沙Sa 彌Di 尼Ni 離Ly 戒Giới 文Văn

善thiện 女nữ 人nhân 字tự 某mỗ 言ngôn

某mỗ 所sở 受thọ 穢uế 惡ác 之chi 身thân 充sung 弊tệ 人nhân 流lưu 不bất 堪kham 下hạ 行hành 剋khắc 己kỷ 自tự 悔hối 願nguyện 為vi 弟đệ 子tử 受thọ 持trì 正chánh 戒giới 終chung 身thân 奉phụng 行hành

用dụng 何hà 等đẳng 故cố 作tác 沙Sa 彌Di 離Ly 用dụng 歸quy 命mạng 佛Phật 歸quy 命mạng 法Pháp 歸quy 命mạng 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 故cố 用dụng 剃thế 頭đầu 被bị 袈ca 裟sa 故cố 幾kỷ 戒giới 沙Sa 彌Di 離Ly 有hữu 十thập 戒giới

一nhất 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 殺sát 生sanh 不bất 得đắc 教giáo 人nhân 殺sát 生sanh

二nhị 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 盜đạo 不bất 得đắc 教giáo 人nhân 盜đạo

三tam 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 婬dâm 不bất 得đắc 教giáo 人nhân 婬dâm

四tứ 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 嫁giá 不bất 得đắc 教giáo 人nhân 嫁giá

五ngũ 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 妄vọng 語ngữ 不bất 得đắc 教giáo 人nhân 妄vọng 語ngữ

六lục 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 歌ca 舞vũ 不bất 得đắc 教giáo 人nhân 歌ca 舞vũ 不bất 得đắc 彈đàn 箏tranh 吹xuy 笛địch

七thất 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 著trước 香hương 華hoa 脂chi 粉phấn 不bất 得đắc 教giáo 人nhân 著trước 脂chi 粉phấn

八bát 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 於ư 高cao 好hảo 刻khắc 鏤lũ 床sàng 上thượng 臥ngọa 不bất 得đắc 教giáo 人nhân 作tác 好hảo 床sàng 臥ngọa

九cửu 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 飲ẩm 酒tửu 不bất 得đắc 教giáo 人nhân 飲ẩm 酒tửu

十thập 盡tận 形hình 壽thọ 過quá 日nhật 中trung 不bất 得đắc 復phục 食thực 不bất 得đắc 教giáo 人nhân 食thực

威uy 儀nghi 七thất 十thập 事sự

不bất 得đắc 著trước 繒tăng 綵thải 衣y 不bất 得đắc 作tác 綵thải 衣y 與dữ 人nhân

不bất 得đắc 惡ác 口khẩu 相tương 調điều 不bất 得đắc 教giáo 人nhân 作tác 不bất 急cấp 語ngữ

不bất 得đắc 與dữ 優Ưu 婆Bà 夷Di 相tương 看khán 形hình 體thể 大đại 笑tiếu

不bất 得đắc 於ư 避tị 處xứ 裸lõa 形hình 自tự 弄lộng 身thân 體thể

不bất 得đắc 照chiếu 鏡kính 摩ma 抆vấn 面diện 目mục 畫họa 眉mi

不bất 得đắc 瞋sân 恨hận 羞tu 慚tàm 恚khuể 語ngữ

不bất 得đắc 思tư 念niệm 與dữ 男nam 子tử 共cộng 交giao 會hội 問vấn 優Ưu 婆Bà 夷Di 何hà 如như

不bất 得đắc 坐tọa 毛mao 綿miên 上thượng 不bất 得đắc 著trước 鞾# 履lý 不bất 應ưng 作tác 履lý

不bất 得đắc 貪tham 家gia 錢tiền 財tài 強cưỡng 索sách 人nhân 物vật

不bất 得đắc 坐tọa 他tha 婦phụ 女nữ 床sàng 上thượng 開khai 器khí 視thị 衣y 言ngôn 是thị 好hảo 彼bỉ 醜xú 十thập 六lục 以dĩ 上thượng 應ưng 作tác 沙Sa 彌Di 離Ly 素tố 無vô 瑕hà 穢uế 貞trinh 良lương 完hoàn 具cụ 無vô 所sở 毀hủy 辱nhục 父phụ 母mẫu 見kiến 聽thính 乃nãi 得đắc 為vi 道Đạo 素tố 不bất 貞trinh 良lương 不bất 應ưng 為vi 道Đạo 石thạch 人nhân 匿nặc 病bệnh 不bất 應ưng 為vi 道Đạo

