解Giải 脫Thoát 戒Giới 經Kinh

是thị 解giải 脫thoát 戒giới 經Kinh
億ức 劫kiếp 難nan 得đắc 聞văn

攝nhiếp 受thọ 正chánh 修tu 行hành

斯tư 事sự 倍bội 復phục 難nan



有hữu 佛Phật 興hưng 世thế 樂lạc
興hưng 世thế 說thuyết 法Pháp 樂lạc

眾chúng 僧Tăng 和hòa 合hợp 樂lạc

和hòa 合hợp 持trì 戒giới 樂lạc



諸chư 大đại 德đức

時thời 分phân 一nhất 月nguyệt 過quá 三tam 月nguyệt 在tại 老lão 死tử 欲dục 至chí 佛Phật 法Pháp 漸tiệm 滅diệt 當đương 一nhất 心tâm 精tinh 進tấn 莫mạc 行hành 放phóng 逸dật

所sở 以dĩ 者giả 何hà 如Như 來Lai 勤cần 精tinh 進tấn 故cố 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 及cập 餘dư 善thiện 法Pháp 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 眾chúng 僧Tăng 和hòa 合hợp 坐tọa 未vị 受thọ 具cụ 戒giới 者giả 出xuất

眾chúng 僧Tăng 和hòa 合hợp 先tiên 作tác 何hà 事sự 不bất 來lai 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 說thuyết 欲dục 清thanh 淨tịnh 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 遣khiển 誰thùy 來lai 受thọ 教giáo

毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 如Như 來Lai
六lục 十thập 八bát 百bách 千thiên

阿A 羅La 漢Hán 眾chúng 中trung

說thuyết 此thử 解giải 脫thoát 戒giới



忍nhẫn 辱nhục 第đệ 一nhất 義nghĩa
佛Phật 說thuyết 涅Niết 槃Bàn 最tối

出xuất 家gia 惱não 他tha 人nhân

不bất 名danh 為vi 沙Sa 門Môn



尸Thi 棄Khí 牟Mâu 尼Ni 尊Tôn
金kim 山sơn 無vô 與dữ 等đẳng

三tam 十thập 六lục 萬vạn 眾chúng

說thuyết 此thử 解giải 脫thoát 戒giới



譬thí 如như 明minh 眼nhãn 人nhân
有hữu 足túc 能năng 避tị 嶮hiểm

世thế 有hữu 聰thông 明minh 人nhân

能năng 遠viễn 離ly 眾chúng 患hoạn



毘Tỳ 舍Xá 浮Phù 如Như 來Lai
永vĩnh 離ly 諸chư 煩phiền 惱não

百bách 千thiên 大đại 眾chúng 中trung

說thuyết 此thử 解giải 脫thoát 戒giới



不bất 屏bính 說thuyết 人nhân 惡ác
不bất 惱não 亂loạn 他tha 人nhân

常thường 奉phụng 行hành 於ư 戒giới

衣y 食thực 知tri 止chỉ 足túc



拘Câu 留Lưu 村Thôn 陀Đà 佛Phật
知tri 見kiến 廣quảng 無vô 畏úy

四tứ 十thập 千thiên 眾chúng 中trung

說thuyết 此thử 解giải 脫thoát 戒giới



譬thí 如như 蜂phong 採thải 花hoa
但đãn 取thủ 其kỳ 香hương 味vị

持trì 至chí 所sở 住trú 處xứ

比Bỉ 丘Khâu 入nhập 聚tụ 然nhiên



不bất 破phá 壞hoại 他tha 意ý
不bất 觀quán 作tác 不bất 作tác

但đãn 自tự 觀quán 身thân 行hành

若nhược 正chánh 若nhược 不bất 正chánh



迦Ca 那Na 迦Ca 牟Mâu 尼Ni
三tam 十thập 千thiên 沙Sa 門Môn

羅La 漢Hán 大đại 眾chúng 中trung

說thuyết 此thử 解giải 脫thoát 戒giới



正chánh 觀quán 莫mạc 放phóng 逸dật
當đương 學học 牟Mâu 尼Ni 法Pháp

如như 是thị 無vô 憂ưu 愁sầu

心tâm 寂tịch 入nhập 涅Niết 槃Bàn



迦Ca 葉Diếp 波Ba 如Như 來Lai
大đại 智trí 大đại 名danh 稱xưng

三tam 十thập 千thiên 眾chúng 中trung

說thuyết 此thử 解giải 脫thoát 戒giới



一nhất 切thiết 惡ác 莫mạc 作tác
當đương 具cụ 足túc 眾chúng 善thiện

自tự 調điều 伏phục 其kỳ 心tâm

此thử 是thị 諸chư 佛Phật 教giáo



世Thế 尊Tôn 大đại 智trí 慧tuệ
釋Thích 法Pháp 王Vương 牟Mâu 尼Ni

為Vi 尼Ni 羅La 浮Phù 眾chúng

說thuyết 此thử 解giải 脫thoát 戒giới



善thiện 護hộ 於ư 口khẩu 業nghiệp
自tự 淨tịnh 其kỳ 心tâm 意ý

身thân 莫mạc 作tác 眾chúng 惡ác

此thử 三tam 業nghiệp 清thanh 淨tịnh



僧Tăng 眾chúng 甚thậm 廣quảng 大đại
說thuyết 法Pháp 亦diệc 無vô 量lượng

名danh 聞văn 大đại 供cúng 養dường

說thuyết 此thử 解giải 脫thoát 戒giới



大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 僧Tăng 今kim 十thập 五ngũ 日nhật 布Bố 薩Tát 說thuyết 解giải 脫thoát 戒giới 若nhược 僧Tăng 到đáo 時thời 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 僧Tăng 作tác 布Bố 薩Tát 說thuyết 解giải 脫thoát 戒giới 白bạch 如như 是thị

諸chư 大đại 德đức 今kim 說thuyết 解giải 脫thoát 戒giới 眾chúng 集tập 默mặc 然nhiên 聽thính 善thiện 思tư 念niệm 之chi 若nhược 有hữu 犯phạm 者giả 當đương 發phát 露lộ 無vô 犯phạm 者giả 默mặc 然nhiên 默mặc 然nhiên 故cố 知tri 眾chúng 清thanh 淨tịnh 如như 一nhất 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 問vấn 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 乃nãi 至chí 三tam 問vấn 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 如như 是thị 眾chúng 中trung 乃nãi 至chí 三tam 問vấn 憶ức 念niệm 有hữu 犯phạm 當đương 發phát 露lộ 不bất 發phát 露lộ 得đắc 故cố 妄vọng 語ngữ 罪tội

諸chư 大đại 德đức 故cố 妄vọng 語ngữ 罪tội 佛Phật 說thuyết 障chướng 道Đạo 法pháp 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 自tự 憶ức 知tri 有hữu 犯phạm 欲dục 求cầu 清thanh 淨tịnh 當đương 發phát 露lộ 發phát 露lộ 則tắc 安an 隱ẩn 不bất 發phát 露lộ 罪tội 益ích 深thâm

諸chư 大đại 德đức 我ngã 已dĩ 說thuyết 解giải 脫thoát 戒giới 經Kinh 序tự 今kim 問vấn 諸chư 大đại 德đức 是thị 中trung 清thanh 淨tịnh 不phủ

諸chư 大đại 德đức 是thị 中trung 清thanh 淨tịnh 默mặc 然nhiên 故cố 是thị 事sự 如như 是thị 持trì

諸chư 大đại 德đức 此thử 四tứ 波ba 羅la 夷di 法pháp 半bán 月nguyệt 半bán 月nguyệt 說thuyết 解giải 脫thoát 戒giới 經Kinh 中trung 來lai

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 共cộng 比Bỉ 丘Khâu 同đồng 入nhập 戒giới 法Pháp 戒giới 羸luy 不bất 捨xả 戒giới 作tác 不bất 淨tịnh 行hành 習tập 婬dâm 欲dục 法pháp 乃nãi 至chí 共cộng 畜súc 生sanh 是thị 比Bỉ 丘Khâu 得đắc 波ba 羅la 夷di 不bất 應ưng 共cộng 住trú

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 若nhược 在tại 聚tụ 落lạc 若nhược 空không 靜tĩnh 地địa 他tha 物vật 不bất 與dữ 以dĩ 盜đạo 心tâm 取thủ 若nhược 王vương 若nhược 大đại 臣thần 若nhược 捉tróc 若nhược 害hại 若nhược 縛phược 若nhược 罰phạt 財tài 若nhược 驅khu 出xuất 國quốc 若nhược 與dữ 種chủng 種chủng 苦khổ

咄đốt 如như 是thị 賊tặc 汝nhữ 無vô 所sở 知tri 汝nhữ 癡si 汝nhữ 不bất 與dữ 取thủ

是thị 比Bỉ 丘Khâu 得đắc 波ba 羅la 夷di 不bất 應ưng 共cộng 住trú

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 若nhược 人nhân 若nhược 似tự 人nhân 故cố 自tự 手thủ 斷đoạn 其kỳ 命mạng 若nhược 自tự 持trì 刀đao 或hoặc 求cầu 持trì 刀đao 教giáo 死tử 讚tán 死tử 如như 是thị 說thuyết

咄đốt 男nam 子tử 用dụng 此thử 不bất 善thiện 惡ác 活hoạt 為vi 死tử 勝thắng 生sanh

隨tùy 彼bỉ 所sở 欲dục 心tâm 所sở 憶ức 念niệm 無vô 量lượng 種chủng 種chủng 教giáo 死tử 讚tán 死tử 彼bỉ 人nhân 因nhân 是thị 事sự 死tử 是thị 比Bỉ 丘Khâu 得đắc 波ba 羅la 夷di 不bất 應ưng 共cộng 住trú

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 不bất 知tri 不bất 見kiến 上thượng 人nhân 法Pháp 無vô 聖thánh 智trí 見kiến 勝thắng 法Pháp 自tự 稱xưng 言ngôn

我ngã 知tri 我ngã 見kiến

彼bỉ 於ư 異dị 時thời 若nhược 撿kiểm 問vấn 若nhược 不bất 撿kiểm 問vấn 欲dục 求cầu 清thanh 淨tịnh 作tác 如như 是thị 說thuyết

