說thuyết 善Thiện 賢Hiền 外ngoại 道đạo 得đắc 果quả 事sự 次thứ 說thuyết 諸chư 國quốc 爭tranh 舍xá 利lợi 事sự

第đệ 三tam 十thập 九cửu 說thuyết 婆Bà 羅La 門Môn 與dữ 諸chư 國quốc 分phân 舍xá 利lợi 及cập 牛ngưu 主chủ 結kết 集tập 事sự 等đẳng

第đệ 四tứ 十thập 說thuyết 五ngũ 百bách 及cập 七thất 百bách 結kết 集tập 事sự

根Căn 本Bổn 說Thuyết 一Nhất 切Thiết 有Hữu 部Bộ 略Lược 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 雜Tạp 事Sự 攝Nhiếp 頌Tụng

三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 義nghĩa 淨tịnh 奉phụng 制chế 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 28/12/2016 ◊ Cập nhật: 28/12/2016
Đang dùng phương ngữ: BắcNam