沙Sa 彌Di 威Uy 儀Nghi

已dĩ 受thọ 沙Sa 彌Di 十Thập 戒Giới 為vi 賢hiền 者giả 道Đạo 人nhân 次thứ 教giáo 之chi 當đương 用dụng 漸tiệm 積tích 從tùng 小tiểu 起khởi 當đương 知tri 威uy 儀nghi 施thi 行hành 應ưng 當đương 知tri 和hòa 上thượng 幾kỷ 歲tuế 三tam 師sư 名danh 字tự 當đương 教giáo 識thức 知tri 初sơ 受thọ 戒giới 時thời 歲tuế 日nhật 月nguyệt 數số 當đương 知tri 事sự 和hòa 上thượng 有hữu 幾kỷ 事sự 亦diệc 當đương 知tri 隨tùy 事sự 阿a 闍xà 梨lê 有hữu 幾kỷ 事sự 亦diệc 當đương 知tri 給cấp 楊dương 枝chi 澡táo 水thủy 有hữu 幾kỷ 事sự 亦diệc 當đương 知tri 授thọ 袈ca 裟sa 攝nhiếp 持trì 鉢bát 有hữu 幾kỷ 事sự 亦diệc 當đương 知tri 捉tróc 錫tích 杖trượng 持trì 履lý 有hữu 幾kỷ 事sự 與dữ 和hòa 上thượng 阿a 闍xà 梨lê 俱câu 應ưng 請thỉnh 時thời 若nhược 至chí 國quốc 王vương 家gia 時thời 若nhược 至chí 迦ca 夷di 羅la 越việt 家gia 時thời 若nhược 至chí 婆Bà 羅La 門Môn 家gia 時thời 若nhược 連liên 坐tọa 飯phạn 時thời 若nhược 別biệt 坐tọa 飯phạn 時thời 若nhược 俱câu 入nhập 城thành 乞khất 食thực 時thời 若nhược 俱câu 還hoàn 至chí 故cố 處xứ 時thời 若nhược 日nhật 晚vãn 過quá 止chỉ 水thủy 邊biên 飯phạn 時thời 若nhược 共cộng 於ư 樹thụ 下hạ 飯phạn 時thời 若nhược 自tự 先tiên 去khứ 往vãng 相tương 待đãi 時thời 若nhược 合hợp 鉢bát 食thực 時thời 轉chuyển 貿mậu 鉢bát 時thời 若nhược 其kỳ 對đối 飯phạn 時thời 若nhược 前tiền 後hậu 飯phạn 時thời 若nhược 飯phạn 已dĩ 澡táo 漱thấu 時thời 若nhược 澡táo 鉢bát 去khứ 時thời 若nhược 當đương 具cụ 知tri 給cấp 眾chúng 僧Tăng 作tác 直trực 日nhật 時thời 有hữu 當đương 知tri 有hữu 幾kỷ 事sự 年niên 滿mãn 二nhị 十thập 欲dục 受thọ 戒giới 時thời 習tập 悉tất 當đương 知tri 之chi 設thiết 為vi 賢hiền 者giả 比Bỉ 丘Khâu 所sở 問vấn 不bất 具cụ 對đối 者giả 不bất 應ưng 與dữ 具Cụ 足Túc 戒Giới

何hà 以dĩ 故cố 作tác 沙Sa 彌Di 乃nãi 不bất 知tri 沙Sa 彌Di 所sở 施thi 行hành 沙Sa 門Môn 事sự 大đại 難nan 作tác 甚thậm 微vi 妙diệu 賢hiền 者giả 沙Sa 彌Di 卿khanh 且thả 去khứ 熟thục 學học 當đương 悉tất 聞văn 知tri 乃nãi 應ưng 授thọ 具cụ 足túc 所sở 以dĩ 卿khanh 不bất 知tri 沙Sa 彌Di 事sự 悉tất 者giả 俱câu 來lai 諦đế 知tri 身thân 善thiện 故cố 不bất 知tri 不bất 伏phục 意ý 耳nhĩ 而nhi 返phản 欲dục 返phản 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 今kim 授thọ 卿khanh 具Cụ 足Túc 戒Giới 人nhân 謂vị 佛Phật 法Pháp 易dị 行hành 沙Sa 門Môn 易dị 作tác 不bất 知tri 佛Phật 道Đạo 致trí 深thâm 罪tội 福phước 運vận 行hành 法Pháp 律luật 交giao 互hỗ 以dĩ 是thị 日nhật 中trung 數số 相tương 之chi 是thị 故cố 當đương 先tiên 問vấn 設thiết 其kỳ 主chủ 具cụ 對đối 能năng 如như 法Pháp 者giả 三tam 師sư 易dị 得đắc

師sư 教giáo 沙Sa 彌Di 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 當đương 敬kính 大đại 沙Sa 門Môn 二nhị 者giả 不bất 得đắc 喚hoán 大đại 沙Sa 門Môn 字tự 三tam 者giả 大đại 沙Sa 門Môn 說thuyết 戒giới 經Kinh 不bất 得đắc 盜đạo 聽thính 四tứ 者giả 不bất 得đắc 求cầu 大đại 比Bỉ 丘Khâu 長trường 短đoản 五ngũ 者giả 大đại 比Bỉ 丘Khâu 誤ngộ 時thời 不bất 得đắc 轉chuyển 行hành 說thuyết