我ngã 實thật 不bất 知tri 不bất 見kiến 言ngôn 知tri 言ngôn 見kiến 虛hư 誑cuống 妄vọng 語ngữ

除trừ 增tăng 上thượng 慢mạn 是thị 比Bỉ 丘Khâu 得đắc 波ba 羅la 夷di 不bất 應ưng 共cộng 住trú

諸chư 大đại 德đức 我ngã 已dĩ 說thuyết 四tứ 波ba 羅la 夷di 法pháp 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 犯phạm 一nhất 一nhất 法pháp 不bất 得đắc 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 共cộng 住trú 如như 前tiền 波ba 羅la 夷di 不bất 應ưng 共cộng 住trú 今kim 問vấn 諸chư 大đại 德đức 是thị 中trung 清thanh 淨tịnh 不phủ

諸chư 大đại 德đức 是thị 中trung 清thanh 淨tịnh 默mặc 然nhiên 故cố 是thị 事sự 如như 是thị 持trì

諸chư 大đại 德đức 此thử 十thập 三tam 僧tăng 伽già 婆bà 尸thi 沙sa 法pháp 半bán 月nguyệt 半bán 月nguyệt 說thuyết 解giải 脫thoát 戒giới 經Kinh 中trung 來lai

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 憶ức 念niệm 故cố 出xuất 精tinh 除trừ 夢mộng 中trung 僧tăng 伽già 婆bà 尸thi 沙sa

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 染nhiễm 污ô 心tâm 共cộng 女nữ 人nhân 身thân 相tương 觸xúc 若nhược 捉tróc 手thủ 若nhược 捉tróc 臂tý 若nhược 捉tróc 髮phát 若nhược 觸xúc 一nhất 一nhất 身thân 分phần 覺giác 觸xúc 僧tăng 伽già 婆bà 尸thi 沙sa

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 染nhiễm 污ô 心tâm 說thuyết 麁thô 惡ác 婬dâm 欲dục 語ngữ 如như 男nam 子tử 女nữ 人nhân 迭điệt 互hỗ 說thuyết 僧tăng 伽già 婆bà 尸thi 沙sa

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 於ư 女nữ 人nhân 前tiền 自tự 讚tán 身thân 言ngôn

姊tỷ 妹muội 我ngã 等đẳng 持trì 戒giới 善thiện 修tu 梵Phạm 行hành 應ưng 以dĩ 婬dâm 欲dục 供cúng 養dường 我ngã 此thử 法pháp 供cúng 養dường 最tối 第đệ 一nhất

僧tăng 伽già 婆bà 尸thi 沙sa

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 行hành 媒môi 法pháp 持trì 男nam 意ý 語ngứ 女nữ 持trì 女nữ 意ý 語ngứ 男nam 若nhược 為vi 婦phụ 事sự 若nhược 為vi 私tư 通thông 乃nãi 至chí 須tu 臾du 僧tăng 伽già 婆bà 尸thi 沙sa

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 自tự 求cầu 作tác 房phòng 無vô 主chủ 自tự 為vi 己kỷ 當đương 應ưng 量lượng 作tác 是thị 中trung 量lượng 者giả 長trường 佛Phật 十thập 二nhị 手thủ 內nội 廣quảng 七thất 手thủ 應ưng 將tương 餘dư 比Bỉ 丘Khâu 往vãng 視thị 處xứ 所sở 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 觀quan 處xứ 所sở 無vô 難nạn 處xứ 無vô 妨phương 處xứ 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 難nạn 處xứ 妨phương 處xứ 自tự 求cầu 作tác 房phòng 無vô 主chủ 自tự 為vì 己kỷ 不bất 將tương 餘dư 比Bỉ 丘Khâu 往vãng 觀quan 處xứ 所sở 若nhược 過quá 量lượng 作tác 僧tăng 伽già 婆bà 尸thi 沙sa

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 欲dục 作tác 大đại 房phòng 有hữu 主chủ 為vì 己kỷ 作tác 應ưng 將tương 餘dư 比Bỉ 丘Khâu 往vãng 視thị 住trú 處xứ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 觀quan 住trú 處xứ 無vô 難nạn 無vô 妨phương 比Bỉ 丘Khâu 初sơ 治trị 地địa 作tác 大đại 房phòng 有hữu 主chủ 為vì 己kỷ 作tác 不bất 將tương 餘dư 比Bỉ 丘Khâu 往vãng 視thị 住trú 處xứ 僧tăng 伽già 婆bà 尸thi 沙sa

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 瞋sân 恚khuể 故cố 於ư 清thanh 淨tịnh 無vô 犯phạm 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 無vô 根căn 波ba 羅la 夷di 法pháp 謗báng 欲dục 破phá 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 淨tịnh 行hành

彼bỉ 於ư 異dị 時thời 若nhược 撿kiểm 問vấn 若nhược 呵ha 責trách 或hoặc 不bất 撿kiểm 問vấn 便tiện 言ngôn

此thử 事sự 無vô 根căn 說thuyết 我ngã 瞋sân 恚khuể 故cố 作tác 是thị 語ngữ

僧tăng 伽già 婆bà 尸thi 沙sa

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 瞋sân 恚khuể 故cố 於ư 清thanh 淨tịnh 無vô 犯phạm 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 相tương 似tự 法pháp 無vô 根căn 波ba 羅la 夷di 法pháp 謗báng 為vì 破phá 彼bỉ 梵Phạm 行hành 彼bỉ 於ư 異dị 時thời 若nhược 撿kiểm 問vấn 若nhược 不bất 撿kiểm 問vấn 知tri 是thị 異dị 分phần 相tương 似tự

比Bỉ 丘Khâu 自tự 說thuyết

我ngã 瞋sân 故cố 妄vọng 語ngữ 說thuyết

僧tăng 伽già 婆bà 尸thi 沙sa

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 欲dục 破phá 和hòa 合hợp 僧Tăng 受thọ 破phá 僧Tăng 方phương 便tiện 法pháp 堅kiên 執chấp 不bất 捨xả 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 諫gián 此thử 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn

大đại 德đức 莫mạc 破phá 和hòa 合hợp 僧Tăng 莫mạc 受thọ 破phá 僧Tăng 法Pháp 堅kiên 執chấp 不bất 捨xả 大đại 德đức 共cộng 僧Tăng 和hòa 合hợp 僧Tăng 和hòa 合hợp 歡hoan 喜hỷ 不bất 諍tranh 同đồng 一nhất 師sư 學học 如như 水thủy 乳nhũ 合hợp 增tăng 益ích 安an 樂lạc 住trú

大đại 德đức 捨xả 此thử 破phá 僧Tăng 法Pháp

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 如như 是thị 諫gián 時thời 捨xả 者giả 善thiện 若nhược 不bất 捨xả 者giả 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 三tam 諫gián 捨xả 是thị 事sự 故cố 乃nãi 至chí 三tam 諫gián 捨xả 者giả 善thiện 若nhược 不bất 捨xả 僧tăng 伽già 婆bà 尸thi 沙sa

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 有hữu 餘dư 同đồng 伴bạn 群quần 黨đảng 比Bỉ 丘Khâu 說thuyết 隨tùy 順thuận 語ngữ 若nhược 二nhị 若nhược 三tam 乃nãi 至chí 眾chúng 多đa 語ngứ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn

長trưởng 老lão 莫mạc 諫gián 此thử 比Bỉ 丘Khâu 此thử 比Bỉ 丘Khâu 非phi 惡ác 心tâm

何hà 以dĩ 故cố 此thử 比Bỉ 丘Khâu 所sở 說thuyết 如như 法Pháp 如như 律luật 此thử 比Bỉ 丘Khâu 知tri 說thuyết 非phi 不bất 知tri 說thuyết 此thử 比Bỉ 丘Khâu 所sở 說thuyết 我ngã 等đẳng 心tâm 所sở 欲dục 喜hỷ 樂lạc 忍nhẫn 可khả 此thử 比Bỉ 丘Khâu 所sở 欲dục 喜hỷ 樂lạc 忍nhẫn 可khả 我ngã 亦diệc 如như 是thị 喜hỷ 樂lạc 忍nhẫn 可khả

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn

大đại 德đức 莫mạc 作tác 是thị 語ngữ 言ngôn

此thử 比Bỉ 丘Khâu 所sở 說thuyết 如như 法Pháp 如như 律luật 此thử 比Bỉ 丘Khâu 知tri 說thuyết 非phi 不bất 知tri 說thuyết 此thử 比Bỉ 丘Khâu 喜hỷ 樂lạc 忍nhẫn 可khả 我ngã 亦diệc 如như 是thị 喜hỷ 樂lạc 忍nhẫn 可khả

何hà 以dĩ 故cố 此thử 比Bỉ 丘Khâu 所sở 說thuyết 非phi 法pháp 非phi 律luật 此thử 比Bỉ 丘Khâu 非phi 知tri 說thuyết

大đại 德đức 汝nhữ 莫mạc 欲dục 破phá 和hòa 合hợp 僧Tăng

大đại 德đức 當đương 樂nhạo 和hòa 合hợp 共cộng 僧Tăng 和hòa 合hợp 僧Tăng 今kim 和hòa 合hợp 歡hoan 喜hỷ 不bất 諍tranh 同đồng 一nhất 住trú 同đồng 一nhất 師sư 學học 如như 水thủy 乳nhũ 合hợp 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 增tăng 益ích 安an 樂lạc 住trú

大đại 德đức 捨xả 是thị 破phá 僧Tăng 諍tranh 事sự

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 如như 是thị 諫gián 時thời 捨xả 者giả 善thiện 若nhược 不bất 捨xả 者giả 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 三tam 諫gián 捨xả 是thị 事sự 故cố 乃nãi 至chí 三tam 諫gián 捨xả 者giả 善thiện 若nhược 不bất 捨xả 僧tăng 伽già 婆bà 尸thi 沙sa

若nhược 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 依y 聚tụ 落lạc 城thành 邑ấp 住trú 污ô 種chủng 姓tánh 行hành 惡ác 行hành 污ô 種chủng 姓tánh 亦diệc 見kiến 亦diệc 聞văn 亦diệc 知tri 行hành 惡ác 行hành 亦diệc 見kiến 亦diệc 聞văn 亦diệc 知tri

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 語ngứ 此thử 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn

長trưởng 老lão 汝nhữ 污ô 種chủng 姓tánh 行hành 惡ác 行hành 汝nhữ 污ô 種chủng 姓tánh 亦diệc 見kiến 亦diệc 聞văn 亦diệc 知tri 行hành 惡ác 行hành 亦diệc 見kiến 亦diệc 聞văn 亦diệc 知tri

