菩Bồ 薩Tát 受Thọ 齋Trai 經Kinh

菩Bồ 薩Tát 受thọ 齋trai 法Pháp 言ngôn

某mỗ 自tự 歸quy 佛Phật 自tự 歸quy 法Pháp 自tự 歸quy 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 某mỗ 身thân 所sở 行hành 惡ác 口khẩu 所sở 言ngôn 惡ác 意ý 所sở 念niệm 惡ác 今kim 已dĩ 除trừ 棄khí 某mỗ 若nhược 干can 日nhật 若nhược 干can 夜dạ 受thọ 菩Bồ 薩Tát 齋trai 自tự 歸quy 菩Bồ 薩Tát 如như 前tiền 六lục 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 皆giai 持trì 是thị 齋trai 我ngã 是thị 菩Bồ 薩Tát 如như 先tiên 行hành 菩Bồ 薩Tát 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 洹Hoàn 那Na 鳩Cưu 樓Lâu 阿A 蕪# 陀Đà 曇Đàm 無Mô 迦Ca 彌Di 勒Lặc 阿A 惟Duy 樓Lâu 尸Thi 利Lợi 沙Sa 門Môn 陀Đà 樓Lâu 檀Đàn 那Na 羅La 首Thủ 楞Lăng 及cập 陀đà 宿túc 命mạng 菩Bồ 薩Tát 所sở 持trì 齋trai 我ngã 是thị 菩Bồ 薩Tát 持trì 菩Bồ 薩Tát 齋trai 若nhược 我ngã 分phân 檀đàn 布bố 施thí 當đương 得đắc 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 如như 我ngã 受thọ 莂biệt 當đương 得đắc 惟Duy 逮Đãi 波Ba 羅La 蜜Mật 一nhất 心tâm 坐tọa 禪thiền 當đương 得đắc 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 如như 我ngã 說thuyết 經Kinh 當đương 得đắc 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 是thị 為vi 漚âu 惒hòa 拘câu 舍xá 羅la 從tùng 是thị 得đắc 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 如như 念niệm 泥nê 犁lê 中trung 人nhân 薜bệ 荔lệ 中trung 人nhân 畜súc 生sanh 中trung 人nhân 令linh 得đắc 解giải 脫thoát 出xuất 生sanh 為vi 人nhân 從tùng 是thị 分phân 檀đàn 布bố 施thí 當đương 到đáo 須Tu 摩Ma 提Đề 拘Câu 樓Lâu 檀Đàn 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 前tiền 受thọ 得đắc 三tam 昧muội 禪thiền

是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 受thọ 齋trai 法Pháp

佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề

菩Bồ 薩Tát 有hữu 十thập 念niệm 當đương 護hộ 之chi 何hà 等đẳng 十thập 念niệm 當đương 念niệm 過quá 去khứ 佛Phật 是thị 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 當đương 念niệm 未vị 來lai 佛Phật 是thị 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 當đương 念niệm 一nhất 切thiết 十thập 方phương 現hiện 在tại 佛Phật 是thị 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 當đương 念niệm 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 持trì 戒giới 是thị 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 當đương 念niệm 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 是thị 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 當đương 念niệm 漚âu 惒hòa 拘câu 舍xá 羅la 是thị 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 當đương 念niệm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 是thị 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 當đương 念niệm 禪thiền 三tam 昧muội 六lục 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 在tại 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 所sở 是thị 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 當đương 念niệm 過quá 去khứ 當đương 來lai 今kim 現hiện 和hòa 上thượng 阿a 闍xà 梨lê 是thị 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 是thị 為vi 十thập 念niệm 若nhược 有hữu 發phát 意ý 求cầu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 者giả 禪thiền 日nhật 當đương 思tư 惟duy 是thị 為vi 十thập 事sự 不bất 念niệm 為vi 污ô 行hành

菩Bồ 薩Tát 齋trai 日nhật 有hữu 十thập 戒giới

第đệ 一nhất 菩Bồ 薩Tát 齋trai 日nhật 不bất 得đắc 著trước 脂chi 粉phấn 花hoa 香hương

第đệ 二nhị 菩Bồ 薩Tát 齋trai 日nhật 不bất 得đắc 歌ca 舞vũ 捶chúy 鼓cổ 伎kỹ 樂nhạc 莊trang 飾sức

第đệ 三tam 菩Bồ 薩Tát 齋trai 日nhật 不bất 得đắc 臥ngọa 高cao 床sàng 上thượng

第đệ 四tứ 菩Bồ 薩Tát 齋trai 日nhật 過quá 中trung 以dĩ 後hậu 不bất 得đắc 復phục 食thực

第đệ 五ngũ 菩Bồ 薩Tát 齋trai 日nhật 不bất 得đắc 持trì 錢tiền 刀đao 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo

第đệ 六lục 菩Bồ 薩Tát 齋trai 日nhật 不bất 乘thừa 車xa 牛ngưu 馬mã

第đệ 七thất 菩Bồ 薩Tát 齋trai 日nhật 不bất 得đắc 捶chúy 兒nhi 子tử 奴nô 婢tỳ 畜súc 生sanh

第đệ 八bát 菩Bồ 薩Tát 皆giai 持trì 是thị 齋trai 從tùng 分phân 檀đàn 布bố 施thí 得đắc 福phước 我ngã 是thị 菩Bồ 薩Tát 如như 我ngã 念niệm 在tại 泥nê 犁lê 中trung 人nhân 薜bệ 荔lệ 中trung 人nhân 畜súc 生sanh 中trung 人nhân 令linh 得đắc 解giải 脫thoát 出xuất 生sanh 為vi 人nhân 從tùng 是thị 分phân 檀đàn 布bố 施thí 當đương 至chí 須Tu 訶Ha 摩Ma 持Trì 拘Câu 樓Lâu 檀Đàn 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 前tiền 受thọ 得đắc 三tam 昧muội 禪thiền 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 解giải 齋trai 法Pháp