是thị 為vi 威uy 儀nghi 法Pháp

當đương 教giáo 行hành 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 不bất 得đắc 於ư 屏bính 處xứ 罵mạ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 二nhị 者giả 不bất 得đắc 輕khinh 易dị 大đại 比Bỉ 丘Khâu 於ư 前tiền 戲hí 笑tiếu 効hiệu 其kỳ 語ngữ 言ngôn 形hình 相tướng 行hành 步bộ 三tam 者giả 見kiến 大đại 比Bỉ 丘Khâu 過quá 則tắc 當đương 起khởi 住trụ 若nhược 讀độc 經Kinh 若nhược 飯phạn 時thời 者giả 作tác 眾chúng 事sự 不bất 應ưng 起khởi 四tứ 者giả 行hành 與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 相tương 逢phùng 當đương 止chỉ 住trụ 下hạ 道đạo 避tị 之chi 五ngũ 者giả 若nhược 調điều 戲hí 若nhược 見kiến 大đại 比Bỉ 丘Khâu 即tức 當đương 止chỉ 謝tạ 言ngôn 不bất 及cập

是thị 為vi 施thi 行hành 所sở 應ưng 爾nhĩ

沙Sa 彌Di 事sự 和hòa 上thượng 有hữu 十thập 事sự

一nhất 者giả 當đương 早tảo 起khởi 二nhị 者giả 欲dục 入nhập 戶hộ 當đương 先tiên 三tam 彈đàn 指chỉ 三tam 者giả 具cụ 楊dương 枝chi 澡táo 水thủy 四tứ 者giả 當đương 授thọ 袈ca 裟sa 卻khước 授thọ 履lý 五ngũ 者giả 掃tảo 地địa 更cánh 益ích 澡táo 水thủy 六lục 者giả 當đương 辟tịch 掃tảo 拭thức 床sàng 席tịch 七thất 者giả 師sư 出xuất 未vị 還hoàn 不bất 得đắc 中trung 捨xả 戶hộ 去khứ 師sư 還hoàn 逆nghịch 取thủ 袈ca 裟sa 內nội 襞bích 之chi 八bát 者giả 若nhược 有hữu 過quá 和hòa 上thượng 阿a 闍xà 梨lê 教giáo 誡giới 之chi 不bất 得đắc 還hoàn 逆nghịch 語ngữ 九cửu 者giả 當đương 低đê 頭đầu 受thọ 師sư 語ngữ 去khứ 當đương 思tư 惟duy 念niệm 行hành 之chi 十thập 者giả 出xuất 戶hộ 當đương 還hoàn 牽khiên 戶hộ 閉bế 之chi

是thị 為vi 事sự 和hòa 上thượng 法pháp

沙Sa 彌Di 事sự 阿a 闍xà 梨lê 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 視thị 阿a 闍xà 梨lê 一nhất 切thiết 當đương 如như 視thị 我ngã 二nhị 者giả 不bất 得đắc 調điều 戲hí 三tam 者giả 設thiết 呵ha 罵mạ 汝nhữ 不bất 得đắc 還hoàn 語ngữ 四tứ 者giả 若nhược 使sử 出xuất 不bất 淨tịnh 器khí 不bất 唾thóa 不bất 得đắc 怒nộ 惡ác 恚khuể 五ngũ 者giả 暮mộ 宿túc 當đương 按án 摩ma 之chi

是thị 為vi 事sự 阿a 闍xà 梨lê 法pháp 也dã

沙Sa 彌Di 事sự 師sư 當đương 早tảo 起khởi 具cụ 楊dương 枝chi 澡táo 水thủy 有hữu 六lục 事sự

一nhất 者giả 斷đoạn 折chiết 楊dương 枝chi 當đương 隨tùy 度độ 二nhị 者giả 當đương 破phá 頭đầu 三tam 者giả 當đương 澡táo 使sử 淨tịnh 四tứ 者giả 當đương 易dị 故cố 宿túc 水thủy 五ngũ 者giả 當đương 淨tịnh 澡táo 罐quán 六lục 者giả 當đương 滿mãn 中trung 水thủy 持trì 入nhập 不bất 得đắc 使sử 有hữu 聲thanh

是thị 為vi 給cấp 楊dương 枝chi 澡táo 水thủy 法pháp

授thọ 袈ca 裟sa 有hữu 四tứ 事sự

一nhất 者giả 當đương 徐từ 徐từ 一nhất 手thủ 捉tróc 下hạ 授thọ 之chi 二nhị 者giả 當đương 次thứ 視thị 上thượng 下hạ 三tam 者giả 當đương 正chánh 住trụ 持trì 師sư 衣y 已dĩ 四tứ 者giả 當đương 上thượng 著trước 肩kiên 上thượng

是thị 為vi 袈ca 裟sa 法pháp

褻tiết 袈ca 裟sa 有hữu 四tứ 事sự

一nhất 者giả 當đương 視thị 上thượng 下hạ 二nhị 者giả 不bất 得đắc 使sử 著trước 地địa 三tam 者giả 當đương 著trước 常thường 處xứ 四tứ 者giả 覆phú 上thượng

是thị 為vi 褻tiết 袈ca 裟sa 法pháp

持trì 鉢bát 有hữu 四tứ 事sự

一nhất 者giả 當đương 洗tẩy 令linh 淨tịnh 二nhị 者giả 拭thức 令linh 澡táo 三tam 者giả 帶đái 令linh 堅kiên 四tứ 者giả 不bất 得đắc 有hữu 聲thanh

是thị 為vi 持trì 鉢bát 法pháp

持trì 履lý 有hữu 四tứ 事sự

一nhất 者giả 先tiên 抖đẩu 擻tẩu 之chi 二nhị 者giả 當đương 視thị 次thứ 比tỉ 之chi 三tam 者giả 當đương 澡táo 手thủ 不bất 得đắc 便tiện 持trì 袈ca 裟sa 四tứ 者giả 師sư 坐tọa 當đương 取thủ 次thứ 比tỉ 之chi