長trưởng 老lão 汝nhữ 污ô 種chủng 姓tánh 行hành 惡ác 行hành 汝nhữ 等đẳng 出xuất 去khứ 不bất 應ưng 此thử 中trung 住trú

彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 語ngứ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 有hữu 愛ái 有hữu 恚khuể 有hữu 癡si 有hữu 怖bố 有hữu 餘dư 同đồng 行hành 比Bỉ 丘Khâu 有hữu 驅khu 者giả 有hữu 不bất 驅khu 者giả

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 語ngứ 此thử 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn

長trưởng 老lão 莫mạc 作tác 是thị 語ngữ 言ngôn

僧Tăng 有hữu 愛ái 有hữu 恚khuể 有hữu 癡si 有hữu 怖bố 有hữu 餘dư 同đồng 行hành 比Bỉ 丘Khâu 有hữu 驅khu 者giả 有hữu 不bất 驅khu 者giả

何hà 以dĩ 故cố 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 不bất 愛ái 不bất 恚khuể 不bất 癡si 不bất 怖bố

長trưởng 老lão 汝nhữ 污ô 種chủng 姓tánh 行hành 惡ác 行hành 汝nhữ 污ô 種chủng 姓tánh 亦diệc 見kiến 亦diệc 聞văn 亦diệc 知tri 行hành 惡ác 行hành 亦diệc 見kiến 亦diệc 聞văn 亦diệc 知tri 污ô 種chủng 姓tánh 行hành 惡ác 行hành 汝nhữ 捨xả 此thử 有hữu 愛ái 有hữu 恚khuể 有hữu 癡si 有hữu 怖bố 語ngữ

是thị 比Bỉ 丘Khâu 如như 是thị 諫gián 時thời 捨xả 者giả 善thiện 若nhược 不bất 捨xả 者giả 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 三tam 諫gián 捨xả 是thị 事sự 故cố 乃nãi 至chí 三tam 諫gián 捨xả 者giả 善thiện 若nhược 不bất 捨xả 僧tăng 伽già 婆bà 尸thi 沙sa

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 惡ác 口khẩu 於ư 戒giới 律luật 中trung 學học 如Như 來Lai 法Pháp 中trung 如như 法Pháp 如như 毘Tỳ 尼Ni 自tự 身thân 不bất 受thọ 諫gián 語ngứ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn

長trưởng 老lão 莫mạc 向hướng 我ngã 說thuyết 若nhược 善thiện 不bất 善thiện 我ngã 亦diệc 不bất 向hướng 諸chư 長trưởng 老lão 說thuyết 若nhược 善thiện 不bất 善thiện

長trưởng 老lão 止chỉ 莫mạc 諫gián 我ngã

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 諫gián 此thử 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn

大đại 德đức 於ư 佛Phật 戒giới 法Pháp 中trung 學học 如như 法Pháp 如như 律luật 自tự 身thân 當đương 受thọ 諫gián 莫mạc 不bất 受thọ 諫gián

大đại 德đức 如như 法Pháp 如như 律luật 諫gián 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 亦diệc 如như 法Pháp 如như 律luật 諫gián 大đại 德đức

何hà 以dĩ 故cố 如như 是thị 具cụ 足túc 如Như 來Lai 應Ưng 供Cúng 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 弟đệ 子tử 眾chúng 得đắc 增tăng 長trưởng 種chủng 種chủng 相tương 諫gián 展triển 轉chuyển 相tương 教giáo 各các 各các 悔hối 過quá 各các 各các 共cộng 語ngữ

彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 如như 是thị 諫gián 時thời 捨xả 者giả 善thiện 若nhược 不bất 捨xả 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 三tam 諫gián 捨xả 是thị 事sự 故cố 乃nãi 至chí 三tam 諫gián 捨xả 者giả 善thiện 若nhược 不bất 捨xả 僧tăng 伽già 婆bà 尸thi 沙sa

諸chư 大đại 德đức 我ngã 已dĩ 說thuyết 十thập 三tam 僧tăng 伽già 婆bà 尸thi 沙sa 法pháp 九cửu 初sơ 犯phạm 四tứ 乃nãi 至chí 三tam 諫gián 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 犯phạm 一nhất 一nhất 法Pháp 隨tùy 知tri 覆phú 藏tàng 應ưng 行hành 別biệt 宿túc 行hành 別biệt 宿túc 竟cánh 僧Tăng 中trung 六lục 夜dạ 行hành 摩ma 那na 埵đóa 卑ty 下hạ 行hành 淨tịnh 意ý 竟cánh 應ưng 與dữ 除trừ 罪tội 順thuận 法Pháp 行hành 二nhị 十thập 僧Tăng 中trung 滅diệt 罪tội 若nhược 少thiểu 一nhất 人nhân 不bất 滿mãn 二nhị 十thập 滅diệt 是thị 比Bỉ 丘Khâu 罪tội 是thị 比Bỉ 丘Khâu 罪tội 不bất 得đắc 除trừ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 亦diệc 有hữu 犯phạm 此thử 法Pháp 如như 是thị 今kim 問vấn 諸chư 大đại 德đức 是thị 中trung 清thanh 淨tịnh 不phủ

諸chư 大đại 德đức 是thị 中trung 清thanh 淨tịnh 默mặc 然nhiên 故cố 是thị 事sự 如như 是thị 持trì

諸chư 大đại 德đức 此thử 二nhị 不bất 定định 法Pháp 半bán 月nguyệt 半bán 月nguyệt 說thuyết 解giải 脫thoát 戒giới 經Kinh 中trung 來lai

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 共cộng 一nhất 女nữ 人nhân 獨độc 在tại 覆phú 障chướng 處xứ 無vô 人nhân 見kiến 處xứ 坐tọa 說thuyết 欲dục 事sự 有hữu 信tín 優Ưu 婆Bà 夷Di 三tam 法pháp 中trung 一nhất 一nhất 法pháp 說thuyết 若nhược 波ba 羅la 夷di 若nhược 僧tăng 伽già 婆bà 尸thi 沙sa 若nhược 波ba 逸dật 提đề

是thị 坐tọa 處xứ 比Bỉ 丘Khâu 自tự 言ngôn

我ngã 犯phạm 是thị 罪tội

於ư 三tam 法pháp 中trung 應ưng 一nhất 一nhất 治trị 若nhược 婆bà 羅la 夷di 若nhược 僧tăng 伽già 婆bà 尸thi 沙sa 若nhược 波ba 夜dạ 提đề 如như 有hữu 信tín 優Ưu 婆Bà 夷Di 所sở 說thuyết 應ưng 如như 法Pháp 治trị 是thị 比Bỉ 丘Khâu 是thị 名danh 不bất 定định 法pháp

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 共cộng 一nhất 女nữ 人nhân 不bất 覆phú 處xứ 坐tọa 有hữu 信tín 優Ưu 婆Bà 夷Di 二nhị 法pháp 中trung 一nhất 一nhất 法pháp 說thuyết 若nhược 僧tăng 伽già 婆bà 尸thi 沙sa 若nhược 波ba 逸dật 提đề 是thị 坐tọa 比Bỉ 丘Khâu 自tự 言ngôn

我ngã 犯phạm 是thị 罪tội

二nhị 法pháp 中trung 應ưng 一nhất 一nhất 治trị 若nhược 僧tăng 伽già 婆bà 尸thi 沙sa 若nhược 波ba 逸dật 提đề 如như 有hữu 信tín 優Ưu 婆Bà 夷Di 所sở 說thuyết 應ưng 如như 法Pháp 治trị 是thị 比Bỉ 丘Khâu 是thị 名danh 不bất 定định 法pháp

諸chư 大đại 德đức 我ngã 已dĩ 說thuyết 二nhị 不bất 定định 法pháp 今kim 問vấn 諸chư 大đại 德đức 是thị 中trung 清thanh 淨tịnh 不phủ

諸chư 大đại 德đức 是thị 中trung 清thanh 淨tịnh 默mặc 然nhiên 故cố 是thị 事sự 如như 是thị 持trì

諸chư 大đại 德đức 此thử 三tam 十thập 尼ni 薩tát 耆kỳ 波ba 逸dật 提đề 法pháp 半bán 月nguyệt 半bán 月nguyệt 說thuyết 解giải 脫thoát 戒giới 經Kinh 中trung 來lai

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 衣y 已dĩ 竟cánh 出xuất 迦ca 絺hy 那na 衣y 畜súc 長trưởng 衣y 經kinh 十thập 日nhật 得đắc 持trì 若nhược 過quá 畜súc 尼ni 薩tát 耆kỳ 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 衣y 已dĩ 竟cánh 出xuất 迦ca 絺hy 那na 衣y 於ư 三tam 衣y 中trung 離ly 一nhất 一nhất 衣y 異dị 處xứ 經kinh 一nhất 宿túc 除trừ 僧Tăng 羯yết 磨ma 尼ni 薩tát 耆kỳ 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 衣y 已dĩ 竟cánh 出xuất 迦ca 絺hy 那na 衣y 得đắc 非phi 時thời 衣y 欲dục 須tu 便tiện 受thọ 受thọ 已dĩ 疾tật 成thành 衣y 若nhược 足túc 者giả 善thiện 若nhược 不bất 足túc 得đắc 畜súc 至chí 一nhất 月nguyệt 若nhược 過quá 畜súc 尼ni 薩tát 耆kỳ 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 共cộng 與dữ 非phi 親thân 里lý 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 博bác 衣y 貿mậu 易dịch 尼ni 薩tát 耆kỳ 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 使sử 非phi 親thân 里lý 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 浣hoán 染nhiễm 打đả 故cố 衣y 尼ni 薩tát 耆kỳ 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 從tùng 非phi 親thân 里lý 居cư 士sĩ 居cư 士sĩ 婦phụ 乞khất 衣y 除trừ 餘dư 時thời 尼ni 薩tát 耆kỳ 波ba 逸dật 提đề 餘dư 時thời 者giả 奪đoạt 衣y 失thất 衣y 燒thiêu 衣y 漂phiêu 衣y 名danh 餘dư 時thời

