迦Ca 葉Diếp 禁Cấm 戒Giới 經Kinh

聞văn 如như 是thị

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 時thời 摩ma 訶ha 比Bỉ 丘Khâu 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 菩Bồ 薩Tát 萬vạn 二nhị 千thiên 人nhân

是thị 時thời 佛Phật 語ngứ 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn

比Bỉ 丘Khâu 有hữu 二nhị 事sự 身thân 墮đọa 地địa 獄ngục 中trung

一nhất 者giả 言ngôn 是thị 我ngã 所sở 二nhị 者giả 求cầu 人nhân 欲dục 得đắc 供cúng 養dường

比Bỉ 丘Khâu 復phục 有hữu 二nhị 事sự

一nhất 者giả 反phản 聽thính 外ngoại 道đạo 二nhị 者giả 多đa 欲dục 積tích 衣y 被bị 袈ca 裟sa 鉢bát

比Bỉ 丘Khâu 復phục 有hữu 二nhị 事sự

一nhất 者giả 與dữ 白bạch 衣y 厚hậu 善thiện 二nhị 者giả 見kiến 好hiếu 持trì 戒giới 沙Sa 門Môn 反phản 嫉tật 之chi

比Bỉ 丘Khâu 復phục 有hữu 二nhị 事sự 墮đọa 鑊hoạch 湯thang 中trung

一nhất 者giả 常thường 念niệm 愛ái 欲dục 二nhị 者giả 憙hí 交giao 結kết 知tri 友hữu

比Bỉ 丘Khâu 復phục 有hữu 二nhị 事sự

一nhất 者giả 自tự 有hữu 過quá 不bất 肯khẳng 悔hối 二nhị 者giả 反phản 念niệm 他tha 人nhân 惡ác

比Bỉ 丘Khâu 復phục 有hữu 二nhị 事sự 當đương 墮đọa 泥nê 犁lê 中trung

一nhất 者giả 誹phỉ 謗báng 經Kinh 道Đạo 二nhị 者giả 毀hủy 傷thương 經Kinh 戒giới

比Bỉ 丘Khâu 復phục 有hữu 二nhị 事sự

一nhất 者giả 於ư 都đô 犯phạm 戒giới 二nhị 者giả 於ư 法Pháp 中trung 無vô 所sở 得đắc

比Bỉ 丘Khâu 復phục 有hữu 二nhị 事sự 悔hối

一nhất 者giả 強cưỡng 披phi 法Pháp 衣y 袈ca 裟sa 二nhị 者giả 身thân 不bất 持trì 戒giới 不bất 承thừa 事sự 持trì 戒giới 沙Sa 門Môn

比Bỉ 丘Khâu 復phục 有hữu 二nhị 事sự 實thật 難nan 愈dũ

一nhất 者giả 心tâm 邪tà 亂loạn 二nhị 者giả 止chỉ 人nhân 作tác 菩Bồ 薩Tát 道Đạo

佛Phật 語ngứ 迦Ca 葉Diếp

沙Sa 門Môn 何hà 故cố 正chánh 字tự 沙Sa 門Môn 有hữu 四tứ 事sự 為vi 沙Sa 門Môn

一nhất 者giả 形hình 容dung 被bị 服phục 像tượng 類loại 沙Sa 門Môn 二nhị 者giả 外ngoại 如như 沙Sa 門Môn 內nội 懷hoài 諛du 諂siểm 三tam 者giả 但đãn 欲dục 求cầu 索sách 承thừa 事sự 名danh 譽dự 自tự 用dụng 貢cống 高cao 四tứ 者giả 行hành 戒giới 不bất 犯phạm 是thị 為vi 真chân 沙Sa 門Môn