是thị 為vi 持trì 履lý 法pháp

持trì 錫tích 杖trượng 有hữu 四tứ 事sự

一nhất 者giả 當đương 取thủ 拭thức 去khứ 生sanh 垢cấu 二nhị 者giả 當đương 取thủ 不bất 得đắc 著trước 地địa 使sử 有hữu 聲thanh 三tam 者giả 師sư 出xuất 戶hộ 乃nãi 當đương 授thọ 四tứ 者giả 師sư 出xuất 還hoàn 當đương 逆nghịch 取thủ 若nhược 俱câu 行hành 若nhược 入nhập 眾chúng 若nhược 禮lễ 佛Phật 當đương 取thủ 持trì

是thị 為vi 持trì 錫tích 杖trượng 法pháp

俱câu 應ưng 請thỉnh 連liên 坐tọa 飯phạn 時thời 有hữu 四tứ 事sự

一nhất 者giả 若nhược 坐tọa 當đương 離ly 師sư 六lục 尺xích 二nhị 者giả 視thị 師sư 大đại 嚫sấn 竟cánh 乃nãi 授thọ 鉢bát 三tam 者giả 不bất 得đắc 先tiên 師sư 食thực 四tứ 者giả 食thực 已dĩ 當đương 起khởi 取thủ 鉢bát 自tự 近cận

是thị 為vi 連liên 坐tọa 飯phạn 時thời 法pháp

別biệt 坐tọa 飯phạn 時thời 法pháp 有hữu 四tứ 事sự

一nhất 者giả 當đương 立lập 住trụ 師sư 邊biên 二nhị 者giả 教giáo 飯phạn 乃nãi 當đương 坐tọa 去khứ 三tam 者giả 頭đầu 面diện 著trước 地địa 作tác 禮lễ 四tứ 者giả 去khứ 飯phạn 不bất 得đắc 倨# 坐tọa 上thượng 戲hí 飯phạn 已dĩ 竟cánh 當đương 至chí 師sư 邊biên 住trụ 師sư 教giáo 還hoàn 坐tọa 乃nãi 應ưng 坐tọa

是thị 為vi 別biệt 坐tọa 飯phạn 時thời 法pháp

入nhập 城thành 乞khất 食thực 時thời 有hữu 四tứ 事sự

一nhất 者giả 當đương 持trì 師sư 鉢bát 二nhị 者giả 當đương 隨tùy 不bất 得đắc 以dĩ 足túc 蹈đạo 師sư 影ảnh 三tam 者giả 於ư 城thành 外ngoại 當đương 取thủ 鉢bát 授thọ 師sư 四tứ 者giả 入nhập 城thành 欲dục 別biệt 行hành 當đương 報báo 師sư

是thị 為vi 行hành 乞khất 食thực 法pháp

俱câu 還hoàn 至chí 故cố 處xứ 飯phạn 時thời 有hữu 四tứ 事sự

一nhất 者giả 當đương 先tiên 徐từ 徐từ 開khai 戶hộ 出xuất 布bố 坐tọa 具cụ 二nhị 者giả 澡táo 師sư 手thủ 已dĩ 乃nãi 卻khước 自tự 澡táo 三tam 者giả 授thọ 師sư 鉢bát 卻khước 自tự 叉xoa 手thủ 住trụ 四tứ 者giả 當đương 預dự 具cụ 澡táo 豆đậu 手thủ 巾cân

是thị 為vi 還hoàn 歸quy 飯phạn 時thời 法pháp

還hoàn 水thủy 邊biên 飯phạn 時thời 有hữu 四tứ 事sự

一nhất 者giả 當đương 求cầu 淨tịnh 處xứ 二nhị 者giả 當đương 求cầu 草thảo 作tác 座tòa 三tam 者giả 當đương 取thủ 水thủy 澡táo 師sư 手thủ 乃nãi 卻khước 授thọ 鉢bát 四tứ 者giả 師sư 教giáo 使sử 飯phạn 當đương 作tác 禮lễ 卻khước 坐tọa

是thị 為vi 水thủy 邊biên 飯phạn 時thời 法pháp

止chỉ 於ư 樹thụ 下hạ 飯phạn 時thời 有hữu 四tứ 事sự

一nhất 者giả 持trì 鉢bát 著trước 樹thụ 枝chi 取thủ 葉diệp 作tác 座tòa 二nhị 者giả 取thủ 水thủy 還hoàn 當đương 澡táo 師sư 手thủ 設thiết 不bất 得đắc 水thủy 求cầu 取thủ 淨tịnh 草thảo 授thọ 師sư 三tam 者giả 還hoàn 取thủ 師sư 鉢bát 授thọ 師sư 四tứ 者giả 當đương 預dự 具cụ 淨tịnh 草thảo 淨tịnh 師sư 鉢bát 已dĩ 卻khước 熟thục 拭thức 鉢bát 乃nãi 去khứ

是thị 為vi 樹thụ 下hạ 飯phạn 時thời 法pháp

住trụ 於ư 道đạo 中trung 相tương 待đãi 有hữu 三tam 事sự

一nhất 者giả 持trì 鉢bát 著trước 淨tịnh 地địa 作tác 禮lễ 如như 事sự 說thuyết 二nhị 者giả 當đương 視thị 日nhật 早tảo 晚vãn 可khả 自tự 還hoàn 歸quy 若nhược 道đạo 上thượng 三tam 者giả 當đương 取thủ 師sư 鉢bát 并tinh 持trì 隨tùy 後hậu 去khứ