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 奪đoạt 衣y 失thất 衣y 燒thiêu 衣y 漂phiêu 衣y 時thời 非phi 親thân 里lý 有hữu 信tín 居cư 士sĩ 居cư 士sĩ 婦phụ 多đa 與dữ 衣y 是thị 比Bỉ 丘Khâu 當đương 知tri 足túc 受thọ 衣y 若nhược 過quá 受thọ 尼ni 薩tát 耆kỳ 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 非phi 親thân 里lý 居cư 士sĩ 居cư 士sĩ 婦phụ 為vì 比Bỉ 丘Khâu 具cụ 衣y 價giá 持trì 此thử 衣y 價giá 與dữ 某mỗ 甲giáp 比Bỉ 丘Khâu 是thị 比Bỉ 丘Khâu 先tiên 不bất 受thọ 自tự 恣tứ 請thỉnh 至chí 居cư 士sĩ 家gia 作tác 如như 是thị 說thuyết

居cư 士sĩ 實thật 為vì 我ngã 故cố 辦biện 衣y 價giá 不phủ

居cư 士sĩ 言ngôn

實thật 爾nhĩ

比Bỉ 丘Khâu 言ngôn

善thiện 哉tai 居cư 士sĩ 當đương 為vì 我ngã 辦biện 如như 是thị 好hảo 色sắc 衣y 為vi 好hảo 故cố

若nhược 得đắc 衣y 尼ni 薩tát 耆kỳ 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 二nhị 居cư 士sĩ 各các 各các 為vì 比Bỉ 丘Khâu 辦biện 衣y 價giá

此thử 物vật 作tác 衣y 已dĩ 與dữ 某mỗ 甲giáp 比Bỉ 丘Khâu

是thị 比Bỉ 丘Khâu 先tiên 不bất 受thọ 自tự 恣tứ 請thỉnh 憶ức 念niệm 往vãng 至chí 彼bỉ 居cư 士sĩ 家gia 作tác 如như 是thị 說thuyết

居cư 士sĩ 汝nhữ 二nhị 人nhân 實thật 欲dục 為vì 我ngã 作tác 衣y 不phủ 耶da

答đáp 言ngôn

實thật 爾nhĩ

比Bỉ 丘Khâu 言ngôn

善thiện 哉tai 居cư 士sĩ 辦biện 如như 是thị 好hảo 衣y 價giá 為vì 我ngã 共cộng 作tác 一nhất 衣y 為vi 好hảo 故cố

若nhược 得đắc 衣y 尼ni 薩tát 耆kỳ 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 若nhược 王vương 若nhược 大đại 臣thần 若nhược 婆Bà 羅La 門Môn 若nhược 長trưởng 者giả 若nhược 居cư 士sĩ 若nhược 商thương 主chủ 若nhược 長trưởng 者giả 婦phụ 為vì 比Bỉ 丘Khâu 送tống 衣y 價giá

持trì 此thử 衣y 價giá 與dữ 某mỗ 甲giáp 比Bỉ 丘Khâu

彼bỉ 使sứ 至chí 比Bỉ 丘Khâu 所sở 作tác 是thị 說thuyết

大đại 德đức 受thọ 此thử 衣y 價giá 慈từ 愍mẫn 故cố

比Bỉ 丘Khâu 言ngôn

我ngã 不bất 應ưng 受thọ 此thử 衣y 價giá 若nhược 我ngã 須tu 衣y 時thời 得đắc 淨tịnh 衣y 便tiện 受thọ

使sứ 語ngứ 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn

大đại 德đức 有hữu 執chấp 事sự 人nhân 不phủ

須tu 衣y 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn

有hữu 若nhược 守thủ 園viên 人nhân 若nhược 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 此thử 是thị 比Bỉ 丘Khâu 執chấp 事sự 人nhân

彼bỉ 使sứ 詣nghệ 執chấp 事sự 人nhân 所sở 白bạch 言ngôn

執chấp 事sự 此thử 是thị 某mỗ 甲giáp 衣y 價giá 為vì 某mỗ 甲giáp 比Bỉ 丘Khâu 作tác 衣y 已dĩ 某mỗ 時thời 當đương 與dữ 某mỗ 甲giáp 比Bỉ 丘Khâu

彼bỉ 使sứ 與dữ 衣y 價giá 已dĩ 至chí 比Bỉ 丘Khâu 所sở 語ngứ 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn

大đại 德đức 所sở 示thị 某mỗ 甲giáp 執chấp 事sự 人nhân 我ngã 已dĩ 與dữ 衣y 價giá

大đại 德đức 須tu 衣y 時thời 往vãng 取thủ 當đương 得đắc 衣y

須tu 衣y 比Bỉ 丘Khâu 往vãng 執chấp 事sự 人nhân 所sở 二nhị 返phản 三tam 返phản 語ngứ 言ngôn

我ngã 須tu 衣y

若nhược 二nhị 返phản 三tam 返phản 為vi 作tác 憶ức 念niệm 得đắc 衣y 者giả 善thiện 若nhược 不bất 得đắc 衣y 四tứ 返phản 五ngũ 返phản 六lục 返phản 在tại 前tiền 默mặc 然nhiên 住trụ 令linh 彼bỉ 憶ức 念niệm 若nhược 四tứ 返phản 五ngũ 返phản 六lục 返phản 在tại 前tiền 默mặc 然nhiên 住trụ 得đắc 衣y 者giả 善thiện 若nhược 不bất 得đắc 衣y 過quá 是thị 求cầu 得đắc 衣y 尼ni 薩tát 耆kỳ 波ba 逸dật 提đề 若nhược 不bất 得đắc 衣y 隨tùy 衣y 價giá 所sở 來lai 處xứ 若nhược 自tự 往vãng 若nhược 遣khiển 好hảo 使sứ 往vãng 語ngứ 施thí 主chủ 言ngôn

汝nhữ 先tiên 遣khiển 使sứ 送tống 衣y 價giá 與dữ 某mỗ 甲giáp 比Bỉ 丘Khâu 是thị 比Bỉ 丘Khâu 未vị 曾tằng 得đắc 衣y 施thí 主chủ 還hoàn 取thủ 莫mạc 使sử 失thất 是thị 名danh 如như 法Pháp

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 雜tạp 憍kiêu 奢xa 耶da 作tác 臥ngọa 具cụ 若nhược 使sử 他tha 作tác 成thành 者giả 尼ni 薩tát 耆kỳ 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 純thuần 黑hắc 羺# 羊dương 毛mao 作tác 臥ngọa 具cụ 若nhược 使sử 人nhân 作tác 尼ni 薩tát 耆kỳ 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 作tác 臥ngọa 具cụ 應ưng 用dụng 二nhị 分phần 黑hắc 羊dương 毛mao 第đệ 三tam 分phần 白bạch 第đệ 四tứ 分phần 尨# 若nhược 使sử 人nhân 作tác 尼ni 薩tát 耆kỳ 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 作tác 新tân 臥ngọa 具cụ 當đương 取thủ 故cố 者giả 方phương 一nhất 手thủ 褋# 新tân 者giả 上thượng 若nhược 不bất 著trước 尼ni 薩tát 耆kỳ 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 作tác 臥ngọa 具cụ 應ưng 六lục 年niên 持trì 若nhược 減giảm 六lục 年niên 更cánh 作tác 臥ngọa 具cụ 尼ni 薩tát 耆kỳ 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 行hành 路lộ 中trung 得đắc 羊dương 毛mao 須tu 者giả 應ưng 取thủ 若nhược 無vô 人nhân 持trì 得đắc 自tự 持trì 行hành 三tam 由do 旬tuần 若nhược 過quá 者giả 尼ni 薩tát 耆kỳ 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 使sử 非phi 親thân 里lý 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 浣hoán 染nhiễm 擗# 羊dương 毛mao 尼ni 薩tát 耆kỳ 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 種chủng 種chủng 販phán 賣mại 尼ni 薩tát 耆kỳ 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 種chủng 種chủng 貿mậu 易dịch 寶bảo 物vật 尼ni 薩tát 耆kỳ 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 自tự 手thủ 取thủ 寶bảo 尼ni 薩tát 耆kỳ 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 畜súc 長trưởng 鉢bát 不bất 淨tịnh 施thí 過quá 十thập 日nhật 尼ni 薩tát 耆kỳ 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 鉢bát 減giảm 五ngũ 綴chuế 不bất 漏lậu 更cánh 求cầu 新tân 鉢bát 為vi 好hảo 故cố 若nhược 得đắc 者giả 尼ni 薩tát 耆kỳ 波ba 逸dật 提đề 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 僧Tăng 中trung 捨xả 若nhược 無vô 鉢bát 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 受thọ 應ưng 好hảo 持trì 乃nãi 至chí 破phá 是thị 法pháp 應ưng 爾nhĩ

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 自tự 乞khất 縷lũ 使sử 非phi 親thân 里lý 織chức 師sư 織chức 作tác 衣y 尼ni 薩tát 耆kỳ 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 非phi 親thân 里lý 居cư 士sĩ 使sử 織chức 師sư 為vì 比Bỉ 丘Khâu 織chức 作tác 衣y 是thị 比Bỉ 丘Khâu 先tiên 不bất 受thọ 自tự 恣tứ 請thỉnh 憶ức 念niệm 往vãng 織chức 師sư 所sở 語ngứ 織chức 師sư 言ngôn

汝nhữ 今kim 當đương 知tri 此thử 衣y 為vì 我ngã 織chức 極cực 好hảo 織chức 令linh 緻trí 好hảo 我ngã 當đương 多đa 少thiểu 與dữ 汝nhữ 衣y 價giá

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 與dữ 價giá 乃nãi 至chí 一nhất 食thực 得đắc 衣y 者giả 尼ni 薩tát 耆kỳ 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 先tiên 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 衣y 後hậu 瞋sân 恚khuể 若nhược 自tự 奪đoạt 若nhược 使sử 人nhân 奪đoạt 取thủ 尼ni 薩tát 耆kỳ 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 十thập 日nhật 未vị 滿mãn 夏hạ 三tam 月nguyệt 若nhược 有hữu 急cấp 施thí 衣y 欲dục 須tu 便tiện 受thọ 受thọ 已dĩ 依y 時thời 應ưng 畜súc 若nhược 過quá 畜súc 尼ni 薩tát 耆kỳ 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 春xuân 末mạt 一nhất 月nguyệt 在tại 應ưng 求cầu 雨vũ 浴dục 衣y 半bán 月nguyệt 後hậu 應ưng 用dụng 若nhược 過quá 用dụng 尼ni 薩tát 耆kỳ 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 在tại 阿a 蘭lan 若nhã 有hữu 疑nghi 怖bố 畏úy 處xứ 比Bỉ 丘Khâu 三tam 衣y 中trung 若nhược 留lưu 一nhất 一nhất 衣y 置trí 舍xá 內nội 及cập 有hữu 因nhân 緣duyên 出xuất 界giới 離ly 衣y 乃nãi 至chí 六lục 夜dạ 若nhược 過quá 尼ni 薩tát 耆kỳ 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 知tri 他tha 與dữ 僧Tăng 物vật 自tự 迴hồi 入nhập 己kỷ 尼ni 薩tát 耆kỳ 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 有hữu 病bệnh 聽thính 畜súc 酥tô 油du 生sanh 酥tô 蜜mật 石thạch 蜜mật 齊tề 七thất 日nhật 得đắc 服phục 若nhược 過quá 七thất 日nhật 服phục 尼ni 薩tát 耆kỳ 波ba 逸dật 提đề