不bất 得đắc 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 同đồng 室thất 宿túc 不bất 得đắc 共cộng 坐tọa 不bất 得đắc 相tướng 形hình 笑tiếu 不bất 得đắc 臥ngọa 沙Sa 彌Di 離Ly 衣y 被bị 中trung 不bất 得đắc 錯thác 法Pháp 衣y 共cộng 器khí 誤ngộ 著trước 僧Tăng 衣y 不bất 得đắc 手thủ 授thọ 男nam 子tử 物vật 設thiết 欲dục 與dữ 物vật 當đương 置trí 著trước 地địa 卻khước 使sử 取thủ 之chi 不bất 得đắc 與dữ 優Ưu 婆Bà 夷Di 露lộ 浴dục 不bất 得đắc 獨độc 至chí 僧Tăng 房phòng 問vấn 義nghĩa 不bất 得đắc 說thuyết 浴dục 事sự 不bất 得đắc 笑tiếu 經kinh 語ngữ 不bất 得đắc 左tả 右hữu 顧cố 視thị 不bất 得đắc 手thủ 據cứ 机cơ 上thượng

受thọ 經kinh 有hữu 五ngũ 事sự

當đương 與dữ 長trưởng 老lão 尼Ni 共cộng 行hành 去khứ 坐tọa 六lục 尺xích 長trường 跪quỵ 但đãn 得đắc 問vấn 義nghĩa 當đương 識thức 句cú 逗đậu

省tỉnh 師sư 病bệnh 有hữu 四tứ 事sự 有hữu 親thân 應ưng 得đắc 省tỉnh

三tam 人nhân 共cộng 行hành 去khứ 床sàng 六lục 尺xích 長trường 跪quỵ 問vấn 訊tấn 語ngữ 訖ngật 應ưng 去khứ 不bất 得đắc 論luận 事sự

夜dạ 臥ngọa 有hữu 五ngũ 事sự

當đương 頭đầu 輸du 佛Phật 當đương 傴ủ 臥ngọa 不bất 得đắc 申thân 脚cước 不bất 得đắc 仰ngưỡng 向hướng 頻tần 申thân 不bất 得đắc 袒đản 裸lõa 自tự 露lộ 不bất 得đắc 手thủ 近cận 不bất 淨tịnh 處xứ

至chí 檀đàn 越việt 家gia 有hữu 五ngũ 事sự

當đương 先tiên 到đáo 精tinh 舍xá 禮lễ 佛Phật 次thứ 禮lễ 師sư 僧Tăng 優Ưu 婆Bà 夷Di 請thỉnh 乃nãi 應ưng 入nhập 當đương 報báo 師sư 僧Tăng 直trực 視thị 六lục 尺xích 當đương 獨độc 坐tọa 床sàng

止chỉ 檀đàn 越việt 家gia 有hữu 五ngũ 事sự 不bất 應ưng 法pháp

不bất 得đắc 至chí 婦phụ 女nữ 房phòng 中trung 語ngữ 戲hí 不bất 得đắc 至chí 竈táo 下hạ 坐tọa 食thực 不bất 得đắc 與dữ 婢tỳ 共cộng 私tư 語ngữ 不bất 得đắc 獨độc 至chí 舍xá 後hậu 不bất 得đắc 與dữ 人nhân 共cộng 上thượng 廁trắc 不bất 得đắc 上thượng 男nam 子tử 廁trắc 上thượng

入nhập 浴dục 室thất 有hữu 五ngũ 事sự

不bất 得đắc 與dữ 優Ưu 婆Bà 夷Di 共cộng 洗tẩy 不bất 得đắc 與dữ 婢tỳ 使sử 共cộng 洗tẩy 不bất 得đắc 與dữ 小tiểu 兒nhi 共cộng 洗tẩy 不bất 得đắc 取thủ 他tha 成thành 事sự 水thủy 不bất 得đắc 自tự 視thị 形hình 體thể 隱ẩn 處xứ

燒thiêu 香hương 有hữu 五ngũ 事sự

不bất 得đắc 左tả 右hữu 遠viễn 視thị 不bất 得đắc 獨độc 與dữ 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 共cộng 燒thiêu 香hương 不bất 得đắc 獨độc 與dữ 婢tỳ 使sử 不bất 掣xiết 脚cước 不bất 得đắc 背bối 像tượng