是thị 為vi 道đạo 中trung 相tương 待đãi 法pháp

合hợp 鉢bát 食thực 時thời 有hữu 三tam 事sự

一nhất 者giả 若nhược 師sư 鉢bát 中trung 無vô 酪lạc 酥tô 漿tương 當đương 自tự 取thủ 所sở 得đắc 鉢bát 授thọ 師sư 不bất 受thọ 且thả 當đương 卻khước 住trụ 二nhị 者giả 徐từ 取thủ 鉢bát 中trung 半bán 飯phạn 出xuất 著trước 樹thụ 葉diệp 上thượng 三tam 者giả 卻khước 自tự 取thủ 鉢bát 中trung 半bán 飯phạn 著trước 師sư 鉢bát 中trung 卻khước 住trụ

是thị 為vi 合hợp 鉢bát 食thực 時thời 法pháp

轉chuyển 貿mậu 鉢bát 時thời 有hữu 三tam 事sự

一nhất 者giả 師sư 鉢bát 中trung 得đắc 善thiện 自tự 取thủ 不bất 如như 者giả 便tiện 當đương 授thọ 師sư 二nhị 者giả 師sư 欲dục 貿mậu 鉢bát 當đương 讓nhượng 不bất 受thọ 三tam 者giả 師sư 堅kiên 呼hô 貿mậu 鉢bát 當đương 取thủ 一nhất 再tái 食thực 便tiện 當đương 拭thức 鉢bát 還hoàn 授thọ 師sư

是thị 為vi 貿mậu 鉢bát 時thời 法pháp

對đối 飯phạn 時thời 有hữu 三tam 事sự

一nhất 者giả 當đương 授thọ 師sư 鉢bát 乃nãi 卻khước 自tự 飯phạn 二nhị 者giả 數số 視thị 師sư 所sở 欲dục 得đắc 即tức 當đương 起khởi 取thủ 與dữ 三tam 者giả 食thực 不bất 得đắc 大đại 疾tật 亦diệc 不bất 得đắc 後hậu 已dĩ 起khởi 當đương 復phục 問vấn 欲dục 得đắc 何hà 等đẳng 師sư 言ngôn 持trì 去khứ 乃nãi 當đương 持trì 去khứ

是thị 為vi 對đối 飯phạn 時thời 法pháp

前tiền 後hậu 飯phạn 時thời 有hữu 三tam 事sự

一nhất 者giả 持trì 師sư 鉢bát 具cụ 已dĩ 當đương 卻khước 至chí 屏bính 處xứ 住trụ 聽thính 師sư 呼hô 聲thanh 即tức 當đương 應ứng 之chi 二nhị 者giả 當đương 預dự 取thủ 澡táo 水thủy 著trước 一nhất 邊biên 三tam 者giả 師sư 飯phạn 畢tất 當đương 澡táo 師sư 手thủ 卻khước 住trụ 師sư 教giáo 去khứ 飯phạn 乃nãi 當đương 作tác 禮lễ 去khứ 飯phạn

是thị 為vi 前tiền 後hậu 飯phạn 時thời 法pháp

飯phạn 已dĩ 澡táo 漱thấu 有hữu 三tam 事sự

一nhất 者giả 澡táo 漱thấu 已dĩ 當đương 先tiên 取thủ 師sư 鉢bát 澡táo 令linh 清thanh 淨tịnh 已dĩ 著trước 樹thụ 葉diệp 上thượng 二nhị 者giả 卻khước 自tự 澡táo 鉢bát 已dĩ 亦diệc 著trước 樹thụ 葉diệp 上thượng 先tiên 取thủ 師sư 鉢bát 以dĩ 手thủ 摩ma 令linh 澡táo 內nội 著trước 囊nang 中trung 付phó 師sư 三tam 者giả 還hoàn 自tự 取thủ 鉢bát 拭thức 令linh 燥táo 內nội 著trước 囊nang 中trung 帶đái 之chi 止chỉ 住trụ

是thị 為vi 澡táo 鉢bát 時thời 法pháp

澡táo 鉢bát 去khứ 時thời 有hữu 三tam 事sự

一nhất 者giả 言ngôn 我ngã 今kim 欲dục 過quá 某mỗ 許hứa 賢hiền 者giả 某mỗ 甲giáp 二nhị 者giả 頭đầu 面diện 著trước 地địa 作tác 禮lễ 便tiện 去khứ 三tam 者giả 獨độc 還hoàn 去khứ 不bất 得đắc 過quá 餘dư 聚tụ 落lạc 中trung 戲hí 笑tiếu 直trực 歸quy 故cố 處xứ 讀độc 經Kinh

是thị 為vi 澡táo 鉢bát 去khứ 時thời 法pháp

沙Sa 彌Di 入nhập 眾chúng 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 當đương 明minh 學học 二nhị 者giả 當đương 習tập 諸chư 事sự 三tam 者giả 當đương 給cấp 眾chúng 四tứ 者giả 當đương 授thọ 大đại 沙Sa 門Môn 物vật 五ngũ 者giả 欲dục 受thọ 大đại 戒giới 時thời 三tam 師sư 易dị 得đắc 耳nhĩ

復phục 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 當đương 禮lễ 佛Phật 二nhị 者giả 當đương 禮lễ 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 三tam 者giả 當đương 問vấn 訊tấn 上thượng 座tọa 四tứ 者giả 當đương 留lưu 上thượng 座tọa 處xứ 五ngũ 者giả 不bất 得đắc 諍tranh 坐tọa 處xứ