諸chư 大đại 德đức 我ngã 已dĩ 說thuyết 三tam 十thập 尼ni 薩tát 耆kỳ 波ba 逸dật 提đề 法pháp 今kim 問vấn 諸chư 大đại 德đức 是thị 中trung 清thanh 淨tịnh 不phủ

諸chư 大đại 德đức 是thị 中trung 清thanh 淨tịnh 默mặc 然nhiên 故cố 是thị 事sự 如như 是thị 持trì

諸chư 大đại 德đức 是thị 九cửu 十thập 波ba 逸dật 提đề 法pháp 半bán 月nguyệt 半bán 月nguyệt 說thuyết 解giải 脫thoát 戒giới 經Kinh 中trung 來lai

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 故cố 妄vọng 語ngữ 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 兩lưỡng 舌thiệt 語ngữ 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 毀hủy 呰tử 語ngữ 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 如như 法Pháp 斷đoạn 事sự 後hậu 發phát 起khởi 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 與dữ 女nữ 人nhân 說thuyết 法Pháp 過quá 五ngũ 六lục 語ngữ 除trừ 有hữu 智trí 男nam 子tử 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 與dữ 未vị 受thọ 具cụ 戒giới 人nhân 同đồng 誦tụng 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 向hướng 未vị 受thọ 具cụ 戒giới 人nhân 自tự 說thuyết 得đắc 過quá 人nhân 法pháp 實thật 者giả 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 知tri 他tha 比Bỉ 丘Khâu 有hữu 麁thô 惡ác 罪tội 向hướng 未vị 受thọ 大đại 戒giới 人nhân 說thuyết 除trừ 僧Tăng 羯yết 磨ma 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 知tri 他tha 施thí 僧Tăng 物vật 迴hồi 與dữ 知tri 識thức 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 半bán 月nguyệt 說thuyết 戒giới 時thời 作tác 是thị 說thuyết

何hà 用dụng 此thử 雜tạp 碎toái 戒giới 為vi 說thuyết 是thị 戒giới 時thời 令linh 人nhân 悔hối 惱não 懷hoài 疑nghi

輕khinh 毀hủy 戒giới 故cố 波ba 逸dật 提đề 十thập

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 壞hoại 種chủng 子tử 鬼quỷ 神thần 村thôn 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 譏cơ 罵mạ 者giả 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 不bất 受thọ 諫gián 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 露lộ 地địa 置trí 僧Tăng 臥ngọa 具cụ 不bất 自tự 收thu 舉cử 不bất 教giáo 人nhân 舉cử 捨xả 行hành 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 房phòng 中trung 鋪phô 草thảo 鋪phô 葉diệp 不bất 自tự 舉cử 不bất 教giáo 人nhân 舉cử 捨xả 行hành 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 知tri 他tha 比Bỉ 丘Khâu 先tiên 住trú 處xứ 後hậu 來lai 強cưỡng 鋪phô 臥ngọa 具cụ 宿túc

若nhược 嫌hiềm 迮trách 者giả 自tự 當đương 去khứ

以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 先tiên 瞋sân 恚khuể 為vì 惱não 亂loạn 故cố 牽khiên 他tha 出xuất 房phòng 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 房phòng 重trùng 閣các 上thượng 脫thoát 脚cước 床sàng 不bất 支chi 持trì 若nhược 坐tọa 若nhược 臥ngọa 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 知tri 水thủy 有hữu 蟲trùng 自tự 澆kiêu 草thảo 土thổ 若nhược 教giáo 人nhân 澆kiêu 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 欲dục 作tác 大đại 房phòng 自tự 觀quan 視thị 二nhị 覆phú 三tam 覆phú 至chí 窓song 牖dũ 若nhược 過quá 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 不bất 差sai 教giáo 授thọ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 為vi 僧Tăng 差sai 教giáo 授thọ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 乃nãi 至chí 日nhật 沒một 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 入nhập 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 寺tự 為vì 無vô 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 說thuyết 法Pháp 教giáo 授thọ 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 語ngứ 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 為vì 資tư 生sanh 故cố 教giáo 授thọ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 與dữ 非phi 親thân 里lý 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 衣y 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 與dữ 非phi 親thân 里lý 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 作tác 衣y 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 計kế 挍giảo 同đồng 道đạo 行hành 除trừ 餘dư 時thời 波ba 逸dật 提đề 餘dư 時thời 者giả 若nhược 多đa 伴bạn 行hành 有hữu 疑nghi 恐khủng 怖bố 此thử 是thị 餘dư 時thời

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 計kế 挍giảo 乘thừa 一nhất 船thuyền 若nhược 上thượng 水thủy 若nhược 下hạ 水thủy 除trừ 直trực 渡độ 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 獨độc 與dữ 女nữ 人nhân 屏bính 處xứ 坐tọa 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 知tri 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 讚tán 歎thán 食thực 除trừ 施thí 主chủ 先tiên 有hữu 意ý 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 展triển 轉chuyển 食thực 除trừ 餘dư 時thời 波ba 逸dật 提đề 餘dư 時thời 者giả 病bệnh 時thời 作tác 衣y 時thời 施thí 衣y 時thời 此thử 是thị 時thời

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 施thí 一nhất 食thực 處xứ 無vô 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 一nhất 食thực 若nhược 過quá 受thọ 波ba 逸dật 提đề

若nhược 眾chúng 多đa 比Bỉ 丘Khâu 於ư 檀đàn 越việt 家gia 乞khất 食thực 信tín 法Pháp 長trưởng 者giả 多đa 與dữ 䴵# 麨xiểu 比Bỉ 丘Khâu 須tu 者giả 應ưng 取thủ 二nhị 三tam 鉢bát 若nhược 過quá 取thủ 波ba 逸dật 提đề 持trì 至chí 住trú 處xứ 和hòa 合hợp 共cộng 食thực 此thử 法Pháp 應ưng 爾nhĩ

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 足túc 食thực 竟cánh 更cánh 食thực 者giả 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 知tri 他tha 比Bỉ 丘Khâu 足túc 食thực 竟cánh 請thỉnh 與dữ 食thực 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 別biệt 眾chúng 食thực 除trừ 餘dư 時thời 波ba 逸dật 提đề 除trừ 餘dư 時thời 者giả 病bệnh 時thời 作tác 衣y 時thời 施thí 衣y 時thời 道đạo 行hành 時thời 船thuyền 行hành 時thời 大đại 會hội 時thời 沙Sa 門Môn 施thí 食thực 時thời 此thử 是thị 時thời

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 非phi 時thời 食thực 可khả 食thực 物vật 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 食thực 殘tàn 宿túc 食thực 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 不bất 受thọ 食thực 舉cử 入nhập 口khẩu 中trung 除trừ 水thủy 楊dương 枝chi 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 得đắc 好hảo 美mỹ 飲ẩm 食thực 酥tô 油du 蜜mật 石thạch 蜜mật 乳nhũ 酪lạc 生sanh 酥tô 若nhược 魚ngư 若nhược 肉nhục 無vô 病bệnh 為vì 己kỷ 索sách 而nhi 食thực 者giả 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 知tri 水thủy 有hữu 蟲trùng 飲ẩm 用dụng 者giả 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 知tri 他tha 食thực 家gia 直trực 入nhập 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 食thực 家gia 強cưỡng 坐tọa 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 出xuất 家gia 外ngoại 道đạo 自tự 手thủ 與dữ 食thực 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 往vãng 觀quan 軍quân 陣trận 除trừ 因nhân 緣duyên 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 有hữu 因nhân 緣duyên 入nhập 軍quân 中trung 若nhược 過quá 二nhị 宿túc 至chí 三tam 宿túc 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 軍quân 中trung 住trú 若nhược 二nhị 宿túc 若nhược 三tam 宿túc 觀quan 軍quân 發phát 行hành 勢thế 力lực 幢tràng 麾huy 種chủng 種chủng 觀quan 視thị 心tâm 生sanh 樂nhạo 順thuận 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 瞋sân 恚khuể 心tâm 打đả 比Bỉ 丘Khâu 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 瞋sân 恚khuể 心tâm 以dĩ 手thủ 擬nghĩ 比Bỉ 丘Khâu 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 知tri 他tha 比Bỉ 丘Khâu 有hữu 麁thô 惡ác 罪tội 覆phú 藏tàng 者giả 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 與dữ 欲dục 已dĩ 後hậu 還hoàn 悔hối 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 語ngứ 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn

長trưởng 老lão 共cộng 入nhập 某mỗ 村thôn 當đương 與dữ 汝nhữ 多đa 美mỹ 食thực

是thị 比Bỉ 丘Khâu 至chí 村thôn 竟cánh 不bất 令linh 與dữ 此thử 比Bỉ 丘Khâu 食thực 語ngứ 言ngôn

長trưởng 老lão 汝nhữ 去khứ 我ngã 共cộng 汝nhữ 若nhược 坐tọa 若nhược 語ngữ 不bất 樂lạc 我ngã 獨độc 坐tọa 獨độc 語ngữ 樂lạc

非phi 餘dư 因nhân 緣duyên 而nhi 遣khiển 去khứ 者giả 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 無vô 病bệnh 因nhân 緣duyên 露lộ 地địa 然nhiên 火hỏa 若nhược 教giáo 人nhân 然nhiên 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 與dữ 未vị 受thọ 具cụ 戒giới 人nhân 同đồng 室thất 宿túc 至chí 三tam 宿túc 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 如như 是thị 說thuyết