何hà 等đẳng 為vi 形hình 容dung 被bị 服phục 者giả 除trừ 鬚tu 髮phát 被bị 法Pháp 衣y 持trì 應ứng 器khí 心tâm 不bất 自tự 政chánh 但đãn 欲dục 作tác 惡ác 喜hỷ 學học 邪tà 道đạo 是thị 為vi 外ngoại 被bị 服phục 像tượng 類loại 沙Sa 門Môn 內nội 諛du 諂siểm 者giả 安an 徐từ 而nhi 行hành 徐từ 出xuất 徐từ 入nhập 外ngoại 衣y 食thực 麁thô 惡ác 內nội 欲dục 甘cam 美mỹ 外ngoại 居cư 山sơn 間gian 草thảo 苗miêu 為vi 廬lư 內nội 無vô 信tín 意ý 自tự 寬khoan 賈cổ 若nhược 內nội 嫉tật 忠trung 直trực 從tùng 因nhân 緣duyên 多đa 索sách 財tài 物vật 成thành 其kỳ 承thừa 名danh 是thị 為vi 諛du 諂siểm 不bất 持trì 戒giới 不bất 持trì 戒giới 者giả 但đãn 欲dục 令linh 人nhân 稱xưng 譽dự 諛du 諂siểm 屏bính 處xứ 欲dục 令linh 人nhân 稱xưng 譽dự 不bất 自tự 剋khắc 責trách 趣thú 求cầu 度độ 脫thoát 但đãn 有hữu 諛du 諂siểm 之chi 態thái 是thị 為vi 不bất 持trì 戒giới

何hà 等đẳng 為vi 真chân 沙Sa 門Môn 持trì 戒giới 行hành 道Đạo 不bất 惜tích 壽thọ 命mạng 捐quyên 棄khí 身thân 體thể 不bất 索sách 萬vạn 物vật 不bất 求cầu 供cúng 養dường 若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 守thủ 空không 行hành 者giả 常thường 觀quán 淨tịnh 法Pháp 本bổn 無vô 瑕hà 穢uế 自tự 作tác 慧tuệ 行hành 不bất 從tùng 他tha 人nhân 得đắc 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 得đắc 泥Nê 洹Hoàn 是thị 為vi 真chân 沙Sa 門Môn

佛Phật 語ngứ 迦Ca 葉Diếp

欲dục 求cầu 道Đạo 當đương 於ư 是thị 真chân 沙Sa 門Môn 莫mạc 效hiệu 承thừa 名danh 沙Sa 門Môn 諂siểm 諛du 沙Sa 門Môn 譬thí 如như 貧bần 人nhân 稱xưng 名danh 大đại 富phú 但đãn 有hữu 富phú 名danh 內nội 無vô 所sở 有hữu

佛Phật 問vấn 迦Ca 葉Diếp

是thị 人nhân 應ưng 有hữu 不phủ

迦Ca 葉Diếp 言ngôn

不bất 應ưng

佛Phật 言ngôn

如như 是thị 雖tuy 有hữu 沙Sa 門Môn 名danh 者giả 不bất 行hành 沙Sa 門Môn 法Pháp 如như 貧bần 人nhân 稱xưng 大đại 富phú 譬thí 如như 有hữu 人nhân 為vị 水thủy 所sở 沒một 漂phiêu 反phản 渴khát 欲dục 死tử 沙Sa 門Môn 雖tuy 多đa 諷phúng 誦tụng 高cao 才tài 智trí 慧tuệ 不bất 去khứ 情tình 欲dục 為vị 是thị 情tình 欲dục 飢cơ 渴khát 欲dục 死tử 坐tọa 是thị 入nhập 泥nê 犁lê 禽cầm 獸thú 薜bệ 荔lệ 中trung 譬thí 如như 賢hiền 醫y 師sư 滿mãn 一nhất 器khí 藥dược 不bất 能năng 自tự 愈dũ 其kỳ 病bệnh 雖tuy 多đa 諷phúng 經Kinh 不bất 持trì 戒giới 譬thí 如như 摩ma 尼ni 珠châu 墮đọa 不bất 淨tịnh 中trung 雖tuy 多đa 諷phúng 經Kinh 不bất 持trì 戒giới 譬thí 如như 死tử 人nhân 著trước 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 身thân 不bất 持trì 戒giới 反phản 著trước 袈ca 裟sa 像tượng 類loại 沙Sa 門Môn 譬thí 如như 長trưởng 者giả 子tử 被bị 服phục 莊trang 飾sức 著trước 好hảo 新tân 衣y 中trung 外ngoại 潔khiết 淨tịnh 多đa 諷phúng 經kinh 不bất 持trì 戒giới 如như 是thị

佛Phật 語ngứ 迦Ca 葉Diếp

有hữu 四tứ 事sự 像tượng 持trì 戒giới 人nhân 何hà 等đẳng 四tứ 事sự

一nhất 者giả 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 禁cấm 戒giới 所sở 語ngữ 言ngôn 我ngã 不bất 犯phạm 雖tuy 有hữu 是thị 語ngữ 為vi 有hữu 著trước 自tự 呼hô 有hữu 善thiện