復phục 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 不bất 得đắc 於ư 坐tọa 上thượng 遙diêu 相tương 呼hô 語ngữ 笑tiếu 二nhị 者giả 不bất 得đắc 數sác 起khởi 出xuất 三tam 者giả 若nhược 眾chúng 僧Tăng 喚hoán 沙Sa 彌Di 某mỗ 甲giáp 即tức 當đương 起khởi 應ứng 四tứ 者giả 當đương 隨tùy 眾chúng 僧Tăng 教giáo 令lệnh 五ngũ 者giả 若nhược 摩ma 摩ma 諦đế 喚hoán 有hữu 所sở 作tác 當đương 還hoàn 白bạch 師sư

是thị 為vi 入nhập 眾chúng 法pháp

沙Sa 彌Di 作tác 直trực 日nhật 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 當đương 惜tích 眾chúng 僧Tăng 物vật 二nhị 者giả 不bất 得đắc 當đương 道đạo 作tác 事sự 三tam 者giả 事sự 未vị 竟cánh 已dĩ 不bất 得đắc 中trung 起khởi 捨xả 去khứ 四tứ 者giả 若nhược 和hòa 上thượng 阿a 闍xà 梨lê 喚hoán 不bất 得đắc 便tiện 往vãng 應ưng 當đương 報báo 摩ma 摩ma 諦đế 五ngũ 者giả 當đương 隨tùy 摩ma 摩ma 諦đế 教giáo 令lệnh 不bất 得đắc 違vi 戾lệ

是thị 為vi 作tác 直trực 日nhật 法pháp

擇trạch 菜thái 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 當đương 卻khước 根căn 二nhị 者giả 當đương 齊tề 頭đầu 三tam 者giả 不bất 得đắc 使sử 有hữu 青thanh 黃hoàng 合hợp 四tứ 者giả 洗tẩy 菜thái 當đương 三tam 易dịch 水thủy 令linh 淨tịnh 已dĩ 當đương 三tam 振chấn 去khứ 水thủy 五ngũ 者giả 作tác 事sự 畢tất 竟cánh 當đương 還hoàn 掃tảo 除trừ 使sử 淨tịnh

復phục 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 不bất 得đắc 私tư 取thủ 眾chúng 僧Tăng 物vật 二nhị 者giả 若nhược 有hữu 所sở 欲dục 取thủ 當đương 報báo 摩ma 摩ma 諦đế 三tam 者giả 盡tận 力lực 作tác 眾chúng 僧Tăng 事sự 四tứ 者giả 當đương 掃tảo 除trừ 食thực 堂đường 中trung 乃nãi 卻khước 布bố 空không 案án 五ngũ 者giả 當đương 朝triêu 暮mộ 掃tảo 除trừ 舍xá 後hậu 益ích 水thủy

汲cấp 水thủy 有hữu 十thập 事sự

一nhất 者giả 手thủ 不bất 淨tịnh 不bất 得đắc 便tiện 用dụng 汲cấp 水thủy 當đương 先tiên 澡táo 手thủ 二nhị 者giả 不bất 得đắc 大đại 投đầu 罐quán 井tỉnh 中trung 使sử 有hữu 聲thanh 三tam 者giả 當đương 徐từ 徐từ 下hạ 罐quán 不bất 得đắc 大đại 挑thiêu 擊kích 左tả 右hữu 著trước 使sử 有hữu 聲thanh 四tứ 者giả 不bất 得đắc 使sử 繩thằng 頭đầu 還hoàn 入nhập 井tỉnh 中trung 五ngũ 者giả 不bất 得đắc 持trì 履lý 伏phục 井tỉnh 欄lan 上thượng 六lục 者giả 不bất 得đắc 持trì 罐quán 水thủy 入nhập 著trước 釜phủ 中trung 七thất 者giả 不bất 得đắc 持trì 罐quán 置trí 地địa 八bát 者giả 當đương 洗tẩy 澡táo 器khí 令linh 淨tịnh 九cửu 者giả 舉cử 水thủy 入nhập 當đương 徐từ 徐từ 行hành 十thập 者giả 著trước 屏bính 處xứ 不bất 得đắc 妨phương 人nhân 道đạo 中trung

澡táo 釜phủ 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 當đương 先tiên 澡táo 釜phủ 緣duyên 上thượng 二nhị 者giả 當đương 洗tẩy 釜phủ 裏lý 三tam 者giả 當đương 澡táo 中trung 腰yêu 腹phúc 四tứ 者giả 當đương 澡táo 裏lý 底để 五ngũ 者giả 皆giai 當đương 三tam 易dịch 水thủy

吹xuy 竈táo 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 不bất 得đắc 蹲tồn 吹xuy 火hỏa 二nhị 者giả 不bất 得đắc 燃nhiên 生sanh 薪tân 三tam 者giả 不bất 得đắc 倒đảo 吹xuy 濕thấp 薪tân 四tứ 者giả 不bất 得đắc 然nhiên 腐hủ 薪tân 五ngũ 者giả 不bất 得đắc 熱nhiệt 湯thang 澆kiêu 火hỏa 滅diệt

掃tảo 地địa 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 順thuận 行hành 二nhị 者giả 灑sái 地địa 不bất 得đắc 有hữu 厚hậu 薄bạc 三tam 者giả 不bất 得đắc 污ô 濺# 四tứ 壁bích 四tứ 者giả 不bất 得đắc 蹈đạo 濕thấp 上thượng 壞hoại 地địa 五ngũ 者giả 掃tảo 已dĩ 即tức 當đương 自tự 擇trạch 草thảo 分phân 棄khí 之chi