朝triêu 起khởi 有hữu 五ngũ 事sự

先tiên 當đương 清thanh 淨tịnh 卻khước 著trước 法Pháp 衣y 先tiên 禮lễ 經Kinh 像tượng 卻khước 禮lễ 師sư 僧Tăng 去khứ 六lục 尺xích 問vấn 訊tấn 卻khước 行hành 出xuất 戶hộ

師sư 與dữ 語ngữ 有hữu 五ngũ 事sự

問vấn 經Kinh 戒giới 義nghĩa 不bất 知tri 當đương 請thỉnh 若nhược 見kiến 責trách 當đương 即tức 自tự 悔hối 過quá 不bất 得đắc 覆phú 藏tàng 不bất 得đắc 自tự 理lý 不bất 得đắc 惡ác 眼nhãn 視thị 師sư

浣hoán 衣y 有hữu 四tứ 事sự

當đương 於ư 屏bính 處xứ 當đương 長trường 跪quỵ 當đương 棄khí 惡ác 水thủy 於ư 屏bính 處xứ 不bất 得đắc 於ư 人nhân 道đạo 徑kính 中trung 當đương 待đãi 燥táo 燥táo 應ưng 収thâu 不bất 得đắc 令linh 墮đọa 地địa

行hành 道đạo 有hữu 五ngũ 事sự

當đương 與dữ 三tam 人nhân 共cộng 行hành 當đương 與dữ 大đại 尼Ni 共cộng 行hành 若nhược 當đương 與dữ 優Ưu 婆Bà 夷Di 共cộng 行hành 當đương 視thị 前tiền 六lục 尺xích 當đương 著trước 法Pháp 衣y

師sư 云vân

女nữ 人nhân 受thọ 性tánh 大đại 出xuất 雜tạp 態thái 姿tư 則tắc 憙hí 好hiếu 婬dâm 泆dật 無vô 禮lễ 故cố 為vi 女nữ 人nhân 今kim 以dĩ 自tự 覺giác 得đắc 蒙mông 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 大đại 恩ân 普phổ 三tam 界giới 開khai 視thị 道Đạo 地địa 得đắc 值trị 法Pháp 其kỳ 有hữu 自tự 識thức 本bổn 行hành 歸quy 念niệm 佛Phật 者giả 少thiểu

佛Phật 言ngôn

觀quán 見kiến 人nhân 間gian 上thượng 至chí 二nhị 十thập 八bát 天thiên 下hạ 至chí 十thập 八bát 地địa 獄ngục 皆giai 苦khổ 無vô 樂lạc

故cố 結kết 戒giới 以dĩ 訓huấn 後hậu 生sanh

佛Phật 告cáo 諸chư 弟đệ 子tử

為vi 道Đạo 至chí 難nan 尠tiển 能năng 去khứ 家gia 斷đoạn 絕tuyệt 六lục 情tình 受thọ 佛Phật 重trọng 戒giới 捐quyên 棄khí 愛ái 欲dục 有hữu 其kỳ 然nhiên 者giả 少thiểu

佛Phật 告cáo 諸chư 弟đệ 子tử

汝nhữ 慎thận 莫mạc 妄vọng 度độ 沙Sa 彌Di 離Ly 女nữ 人nhân 姿tư 態thái 難nan 保bảo 悅duyệt 在tại 須tu 臾du 以dĩ 復phục 更cánh 生sanh 惡ác 意ý 譬thí 如như 水thủy 泡bào 一nhất 起khởi 一nhất 滅diệt 無vô 有hữu 常thường 定định 能năng 見kiến 人nhân 根căn 觀quán 其kỳ 大đại 行hành 見kiến 其kỳ 宿túc 罪tội 今kim 以dĩ 盡tận 度độ 便tiện 得đắc 道Đạo 者giả 急cấp 當đương 度độ 之chi 自tự 非phi 菩Bồ 薩Tát 阿A 羅La 漢Hán 不bất 可khả 度độ 尼Ni