二nhị 者giả 若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 悉tất 知tri 深thâm 經Kinh 著trước 行hành 自tự 言ngôn 是thị 我ngã 所sở 行hành

三tam 者giả 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 多đa 著trước 言ngôn 是thị 我ngã 所sở 著trước

四tứ 者giả 自tự 言ngôn 我ngã 常thường 行hành 等đẳng 心tâm 著trước 恐khủng 畏úy 於ư 生sanh 死tử

是thị 為vi 沙Sa 門Môn 自tự 稱xưng 譽dự 為vi 持trì 戒giới

佛Phật 語ngứ 迦Ca 葉Diếp

禁cấm 戒giới 無vô 形hình 不bất 著trước 三tam 界giới 無vô 常thường 無vô 吾ngô 我ngã 無vô 人nhân 無vô 命mạng 無vô 意ý 無vô 名danh 無vô 稱xưng 無vô 化hóa 無vô 教giáo 作tác 者giả 無vô 所sở 從tùng 來lai 無vô 所sở 從tùng 去khứ 無vô 形hình 無vô 滅diệt 無vô 身thân 無vô 所sở 犯phạm 無vô 口khẩu 無vô 所sở 犯phạm 無vô 心tâm 無vô 所sở 犯phạm 無vô 世thế 間gian 無vô 計kế 無vô 世thế 事sự 無vô 所sở 住trụ 亦diệc 無vô 戒giới 亦diệc 無vô 所sở 念niệm 亦diệc 無vô 敗bại 壞hoại 是thị 名danh 為vi 禁cấm 戒giới

是thị 時thời 佛Phật 說thuyết

禁cấm 戒giới 無vô 瑕hà 穢uế 亦diệc 無vô 所sở 著trước 戒giới 者giả 無vô 諸chư 瞋sân 恚khuể 安an 定định 就tựu 度độ 世thế 道đạo 如như 是thị 為vi 持trì 戒giới 不bất 愛ái 身thân 形hình 不bất 愛ái 壽thọ 命mạng 亦diệc 不bất 樂nhạo 於ư 五ngũ 道đạo 悉tất 曉hiểu 了liễu 入nhập 於ư 佛Phật 道Đạo 中trung 是thị 為vi 持trì 戒giới 亦diệc 不bất 在tại 中trung 亦diệc 不bất 在tại 邊biên 不bất 著trước 亦diệc 不bất 轉chuyển 譬thí 如như 虛hư 空không 中trung 風phong 是thị 為vi 持trì 戒giới 是thị 乃nãi 名danh 為vi 無vô 種chủng 人nhân 有hữu 定định 心tâm 亦diệc 無vô 所sở 著trước 亦diệc 無vô 我ngã 為vi 天thiên 人nhân 相tướng 而nhi 曉hiểu 是thị 者giả 是thị 為vi 淨tịnh 持trì 戒giới 不bất 轉chuyển 於ư 禁cấm 戒giới 不bất 自tự 貢cống 高cao 常thường 欲dục 守thủ 道đạo 持trì 戒giới 如như 是thị 無vô 有hữu 而nhi 過quá 者giả 耶da 無vô 有hữu 是thị 人nhân 信tín 於ư 空không 者giả 隨tùy 佛Phật 所sở 行hành 不bất 染nhiễm 污ô 從tùng 世thế 間gian 冥minh 中trung 入nhập 照chiếu 入nhập 明minh 適thích 無vô 所sở 住trụ 立lập 亦diệc 莫mạc 於ư 三tam 界giới 是thị 戒giới 法Pháp

佛Phật 說thuyết 是thị 戒giới 法Pháp 三tam 萬vạn 三tam 千thiên 諸chư 天thiên 人nhân 民dân 皆giai 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道Đạo 八bát 百bách 沙Sa 門Môn 從tùng 是thị 因nhân 緣duyên 意ý 解giải 得đắc 度độ 行hành 智trí 慧tuệ 如như 是thị

迦Ca 葉Diếp 禁Cấm 戒Giới 經Kinh

宋tống 居cư 士sĩ 沮trở 渠cừ 京kinh 聲thanh 譯dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 25/12/2016 ◊ Cập nhật: 25/12/2016
Đang dùng phương ngữ: BắcNam