比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 飯phạn 食thực 沙Sa 彌Di 掃tảo 地địa 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 卻khước 行hành 二nhị 者giả 不bất 得đắc 掉trạo 臂tý 手thủ 三tam 者giả 過quá 六lục 人nhân 止chỉ 作tác 一nhất 聚tụ 四tứ 者giả 悉tất 掃tảo 遍biến 為vi 善thiện 五ngũ 者giả 即tức 當đương 自tự 手thủ 除trừ 持trì 出xuất 棄khí 之chi

持trì 水thủy 澡táo 罐quán 瀉tả 水thủy 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 一nhất 手thủ 持trì 上thượng 一nhất 手thủ 持trì 下hạ 不bất 得đắc 轉chuyển 易dịch 二nhị 者giả 當đương 近cận 左tả 面diện 堅kiên 持trì 直trực 視thị 前tiền 三tam 者giả 當đương 視thị 人nhân 手thủ 澆kiêu 下hạ 水thủy 不bất 得đắc 多đa 亦diệc 不bất 得đắc 少thiểu 正chánh 當đương 投đầu 人nhân 手thủ 中trung 四tứ 者giả 下hạ 水thủy 當đương 去khứ 人nhân 手thủ 四tứ 寸thốn 不bất 得đắc 高cao 不bất 得đắc 下hạ 當đương 相tương 視thị 水thủy 多đa 少thiểu 設thiết 水thủy 少thiểu 不bất 能năng 足túc 一nhất 人nhân 當đương 益ích 不bất 得đắc 住trụ 人nhân 手thủ 五ngũ 者giả 已dĩ 澡táo 手thủ 還hoàn 著trước 袈ca 裟sa

持trì 澡táo 盤bàn 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 不bất 得đắc 使sử 盤bàn 有hữu 聲thanh 二nhị 者giả 當đương 兩lưỡng 手thủ 堅kiên 持trì 當đương 倚ỷ 右hữu 面diện 三tam 者giả 當đương 隨tùy 人nhân 手thủ 高cao 下hạ 不bất 得đắc 左tả 右hữu 顧cố 視thị 四tứ 者giả 澡táo 盤bàn 中trung 滿mãn 當đương 出xuất 棄khí 之chi 不bất 得đắc 澆kiêu 人nhân 前tiền 地địa 五ngũ 者giả 已dĩ 當đương 過quá 澡táo 手thủ 還hoàn 著trước 袈ca 裟sa

手thủ 巾cân 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 當đương 右hữu 手thủ 持trì 上thượng 左tả 手thủ 持trì 下hạ 一nhất 頭đầu 授thọ 人nhân 二nhị 者giả 當đương 去khứ 坐tọa 二nhị 尺xích 不bất 得đắc 前tiền 倚ỷ 人nhân 膝tất 三tam 者giả 當đương 持trì 巾cân 不bất 得đắc 隨tùy 障chướng 人nhân 口khẩu 四tứ 者giả 人nhân 拭thức 未vị 放phóng 巾cân 不bất 得đắc 引dẫn 去khứ 已dĩ 下hạ 竟cánh 當đương 報báo 主chủ 若nhược 著trước 故cố 處xứ 五ngũ 者giả 已dĩ 當đương 澡táo 手thủ 還hoàn 著trước 袈ca 裟sa

授thọ 履lý 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 當đương 先tiên 抖đẩu 擻tẩu 去khứ 中trung 所sở 有hữu 二nhị 者giả 當đương 從tùng 上thượng 座tọa 起khởi 三tam 者giả 當đương 隨tùy 澡táo 鉢bát 後hậu 示thị 主chủ 令linh 自tự 識thức 四tứ 者giả 不bất 得đắc 持trì 左tả 著trước 右hữu 皆giai 當đương 下hạ 竟cánh 沙Sa 彌Di 五ngũ 者giả 已dĩ 竟cánh 當đương 還hoàn 澡táo 手thủ 還hoàn 著trước 袈ca 裟sa

沙Sa 彌Di 鉢bát 有hữu 七thất 事sự

一nhất 者giả 鉢bát 中trung 有hữu 餘dư 飯phạn 不bất 得đắc 便tiện 取thủ 棄khí 之chi 二nhị 者giả 欲dục 棄khí 飯phạn 當đương 著trước 淨tịnh 地địa 三tam 者giả 當đương 用dụng 澡táo 豆đậu 若nhược 草thảo 葉diệp 四tứ 者giả 澡táo 鉢bát 不bất 得đắc 於ư 淨tịnh 地địa 當đương 人nhân 道đạo 中trung 五ngũ 者giả 澡táo 鉢bát 當đương 使sử 下hạ 有hữu 榰# 六lục 者giả 當đương 更cánh 益ích 淨tịnh 水thủy 水thủy 不bất 遠viễn 棄khí 污ô 濺# 人nhân 地địa 七thất 者giả 欲dục 倒đảo 棄khí 鉢bát 中trung 水thủy 當đương 去khứ 地địa 四tứ 寸thốn 不bất 得đắc 高cao 下hạ

拭thức 鉢bát 有hữu 三tam 事sự

一nhất 者giả 當đương 澡táo 手thủ 拭thức 使sử 燥táo 二nhị 者giả 當đương 持trì 淨tịnh 手thủ 巾cân 著trước 膝tất 上thượng 三tam 者giả 當đương 拭thức 裏lý 使sử 燥táo 即tức 當đương 持trì 淨tịnh 巾cân 并tinh 覆phú 著trước 囊nang 中trung 著trước 常thường 處xứ