我ngã 知tri 佛Phật 法Pháp 義nghĩa 行hành 婬dâm 欲dục 不bất 障chướng 道đạo

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 諫gián 此thử 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn

長trưởng 老lão 莫mạc 作tác 是thị 語ngữ 莫mạc 謗báng 世Thế 尊Tôn 謗báng 世Thế 尊Tôn 者giả 不bất 善thiện 世Thế 尊Tôn 不bất 作tác 是thị 說thuyết 世Thế 尊Tôn 無vô 數số 方phương 便tiện 說thuyết 行hành 婬dâm 欲dục 是thị 障chướng 道Đạo 法pháp 如như 是thị 世Thế 尊Tôn 說thuyết 欲dục 障chướng 道Đạo 長trưởng 老lão 捨xả 此thử 惡ác 見kiến

是thị 比Bỉ 丘Khâu 如như 是thị 諫gián 時thời 捨xả 者giả 善thiện 若nhược 不bất 捨xả 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 三tam 諫gián 捨xả 是thị 事sự 故cố 乃nãi 至chí 三tam 諫gián 捨xả 者giả 善thiện 若nhược 不bất 捨xả 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 知tri 如như 是thị 人nhân 未vị 捨xả 惡ác 見kiến 共cộng 宿túc 共cộng 食thực 同đồng 一nhất 羯yết 磨ma 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 知tri 沙Sa 彌Di 作tác 如như 是thị 說thuyết

我ngã 如như 是thị 知tri 佛Phật 法Pháp 義nghĩa 行hành 婬dâm 欲dục 非phi 障chướng 道Đạo 法pháp

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 諫gián 此thử 沙Sa 彌Di 言ngôn

莫mạc 作tác 是thị 語ngữ 莫mạc 謗báng 世Thế 尊Tôn 謗báng 世Thế 尊Tôn 者giả 不bất 善thiện 世Thế 尊Tôn 不bất 作tác 是thị 語ngữ 世Thế 尊Tôn 無vô 數số 方phương 便tiện 說thuyết 行hành 婬dâm 欲dục 是thị 障chướng 道Đạo 法pháp

沙Sa 彌Di 捨xả 此thử 惡ác 見kiến

如như 是thị 諫gián 時thời 捨xả 者giả 善thiện 若nhược 不bất 捨xả 者giả 是thị 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 語ngứ 此thử 沙Sa 彌Di 言ngôn

汝nhữ 自tự 今kim 已dĩ 後hậu 莫mạc 言ngôn 世Thế 尊Tôn 是thị 我ngã 大đại 師sư 汝nhữ 非phi 順thuận 梵Phạm 行hành 不bất 得đắc 隨tùy 餘dư 比Bỉ 丘Khâu 如như 餘dư 沙Sa 彌Di 得đắc 與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 二nhị 三tam 宿túc 癡si 人nhân 汝nhữ 今kim 無vô 是thị 事sự 出xuất 去khứ 滅diệt 去khứ 不bất 須tu 此thử 中trung 住trụ

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 知tri 如như 是thị 擯bấn 沙Sa 彌Di 若nhược 畜súc 同đồng 一nhất 止chỉ 宿túc 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 無vô 根căn 僧tăng 伽già 婆bà 尸thi 沙sa 法pháp 謗báng 者giả 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 淨tịnh 施thí 沙Sa 彌Di 衣y 鉢bát 不bất 問vấn 輒triếp 用dụng 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 與dữ 女nữ 人nhân 同đồng 路lộ 行hành 乃nãi 至chí 一nhất 村thôn 間gian 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 故cố 斷đoạn 畜súc 生sanh 命mạng 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 疑nghi 惱não 比Bỉ 丘Khâu 乃nãi 至chí 少thiểu 時thời 不bất 樂lạc 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 擊kích 攊# 比Bỉ 丘Khâu 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 水thủy 中trung 戲hí 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 與dữ 女nữ 人nhân 同đồng 室thất 宿túc 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 恐khủng 他tha 比Bỉ 丘Khâu 乃nãi 至chí 戲hí 笑tiếu 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 藏tàng 他tha 比Bỉ 丘Khâu 衣y 鉢bát 資tư 具cụ 若nhược 教giáo 人nhân 藏tàng 乃nãi 至chí 戲hí 笑tiếu 除trừ 餘dư 時thời 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 得đắc 新tân 衣y 不bất 作tác 壞hoại 色sắc 青thanh 黑hắc 木mộc 蘭lan 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 若nhược 寶bảo 若nhược 似tự 寶bảo 若nhược 自tự 取thủ 若nhược 教giáo 人nhân 取thủ 波ba 逸dật 提đề 除trừ 僧Tăng 伽Già 藍lam 及cập 寄ký 宿túc 處xứ

若nhược 取thủ 寶bảo 莊trang 飾sức 具cụ 作tác 如như 是thị 念niệm

取thủ 者giả 當đương 還hoàn

此thử 是thị 時thời

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 半bán 月nguyệt 浴dục 除trừ 餘dư 時thời 波ba 逸dật 提đề 餘dư 時thời 者giả 熱nhiệt 時thời 病bệnh 時thời 作tác 時thời 風phong 時thời 雨vũ 時thời 行hành 時thời 此thử 是thị 時thời

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 知tri 是thị 賊tặc 伴bạn 共cộng 同đồng 道đạo 行hành 乃nãi 至chí 一nhất 村thôn 間gian 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 知tri 年niên 未vị 滿mãn 二nhị 十thập 與dữ 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 波ba 逸dật 提đề 此thử 人nhân 不bất 得đắc 戒giới 眾chúng 僧Tăng 有hữu 犯phạm 此thử 法Pháp 如như 是thị

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 受thọ 四tứ 月nguyệt 請thỉnh 無vô 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 受thọ 若nhược 過quá 受thọ 除trừ 常thường 請thỉnh 更cánh 請thỉnh 分phân 請thỉnh 盡tận 形hình 請thỉnh 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 自tự 掘quật 地địa 若nhược 教giáo 人nhân 掘quật 地địa 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 語ngứ 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn

汝nhữ 當đương 學học 此thử 戒giới

是thị 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn

我ngã 不bất 從tùng 汝nhữ 癡si 愚ngu 人nhân 不bất 正chánh 語ngữ 人nhân 學học 戒giới 乃nãi 至chí 持trì 修Tu 多Đa 羅La 持trì 律luật 持trì 摩ma 帝đế 隸lệ 迦ca 我ngã 當đương 從tùng 問vấn 波ba 逸dật 提đề

為vì 求cầu 解giải 者giả 應ưng 當đương 問vấn 持trì 經Kinh 持trì 律luật 摩ma 帝đế 隸lệ 迦ca 比Bỉ 丘Khâu 此thử 是thị 如như 法Pháp

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 知tri 他tha 共cộng 鬪đấu 諍tranh 默mặc 然nhiên 聽thính 此thử 語ngữ 向hướng 彼bỉ 說thuyết 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 說thuyết 戒giới 時thời 不bất 與dữ 欲dục 默mặc 然nhiên 去khứ 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 不bất 恭cung 敬kính 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 飲ẩm 酒tửu 者giả 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 非phi 時thời 入nhập 聚tụ 落lạc 不bất 囑chúc 比Bỉ 丘Khâu 者giả 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 先tiên 受thọ 請thỉnh 若nhược 前tiền 食thực 若nhược 後hậu 食thực 不bất 囑chúc 餘dư 比Bỉ 丘Khâu 行hành 詣nghệ 餘dư 家gia 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 灌quán 頂đảnh 王vương 夜dạ 未vị 曉hiểu 王vương 未vị 出xuất 入nhập 宮cung 門môn 除trừ 因nhân 緣duyên 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 說thuyết 解giải 脫thoát 戒giới 時thời 作tác 是thị 言ngôn

大đại 德đức 我ngã 今kim 始thỉ 知tri 是thị 法Pháp 半bán 月nguyệt 半bán 月nguyệt 戒giới 經Kinh 中trung 說thuyết

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 知tri 此thử 比Bỉ 丘Khâu 先tiên 已dĩ 二nhị 三tam 說thuyết 戒giới 處xứ 坐tọa 何hà 況huống 多đa 時thời 隨tùy 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 所sở 犯phạm 罪tội 應ưng 如như 法Pháp 治trị 更cánh 增tăng 厭yếm 離ly 法pháp

長trưởng 老lão 汝nhữ 無vô 利lợi 得đắc 不bất 善thiện 汝nhữ 於ư 說thuyết 戒giới 時thời 不bất 一nhất 心tâm 聽thính 不bất 敬kính 重trọng 不bất 作tác 意ý 不bất 憶ức 念niệm

此thử 名danh 厭yếm 離ly 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 骨cốt 牙nha 角giác 作tác 鍼châm 筒đồng 成thành 者giả 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 作tác 繩thằng 床sàng 若nhược 木mộc 床sàng 足túc 應ưng 高cao 如Như 來Lai 八bát 指chỉ 除trừ 入nhập 梐# 若nhược 過quá 成thành 者giả 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 持trì 兜đâu 羅la 綿miên 貯trữ 繩thằng 床sàng 木mộc 床sàng 若nhược 自tự 作tác 若nhược 教giáo 人nhân 作tác 成thành 者giả 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 作tác 坐tọa 具cụ 當đương 應ưng 量lượng 作tác 是thị 中trung 量lượng 者giả 長trường 佛Phật 二nhị 手thủ 廣quảng 一nhất 手thủ 半bán 廣quảng 長trường 各các 益ích 半bán 手thủ 若nhược 過quá 成thành 者giả 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 作tác 覆phú 疥giới 瘡sang 衣y 當đương 應ưng 量lượng 作tác 是thị 中trung 量lượng 者giả 長trường 佛Phật 四tứ 手thủ 廣quảng 二nhị 手thủ 若nhược 過quá 成thành 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 作tác 雨vũ 衣y 當đương 應ưng 量lượng 作tác 是thị 中trung 量lượng 者giả 長trường 佛Phật 六lục 手thủ 廣quảng 二nhị 手thủ 半bán 若nhược 過quá 成thành 者giả 波ba 逸dật 提đề

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 與dữ 如Như 來Lai 等đẳng 量lượng 作tác 衣y 若nhược 過quá 量lượng 作tác 衣y 成thành 者giả 波ba 逸dật 提đề 是thị 中trung 佛Phật 衣y 量lượng 者giả 長trường 佛Phật 九cửu 手thủ 量lượng 廣quảng 六lục 手thủ 量lượng 是thị 名danh 佛Phật 衣y 量lượng