菩Bồ 薩Tát 齋trai 日nhật 去khứ 臥ngọa 時thời 於ư 佛Phật 前tiền 叉xoa 手thủ 言ngôn

今kim 日nhật 一nhất 切thiết 十thập 方phương 其kỳ 有hữu 持trì 齋trai 戒giới 者giả 某mỗ 助trợ 安an 無vô 量lượng 今kim 日nhật 其kỳ 有hữu 持trì 戒giới 者giả 某mỗ 助trợ 安an 無vô 量lượng 今kim 日nhật 其kỳ 有hữu 忍nhẫn 辱nhục 者giả 念niệm 天thiên 下hạ 人nhân 民dân 者giả 某mỗ 助trợ 安an 無vô 量lượng 今kim 日nhật 其kỳ 有hữu 精tinh 進tấn 者giả 某mỗ 助trợ 安an 無vô 量lượng 今kim 日nhật 其kỳ 有hữu 智trí 慧tuệ 說thuyết 經Kinh 者giả 某mỗ 助trợ 安an 無vô 量lượng 持trì 是thị 代đại 勸khuyến 助trợ 歡hoan 喜hỷ 福phước 施thí 與dữ 歸quy 流lưu 十thập 方phương 一nhất 切thiết 人nhân 非phi 人nhân 薩tát 惒hòa 薩tát 所sở 在tại 勤cần 苦khổ 厄ách 難nạn 之chi 處xứ 皆giai 令linh 得đắc 福phước 解giải 脫thoát 憂ưu 苦khổ 出xuất 生sanh 為vi 人nhân 安an 隱ẩn 富phú 樂lạc 無vô 極cực

是thị 菩Bồ 薩Tát 齋trai 日nhật 不bất 得đắc 見kiến 掃tảo 除trừ

第đệ 九cửu 菩Bồ 薩Tát 齋trai 日nhật 不bất 得đắc 飲ẩm 食thực 盡tận 器khí 中trung

第đệ 十thập 菩Bồ 薩Tát 齋trai 日nhật 不bất 得đắc 與dữ 女nữ 人nhân 相tương 形hình 笑tiếu 共cộng 坐tọa 席tịch 女nữ 人nhân 亦diệc 爾nhĩ

是thị 為vi 十Thập 戒Giới 不bất 得đắc 犯phạm 不bất 得đắc 教giáo 人nhân 犯phạm 亦diệc 不bất 得đắc 勸khuyến 勉miễn 人nhân 犯phạm

菩Bồ 薩Tát 解giải 齋trai 法Pháp 言ngôn

南Nam 無mô 佛Phật 南Nam 無mô 法Pháp 南Nam 無mô 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 某mỗ 若nhược 干can 日nhật 若nhược 干can 夜dạ 持trì 菩Bồ 薩Tát 齋trai 從tùng 分phân 檀đàn 布bố 施thí 當đương 得đắc 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 如như 我ngã 持trì 戒giới 當đương 得đắc 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 如như 我ngã 念niệm 十thập 方phương 天thiên 下hạ 人nhân 令linh 得đắc 安an 隱ẩn 當đương 得đắc 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 如như 我ngã 受thọ 莂biệt 當đương 得đắc 惟Duy 逮Đãi 波Ba 羅La 蜜Mật 如như 我ngã 坐tọa 禪thiền 當đương 得đắc 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 是thị 為vi 漚âu 惒hòa 拘câu 舍xá 羅la 如như 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật

如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 六lục 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 齋trai 日nhật 夜dạ 一nhất 分phần 禪thiền 一nhất 分phần 讀độc 經Kinh 一nhất 分phần 臥ngọa 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 齋trai 日nhật 法Pháp 正chánh 月nguyệt 十thập 四tứ 日nhật 受thọ 十thập 七thất 日nhật 解giải 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 受thọ 十thập 五ngũ 日nhật 解giải 七thất 月nguyệt 一nhất 日nhật 受thọ 十thập 六lục 日nhật 解giải 九cửu 月nguyệt 十thập 四tứ 日nhật 受thọ 十thập 六lục 日nhật 解giải

右hữu 齋trai 日nhật 數số

歸quy 命mạng 西tây 方phương 阿A 彌Di 陀Đà 三Tam 耶Da 三Tam 佛Phật 檀Đàn 廅# 樓Lâu 亘Tuyên 摩Ma 訶Ha 那Na 鉢Bát 菩Bồ 薩Tát 三tam 毒độc 消tiêu 除trừ 往vãng 生sanh 尊tôn 剎sát

清thanh 淨tịnh 尊tôn 神thần 國quốc
安an 隱ẩn 在tại 西tây 方phương

願nguyện 得đắc 自tự 歸quy 命mạng

奉phụng 事sự 無vô 上thượng 王vương



神thần 通thông 聖thánh 智trí 達đạt
照chiếu 見kiến 我ngã 心tâm 情tình

自tự 歸quy 諸chư 大đại 護hộ

百bách 劫kiếp 不bất 動động 傾khuynh



菩Bồ 薩Tát 受Thọ 齋Trai 經Kinh

西Tây 晉Tấn 居Cư 士sĩ 聶Niếp 道Đạo 真Chân 譯dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 25/12/2016 ◊ Cập nhật: 25/12/2016
Đang dùng phương ngữ: BắcNam