行hành 會hội 飯phạn 時thời 教giáo 沙Sa 彌Di 持trì 鉢bát 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 不bất 得đắc 置trí 地địa 二nhị 者giả 不bất 得đắc 累luy 使sử 有hữu 聲thanh 三tam 者giả 倩thiến 下hạ 著trước 地địa 四tứ 者giả 人nhân 未vị 授thọ 鉢bát 不bất 得đắc 持trì 鉢bát 置trí 案án 上thượng 五ngũ 者giả 不bất 得đắc 從tùng 人nhân 後hậu 授thọ 鉢bát 當đương 正chánh 從tùng 前tiền 亦diệc 不bất 得đắc 眾chúng 中trung 視thị 師sư 飯phạn 已dĩ 當đương 起khởi 取thủ 鉢bát 還hoàn 坐tọa

沙Sa 彌Di 為vì 師sư 持trì 書thư 行hành 答đáp 謝tạ 人nhân 有hữu 七thất 事sự

一nhất 者giả 當đương 直trực 往vãng 二nhị 者giả 當đương 直trực 還hoàn 三tam 者giả 當đương 識thức 師sư 所sở 語ngữ 亦diệc 當đương 識thức 人nhân 報báo 語ngữ 四tứ 者giả 不bất 得đắc 妄vọng 有hữu 所sở 過quá 五ngũ 者giả 若nhược 有hữu 所sở 借tá 不bất 得đắc 止chỉ 留lưu 宿túc 六lục 者giả 不bất 得đắc 調điều 譺# 七thất 者giả 行hành 出xuất 當đương 有hữu 法pháp 則tắc

沙Sa 彌Di 給cấp 眾chúng 僧Tăng 使sử 未vị 竟cánh 不bất 得đắc 妄vọng 入nhập 大đại 沙Sa 門Môn 戶hộ 有hữu 三tam 事sự 得đắc 入nhập

一nhất 者giả 和hòa 上thượng 阿a 闍xà 梨lê 暫tạm 使sử 往vãng 二nhị 者giả 若nhược 倩thiến 有hữu 所sở 取thủ 三tam 者giả 自tự 往vãng 問vấn 經Kinh 應ưng 得đắc 入nhập

欲dục 入nhập 戶hộ 有hữu 七thất 事sự

一nhất 者giả 當đương 三tam 彈đàn 指chỉ 乃nãi 得đắc 入nhập 二nhị 者giả 不bất 得đắc 當đương 人nhân 道đạo 作tác 三tam 者giả 不bất 得đắc 妄vọng 說thuyết 他tha 事sự 四tứ 者giả 當đương 叉xoa 手thủ 如như 法Pháp 說thuyết 五ngũ 者giả 教giáo 倨# 不bất 得đắc 交giao 脚cước 六lục 者giả 不bất 得đắc 調điều 譺# 七thất 者giả 不bất 得đắc 障chướng 人nhân 先tiên 欲dục 出xuất 當đương 還hoàn 向hướng 牽khiên 戶hộ

獨độc 使sử 沙Sa 彌Di 遠viễn 出xuất 行hành 當đương 教giáo 上thượng 頭đầu 有hữu 三tam 事sự

一nhất 者giả 彼bỉ 人nhân 問vấn 卿khanh 和hòa 上thượng 名danh 何hà 等đẳng 便tiện 報báo 言ngôn 和hòa 上thượng 字tự 某mỗ 甲giáp

二nhị 者giả 復phục 問vấn 言ngôn 卿khanh 和hòa 上thượng 作tác 沙Sa 門Môn 幾kỷ 歲tuế 便tiện 報báo 言ngôn 若nhược 干can 歲tuế

三tam 者giả 復phục 問vấn 卿khanh 和hòa 上thượng 何hà 許hứa 人nhân 便tiện 報báo 言ngôn 某mỗ 郡quận 縣huyện 人nhân 設thiết 復phục 問vấn 阿a 闍xà 梨lê 名danh 何hà 等đẳng 便tiện 報báo 言ngôn 字tự 某mỗ 甲giáp 復phục 問vấn 卿khanh 阿a 闍xà 梨lê 年niên 幾kỷ 何hà 便tiện 報báo 言ngôn 年niên 若nhược 干can 復phục 問vấn 阿a 闍xà 梨lê 是thị 何hà 許hứa 人nhân 便tiện 報báo 言ngôn 某mỗ 郡quận 國quốc 人nhân 若nhược 復phục 問vấn 賢hiền 者giả 何hà 許hứa 人nhân 便tiện 報báo 言ngôn 某mỗ 郡quận 縣huyện 人nhân 復phục 問vấn 賢hiền 者giả 名danh 何hà 等đẳng 便tiện 報báo 言ngôn 字tự 某mỗ 甲giáp 復phục 問vấn 卿khanh 作tác 沙Sa 彌Di 已dĩ 來lai 幾kỷ 何hà 時thời 便tiện 報báo 言ngôn 已dĩ 若nhược 干can 歲tuế 若nhược 干can 日nhật 月nguyệt 若nhược 干can 時thời 節tiết

是thị 為vi 知tri 和hòa 上thượng 阿a 闍xà 梨lê 亦diệc 自tự 知tri 時thời 字tự 歲tuế 日nhật 月nguyệt 數số

入nhập 浴dục 室thất 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 當đương 低đê 頭đầu 入nhập 二nhị 者giả 當đương 避tị 上thượng 座tọa 處xứ 三tam 者giả 上thượng 座tọa 讀độc 經Kinh 不bất 得đắc 狂cuồng 語ngữ 四tứ 者giả 不bất 得đắc 以dĩ 水thủy 更cánh 相tương 洗tẩy 五ngũ 者giả 不bất 得đắc 持trì 水thủy 澆kiêu 火hỏa 滅diệt