諸chư 大đại 德đức 我ngã 已dĩ 說thuyết 九cửu 十thập 波ba 逸dật 提đề 法pháp 今kim 問vấn 諸chư 大đại 德đức 是thị 中trung 清thanh 淨tịnh 不phủ

諸chư 大đại 德đức 是thị 中trung 清thanh 淨tịnh 默mặc 然nhiên 故cố 是thị 事sự 如như 是thị 持trì

諸chư 大đại 德đức 此thử 四tứ 悔hối 過quá 法pháp 半bán 月nguyệt 半bán 月nguyệt 說thuyết 解giải 脫thoát 戒giới 經Kinh 中trung 來lai

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 入nhập 村thôn 乞khất 食thực 無vô 病bệnh 從tùng 非phi 親thân 里lý 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 自tự 手thủ 受thọ 食thực 食thực 是thị 比Bỉ 丘Khâu 出xuất 至chí 僧Tăng 中trung 應ưng 悔hối 過quá 言ngôn

大đại 德đức 我ngã 犯phạm 可khả 悔hối 法pháp 所sở 不bất 應ưng 為vi 我ngã 今kim 向hướng 大đại 德đức 悔hối 過quá

是thị 名danh 悔hối 過quá 法pháp

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 在tại 白bạch 衣y 家gia 食thực 是thị 中trung 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 指chỉ 示thị 與dữ 某mỗ 甲giáp 羹# 與dữ 某mỗ 甲giáp 飯phạn 與dữ 已dĩ 復phục 與dữ

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 語ngứ 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 言ngôn

姊tỷ 妹muội 且thả 住trụ 待đãi 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 食thực 竟cánh

若nhược 無vô 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 語ngứ 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 如như 是thị 言ngôn 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 悔hối 過quá 言ngôn

大đại 德đức 我ngã 犯phạm 可khả 悔hối 法pháp 所sở 不bất 應ưng 為vi 我ngã 今kim 向hướng 大đại 德đức 悔hối 過quá

是thị 名danh 悔hối 過quá 法pháp

若nhược 有hữu 諸chư 學học 家gia 僧Tăng 作tác 學học 家gia 羯yết 磨ma 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 知tri 是thị 學học 家gia 先tiên 不bất 受thọ 請thỉnh 無vô 病bệnh 自tự 手thủ 受thọ 食thực 食thực 是thị 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 悔hối 過quá 言ngôn

大đại 德đức 我ngã 犯phạm 可khả 悔hối 法pháp 我ngã 今kim 向hướng 大đại 德đức 悔hối 過quá

是thị 名danh 悔hối 過quá 法pháp

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 在tại 阿a 蘭lan 若nhã 有hữu 疑nghi 怖bố 畏úy 處xứ 不bất 在tại 僧tăng 伽già 藍lam 外ngoại 受thọ 食thực 在tại 僧tăng 伽già 藍lam 內nội 無vô 病bệnh 自tự 手thủ 受thọ 食thực 食thực 是thị 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 悔hối 過quá 言ngôn

大đại 德đức 我ngã 犯phạm 可khả 悔hối 法pháp 所sở 不bất 應ưng 為vi 我ngã 今kim 向hướng 大đại 德đức 悔hối 過quá

是thị 名danh 悔hối 過quá 法pháp

諸chư 大đại 德đức 我ngã 已dĩ 說thuyết 四tứ 悔hối 過quá 法Pháp 今kim 問vấn 諸chư 大đại 德đức 是thị 中trung 清thanh 淨tịnh 不phủ

諸chư 大đại 德đức 是thị 中trung 清thanh 淨tịnh 默mặc 然nhiên 故cố 是thị 事sự 如như 是thị 持trì

諸chư 大đại 德đức 此thử 眾chúng 學học 法Pháp 半bán 月nguyệt 半bán 月nguyệt 說thuyết 解giải 脫thoát 戒giới 經Kinh 中trung 來lai

不bất 高cao 著trước 內nội 衣y 應ưng 當đương 學học

不bất 下hạ 著trước 內nội 衣y 應ưng 當đương 學học

齊tề 整chỉnh 著trước 內nội 衣y 應ưng 當đương 學học

不bất 象tượng 鼻tị 著trước 內nội 衣y 應ưng 當đương 學học

不bất 多đa 羅la 葉diệp 著trước 內nội 衣y 應ưng 當đương 學học

不bất 麨xiểu 團đoàn 著trước 內nội 衣y 應ưng 當đương 學học

不bất 高cao 著trước 三tam 衣y 應ưng 當đương 學học

不bất 下hạ 著trước 三tam 衣y 應ưng 當đương 學học

齊tề 整chỉnh 著trước 三tam 衣y 應ưng 當đương 學học

不bất 左tả 右hữu 觀quán 衣y 除trừ 為vi 齊tề 整chỉnh 應ưng 當đương 學học

正chánh 直trực 入nhập 白bạch 衣y 舍xá 應ưng 當đương 學học

好hiếu 覆phú 身thân 入nhập 白bạch 衣y 舍xá 應ưng 當đương 學học

靜tĩnh 默mặc 入nhập 白bạch 衣y 舍xá 應ưng 當đương 學học

不bất 左tả 右hữu 顧cố 視thị 入nhập 白bạch 衣y 舍xá 應ưng 當đương 學học

不bất 左tả 右hữu 顧cố 視thị 入nhập 白bạch 衣y 舍xá 坐tọa 應ưng 當đương 學học

不bất 自tự 傲ngạo 入nhập 白bạch 衣y 舍xá 應ưng 當đương 學học

不bất 叉xoa 腰yêu 入nhập 白bạch 衣y 舍xá 應ưng 當đương 學học

不bất 通thông 肩kiên 被bị 衣y 入nhập 白bạch 衣y 舍xá 應ưng 當đương 學học

不bất 反phản 抄sao 衣y 入nhập 白bạch 衣y 舍xá 應ưng 當đương 學học

不bất 戲hí 笑tiếu 入nhập 白bạch 衣y 舍xá 應ưng 當đương 學học

不bất 覆phú 頭đầu 面diện 入nhập 白bạch 衣y 舍xá 應ưng 當đương 學học

不bất 蹲tồn 入nhập 白bạch 衣y 舍xá 應ưng 當đương 學học

不bất 叉xoa 脇hiếp 入nhập 白bạch 衣y 舍xá 應ưng 當đương 學học

不bất 跳khiêu 身thân 入nhập 白bạch 衣y 舍xá 應ưng 當đương 學học

不bất 掉trạo 臂tý 入nhập 白bạch 衣y 舍xá 應ưng 當đương 學học

不bất 搖dao 頭đầu 入nhập 白bạch 衣y 舍xá 應ưng 當đương 學học

不bất 搖dao 身thân 入nhập 白bạch 衣y 舍xá 應ưng 當đương 學học

不bất 携huề 手thủ 入nhập 白bạch 衣y 舍xá 應ưng 當đương 學học

不bất 倚ỷ 足túc 入nhập 白bạch 衣y 舍xá 應ưng 當đương 學học

不bất 倚ỷ 身thân 入nhập 白bạch 衣y 舍xá 應ưng 當đương 學học

不bất 肩kiên 相tương 倚ỷ 入nhập 白bạch 衣y 舍xá 應ưng 當đương 學học

待đãi 請thỉnh 而nhi 入nhập 應ưng 當đương 學học

不bất 偃yển 臥ngọa 應ưng 當đương 學học

觀quan 床sàng 而nhi 坐tọa 應ưng 當đương 學học

不bất 縱túng 身thân 重trùng 坐tọa 應ưng 當đương 學học

不bất 荷hà 髀bễ 坐tọa 應ưng 當đương 學học

不bất 懸huyền 脚cước 坐tọa 應ưng 當đương 學học

不bất 寬khoan 脚cước 坐tọa 應ưng 當đương 學học

不bất [臬*邑]# 脚cước 坐tọa 應ưng 當đương 學học

正chánh 意ý 受thọ 食thực 應ưng 當đương 學học

不bất 溢dật 鉢bát 食thực 應ưng 當đương 學học

食thực 未vị 至chí 不bất 舒thư 手thủ 索sách 應ưng 當đương 學học

不bất 以dĩ 飯phạn 覆phú 羹# 更cánh 望vọng 得đắc 應ưng 當đương 學học

不bất 以dĩ 羹# 覆phú 飯phạn 應ưng 當đương 學học

無vô 病bệnh 不bất 得đắc 為vì 己kỷ 索sách 食thực 應ưng 當đương 學học

正chánh 意ý 受thọ 羹# 應ưng 當đương 學học

正chánh 鉢bát 受thọ 羹# 應ưng 當đương 學học

不bất 嚼tước 食thực 作tác 聲thanh 應ưng 當đương 學học

不bất 口khẩu 吹xuy 飯phạn 食thực 應ưng 當đương 學học

不bất 嗅khứu 食thực 食thực 應ưng 當đương 學học

不bất 食thực 上thượng 唾thóa 應ưng 當đương 學học

不bất 吒tra 食thực 應ưng 當đương 學học

不bất 出xuất 舌thiệt 食thực 應ưng 當đương 學học

不bất 嚙giảo 半bán 食thực 應ưng 當đương 學học

不bất 捏niết 作tác 葉diệp 食thực 應ưng 當đương 學học

不bất 舐thỉ 手thủ 食thực 應ưng 當đương 學học

不bất 舐thỉ 鉢bát 食thực 應ưng 當đương 學học

不bất 手thủ 稱xưng 食thực 應ưng 當đương 學học

不bất 稱xưng 鉢bát 食thực 應ưng 當đương 學học

不bất 拉lạp 餅bính 食thực 應ưng 當đương 學học

不bất 作tác 塔tháp 形hình 食thực 應ưng 當đương 學học

不bất 大đại 團đoàn 食thực 應ưng 當đương 學học

不bất 小tiểu 團đoàn 食thực 應ưng 當đương 學học

不bất 含hàm 食thực 語ngữ 應ưng 當đương 學học

不bất 張trương 口khẩu 待đãi 飯phạn 食thực 應ưng 當đương 學học

不bất 視thị 比tỉ 坐tọa 鉢bát 起khởi 慊khiểm 心tâm 應ưng 當đương 學học

不bất 灒tán 污ô 比tỉ 坐tọa 應ưng 當đương 學học

不bất 污ô 手thủ 捉tróc 水thủy 器khí 應ưng 當đương 學học

不bất 以dĩ 污ô 水thủy 棄khí 白bạch 衣y 舍xá 除trừ 問vấn 主chủ 人nhân 應ưng 當đương 學học

不bất 以dĩ 鉢bát 置trí 地địa 應ưng 當đương 學học

不bất 立lập 洗tẩy 鉢bát 應ưng 當đương 學học

不bất 置trí 鉢bát 墮đọa 處xứ 險hiểm 處xứ 應ưng 當đương 學học

不bất 在tại 危nguy 處xứ 洗tẩy 鉢bát 應ưng 當đương 學học

人nhân 坐tọa 己kỷ 立lập 不bất 應ưng 為vi 說thuyết 法pháp 除trừ 病bệnh 應ưng 當đương 學học

人nhân 臥ngọa 己kỷ 立lập 不bất 應ưng 為vi 說thuyết 法Pháp 除trừ 病bệnh 應ưng 當đương 學học

人nhân 臥ngọa 己kỷ 坐tọa 不bất 應ưng 為vi 說thuyết 法Pháp 除trừ 病bệnh 應ưng 當đương 學học

人nhân 在tại 坐tọa 己kỷ 在tại 非phi 坐tọa 不bất 得đắc 為vi 說thuyết 法Pháp 除trừ 病bệnh 應ưng 當đương 學học