除trừ 覲cận 說thuyết 戒giới 節tiết 度độ

維duy 那na 先tiên 具cụ 舍xá 羅la 籌trù 香hương 火hỏa 戒giới 文văn 淨tịnh 掃tảo 除trừ 精tinh 舍xá 卻khước 鳴minh 揵kiền 槌chùy 燒thiêu 香hương 禮lễ 佛Phật 唄bối 咒chú 願nguyện 意ý 咒chú 願nguyện 鬼Quỷ 子Tử 母Mẫu 各các 便tiện 就tựu 坐tọa 整chỉnh 法Pháp 服phục 叉xoa 手thủ 靜tĩnh 默mặc 維duy 那na 便tiện 行hành 香hương 火hỏa 人nhân 各các 說thuyết 一nhất 偈kệ

維duy 那na 在tại 戶hộ 裏lý 三tam 唱xướng

白bạch 衣y 出xuất 除trừ 覲cận 布Bố 薩Tát 竟cánh

三tam 彈đàn 指chỉ 令linh 白bạch 衣y 遠viễn 去khứ 莫mạc 令linh 聞văn 說thuyết 戒giới 音âm 聲thanh 訖ngật 開khai 戶hộ

維duy 那na 唱xướng 言ngôn

靜tĩnh 坐tọa 除trừ 覲cận 默mặc 今kim 布Bố 薩Tát

亦diệc 三tam 過quá 唱xướng 訖ngật 便tiện 維duy 那na 捉tróc 籌trù 上thượng 座tọa 尼Ni 前tiền 長trường 跪quỵ 布Bố 薩Tát 人nhân 與dữ 一nhất 籌trù 亦diệc 自tự 取thủ 訖ngật 便tiện 還hoàn 斂liểm 籌trù 別biệt 著trước 一nhất 處xứ 還hoàn 取thủ 未vị 布bố 籌trù 手thủ 捉tróc 從tùng 上thượng 座tọa 尼Ni 前tiền 問vấn

誰thùy 脫thoát 不bất 受thọ 籌trù 未vị 得đắc 者giả 便tiện 當đương 言ngôn 未vị 已dĩ 得đắc 者giả 當đương 默mặc

訖ngật 竟cánh 維duy 那na 數số 籌trù 有hữu 幾kỷ 人nhân 數số 知tri 少thiểu 多đa

維duy 那na 唱xướng 言ngôn

除trừ 覲cận 等đẳng 若nhược 干can 人nhân 隨tùy 年niên 號hiệu 月nguyệt 十thập 五ngũ 便tiện 言ngôn 十thập 五ngũ 日nhật 月nguyệt 盡tận 便tiện 言ngôn 三tam 十thập 日nhật 於ư 某mỗ 州châu 某mỗ 郡quận 某mỗ 縣huyện 某mỗ 檀đàn 越việt 精tinh 舍xá 中trung 說thuyết 戒giới 願nguyện 持trì 說thuyết 戒giới 功công 德đức 歸quy 流lưu 大đại 檀đàn 越việt 眷quyến 屬thuộc 一nhất 切thiết 安an 隱ẩn 命mạng 過quá 者giả 生sanh 天thiên 人nhân 中trung 增tăng 益ích 功công 德đức 十thập 方phương 厄ách 難nạn 普phổ 使sử 解giải 脫thoát

各các 咒chú 願nguyện 訖ngật 維duy 那na 長trường 跪quỵ 上thượng 座tọa 尼Ni 前tiền 請thỉnh 能năng 說thuyết 戒giới 人nhân 令linh 說thuyết 戒giới 復phục 請thỉnh 一nhất 人nhân 三tam 唄bối 讀độc 經Kinh 讀độc 經Kinh 竟cánh 唄bối 唄bối 訖ngật 上thượng 座tọa 普phổ 咒chú 願nguyện 下hạ 座tọa 尼Ni 皆giai 長trường 跪quỵ 受thọ 咒chú 願nguyện

維duy 那na 唱xướng

皆giai 共cộng 禮lễ 佛Phật

禮lễ 般Bát 若Nhã 訖ngật 下hạ 坐tọa 尼Ni 皆giai 禮lễ 大đại 尼Ni 訖ngật 便tiện 維duy 那na 長trường 跪quỵ 唱xướng 言ngôn

隨tùy 所sở 安an

請thỉnh 說thuyết 戒giới 讀độc 經Kinh 人nhân 共cộng 別biệt 坐tọa 一nhất 床sàng 上thượng

沙Sa 彌Di 尼Ni 離Ly 戒Giới 文Văn

東đông 晉tấn 失thất 譯dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 25/12/2016 ◊ Cập nhật: 25/12/2016
Đang dùng phương ngữ: BắcNam