復phục 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 不bất 得đắc 調điều 譺# 二nhị 者giả 不bất 得đắc 破phá 中trung 瓫bồn 瓮úng 三tam 者giả 用dụng 水thủy 不bất 得đắc 大đại 費phí 四tứ 者giả 不bất 得đắc 濁trược 中trung 澡táo 豆đậu 麻ma 油du 五ngũ 者giả 自tự 出xuất 去khứ 不bất 得đắc 止chỉ 浣hoán 衣y

至chí 舍xá 後hậu 有hữu 十thập 事sự

一nhất 者giả 欲dục 大đại 小tiểu 便tiện 即tức 當đương 行hành 二nhị 者giả 行hành 不bất 得đắc 左tả 右hữu 視thị 三tam 者giả 至chí 當đương 三tam 彈đàn 指chỉ 四tứ 者giả 不bất 得đắc 迫bách 促xúc 中trung 人nhân 使sử 出xuất 五ngũ 者giả 已dĩ 至chí 復phục 當đương 三tam 彈đàn 指chỉ 六lục 者giả 不bất 得đắc 大đại 咽yến 七thất 者giả 不bất 得đắc 低đê 頭đầu 視thị 陰ấm 八bát 者giả 不bất 得đắc 弄lộng 上thượng 灰hôi 土thổ 九cửu 者giả 不bất 得đắc 持trì 水thủy 澆kiêu 壁bích 十thập 者giả 已dĩ 當đương 還hoàn 澡táo 手thủ 未vị 澡táo 不bất 得đắc 持trì 物vật

復phục 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 不bất 得đắc 正chánh 唾thóa 前tiền 壁bích 二nhị 者giả 不bất 得đắc 左tả 右hữu 顧cố 視thị 三tam 者giả 不bất 得đắc 持trì 草thảo 畫họa 地địa 四tứ 者giả 不bất 得đắc 持trì 火hỏa 炷chú 畫họa 地địa 及cập 壁bích 五ngũ 者giả 不bất 得đắc 久cửu 固cố 上thượng 已dĩ 當đương 疾tật 下hạ 去khứ 設thiết 逢phùng 人nhân 不bất 得đắc 為vi 作tác 禮lễ 下hạ 道đạo 避tị 之chi

沙Sa 彌Di 十thập 數số

一nhất 者giả 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 皆giai 因nhân 飲ẩm 食thực 而nhi 存tồn 二nhị 者giả 二nhị 諦đế 三tam 者giả 三tam 受thọ 四tứ 者giả 四Tứ 諦Đế 五ngũ 者giả 五ngũ 陰ấm 六lục 者giả 六lục 入nhập 七thất 者giả 七Thất 覺Giác 分Phần 八bát 者giả 八Bát 聖Thánh 道Đạo 九cửu 者giả 九cửu 眾chúng 生sanh 居cư 十thập 者giả 十thập 一nhất 切thiết 入nhập

是thị 名danh 十thập 數số

沙Sa 彌Di

一nhất 者giả 發phát 心tâm 離ly 俗tục 懷hoài [佩-一]# 佩bội 道Đạo 故cố 二nhị 者giả 毀hủy 其kỳ 形hình 好hảo 應ưng 法Pháp 服phục 故cố 三tam 者giả 永vĩnh 割cát 親thân 愛ái 無vô 滴tích 莫mạc 故cố 四tứ 者giả 委ủy 棄khí 身thân 命mạng 遵tuân 崇sùng 道Đạo 故cố 五ngũ 者giả 志chí 求cầu 大Đại 乘Thừa 為vì 度độ 人nhân 故cố

敬kính 白bạch 四tứ 坐tọa 大đại 德đức 眾chúng 僧Tăng 沙Sa 彌Di 某mỗ 甲giáp 合hợp 有hữu 爾nhĩ 許hứa 人nhân 等đẳng 稽khể 首thủ 和hòa 南nam 蓋cái 聞văn 道đạo 太thái 陽dương 垂thùy 暈vựng 則tắc 倉thương 生sanh 蒙mông 朗lãng 真chân 尊tôn 演diễn 教giáo 有hữu 懷hoài 開khai 悟ngộ 崇sùng 和hòa 時thời 眾chúng 照chiếu 陽dương 聖thánh 化hóa 洪hồng 法pháp 之chi 遵tuân 博bác 暈vựng 像tượng 運vận 皆giai 僧Tăng 集tập 堂đường 布Bố 薩Tát 說thuyết 戒giới 戒giới 能năng 滅diệt 惡ác 為vi 萬vạn 善thiện 之chi 基cơ 因nhân 生sanh 妙diệu 行hành 解giải 脫thoát 之chi 本bổn 沙Sa 彌Di 聞văn 之chi 踊dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ 意ý 欲dục 布bố 施thí 為vi 無vô 財tài 寶bảo 且thả 持trì 楊dương 枝chi 五ngũ 百bách 淨tịnh 籌trù 一nhất 千thiên 仰ngưỡng 奉phụng 清thanh 眾chúng 表biểu 心tâm 單đơn 誠thành 除trừ 癊ấm 去khứ 穢uế 幸hạnh 煩phiền 德đức 僧Tăng 慈từ 納nạp 咒chú 願nguyện

沙Sa 彌Di 威Uy 儀Nghi

宋tống 罽kế 賓tân 三tam 藏tạng 求cầu 那na 跋bạt 摩ma 譯dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 31/12/2016 ◊ Cập nhật: 31/12/2016
Đang dùng phương ngữ: BắcNam