人nhân 在tại 前tiền 己kỷ 在tại 後hậu 不bất 得đắc 為vi 說thuyết 法Pháp 應ưng 當đương 學học

人nhân 前tiền 行hành 己kỷ 在tại 後hậu 不bất 得đắc 為vi 說thuyết 法Pháp 應ưng 當đương 學học

人nhân 在tại 道đạo 己kỷ 在tại 非phi 道đạo 不bất 得đắc 為vi 說thuyết 法Pháp 應ưng 當đương 學học

不bất 為vì 騎kỵ 乘thừa 人nhân 說thuyết 法Pháp 除trừ 病bệnh 應ưng 當đương 學học

不bất 得đắc 為vì 乘thừa 輿dư 人nhân 說thuyết 法Pháp 除trừ 病bệnh 應ưng 當đương 學học

不bất 得đắc 為vi 著trước 屐kịch 人nhân 說thuyết 法Pháp 除trừ 病bệnh 應ưng 當đương 學học

不bất 得đắc 為vì 著trước 履lý 人nhân 說thuyết 法Pháp 除trừ 病bệnh 應ưng 當đương 學học

不bất 得đắc 為vì 持trì 杖trượng 人nhân 說thuyết 法Pháp 除trừ 病bệnh 應ưng 當đương 學học

不bất 得đắc 為vì 持trì 刀đao 人nhân 說thuyết 法Pháp 除trừ 病bệnh 應ưng 當đương 學học

不bất 得đắc 為vì 持trì 蓋cái 人nhân 說thuyết 法Pháp 除trừ 病bệnh 應ưng 當đương 學học

不bất 得đắc 為vì 著trước 帽mạo 人nhân 說thuyết 法Pháp 除trừ 病bệnh 應ưng 當đương 學học

不bất 得đắc 為vì 著trước 花hoa 鬘man 人nhân 說thuyết 法Pháp 除trừ 病bệnh 應ưng 當đương 學học

不bất 得đắc 為vì 著trước 寶bảo 冠quan 人nhân 說thuyết 法Pháp 除trừ 病bệnh 應ưng 當đương 學học

不bất 得đắc 為vi 裹khỏa 頭đầu 人nhân 說thuyết 法Pháp 除trừ 病bệnh 應ưng 當đương 學học

不bất 得đắc 為vì 覆phú 頭đầu 人nhân 說thuyết 法Pháp 除trừ 病bệnh 應ưng 當đương 學học

不bất 得đắc 立lập 大đại 小tiểu 便tiện 除trừ 病bệnh 應ưng 當đương 學học

不bất 得đắc 水thủy 中trung 大đại 小tiểu 便tiện 涕thế 唾thóa 除trừ 病bệnh 應ưng 當đương 學học

不bất 得đắc 生sanh 草thảo 上thượng 大đại 小tiểu 便tiện 涕thế 唾thóa 歐âu 吐thổ 𧗕# 血huyết 應ưng 當đương 學học

不bất 得đắc 上thượng 過quá 人nhân 樹thụ 除trừ 怖bố 畏úy 因nhân 緣duyên 應ưng 當đương 學học

諸chư 大đại 德đức 我ngã 已dĩ 說thuyết 眾chúng 學học 法Pháp 今kim 問vấn 諸chư 大đại 德đức 是thị 中trung 清thanh 淨tịnh 不phủ

諸chư 大đại 德đức 是thị 中trung 清thanh 淨tịnh 默mặc 然nhiên 故cố 是thị 事sự 如như 是thị 持trì

諸chư 大đại 德đức 此thử 七thất 滅diệt 諍tranh 法Pháp 半bán 月nguyệt 半bán 月nguyệt 說thuyết 戒giới 經Kinh 中trung 來lai

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 有hữu 諍tranh 事sự 起khởi 應ưng 除trừ 滅diệt

應ưng 與dữ 現hiện 前tiền 毘Tỳ 尼Ni 當đương 與dữ 現hiện 前tiền 毘Tỳ 尼Ni

應ưng 與dữ 憶ức 念niệm 毘Tỳ 尼Ni 當đương 與dữ 憶ức 念niệm 毘Tỳ 尼Ni

應ưng 與dữ 不bất 癡si 毘Tỳ 尼Ni 當đương 與dữ 不bất 癡si 毘Tỳ 尼Ni

應ưng 與dữ 自tự 言ngôn 治trị 當đương 與dữ 自tự 言ngôn 治trị

應ưng 與dữ 伏phục 本bổn 語ngữ 當đương 與dữ 伏phục 本bổn 語ngữ

應ưng 與dữ 多đa 人nhân 宗tông 當đương 與dữ 多đa 人nhân 宗tông

應ưng 與dữ 草thảo 覆phú 地địa 當đương 與dữ 草thảo 覆phú 地địa

諸chư 大đại 德đức 我ngã 已dĩ 說thuyết 七thất 滅diệt 諍tranh 法Pháp 今kim 問vấn 諸chư 大đại 德đức 是thị 中trung 清thanh 淨tịnh 不phủ

諸chư 大đại 德đức 是thị 中trung 清thanh 淨tịnh 默mặc 然nhiên 故cố 是thị 事sự 如như 是thị 持trì

諸chư 大đại 德đức 我ngã 已dĩ 說thuyết 解giải 脫thoát 戒giới 經Kinh 序tự 已dĩ 說thuyết 四tứ 波ba 羅la 夷di 法pháp 已dĩ 說thuyết 十thập 三tam 僧Tăng 殘tàn 法pháp 已dĩ 說thuyết 二nhị 不bất 定định 法Pháp 已dĩ 說thuyết 三tam 十thập 捨xả 墮đọa 法pháp 已dĩ 說thuyết 九cửu 十thập 墮đọa 法pháp 已dĩ 說thuyết 四tứ 悔hối 過quá 法Pháp 已dĩ 說thuyết 眾chúng 學học 法pháp 已dĩ 說thuyết 七thất 滅diệt 諍tranh 法Pháp 此thử 是thị 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 阿A 羅La 呵Ha 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 所sở 說thuyết 戒giới 經Kinh 半bán 月nguyệt 半bán 月nguyệt 說thuyết 解giải 脫thoát 戒giới 經Kinh 中trung 來lai 若nhược 更cánh 有hữu 餘dư 佛Phật 法Pháp 皆giai 共cộng 隨tùy 順thuận 和hòa 合hợp 歡hoan 喜hỷ 無vô 諍tranh 應ưng 當đương 學học

東đông 北bắc 方phương 世thế 界giới
最tối 勝thắng 兩Lưỡng 足Túc 尊Tôn

難nan 見kiến 難nan 遇ngộ 值trị

說thuyết 此thử 解giải 脫thoát 戒giới



財tài 富phú 非phi 久cửu 伴bạn
愚ngu 者giả 所sở 喜hỷ 樂lạc

智trí 慧tuệ 能năng 滅diệt 苦khổ

命mạng 終chung 常thường 安an 樂lạc



是thị 七thất 佛Phật 世Thế 尊Tôn
說thuyết 解giải 脫thoát 戒giới 經Kinh

心tâm 能năng 敬kính 重trọng 者giả

則tắc 獲hoạch 無vô 上thượng 法Pháp



所sở 以dĩ 說thuyết 戒giới 經Kinh
何hà 故cố 淨tịnh 布Bố 薩Tát

為vi 隨tùy 順thuận 學học 戒giới

如như 犛mao 牛ngưu 愛ái 尾vĩ



說thuyết 此thử 戒giới 經Kinh 已dĩ
所sở 有hữu 諸chư 功công 德đức

願nguyện 三tam 界giới 群quần 生sanh

一nhất 切thiết 皆giai 安an 隱ẩn



豐phong 樂lạc 常thường 憺đam 怕phạ
隨tùy 時thời 降giáng 甘cam 雨vũ

修tu 行hành 供cúng 養dường 佛Phật

令linh 正Chánh 法Pháp 久cửu 住trụ



我ngã 今kim 說thuyết 戒giới 經Kinh
誰thùy 能năng 聞văn 受thọ 行hành

謂vị 四tứ 眾chúng 眷quyến 屬thuộc

安an 隱ẩn 度độ 善thiện 濟tế



世Thế 尊Tôn 天Thiên 中Trung 天Thiên
一nhất 切thiết 無vô 與dữ 等đẳng

合hợp 十thập 指chỉ 爪trảo 掌chưởng

敬kính 心tâm 頭đầu 面diện 禮lễ



說thuyết 解giải 脫thoát 戒giới 經kinh
眾chúng 僧Tăng 布Bố 薩Tát 竟cánh

若nhược 為vi 眾chúng 請thỉnh 者giả

疾tật 辯biện 為vi 宣tuyên 說thuyết



解Giải 脫Thoát 戒Giới 經Kinh

元nguyên 魏ngụy 婆Bà 羅La 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 般Bát 若Nhã 流lưu 支chi 譯dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 31/12/2016 ◊ Cập nhật: 31/12/2016
Đang dùng phương ngữ: BắcNam