十Thập 住Trụ 毘Tỳ 婆Bà 沙Sa 論Luận 卷quyển 第đệ 三tam
Thập
Trụ Tỳ Sa Luận Quyển 3

聖thánh
者giả 龍long 樹thụ 造tạo


後hậu
秦tần 龜quy 茲tư 國quốc 三Tam 藏Tạng 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 譯dịch


釋thích
願nguyện 品phẩm 之chi 餘dư


願nguyện
淨tịnh 佛Phật 土độ 故cố滅diệt 除trừ 諸chư 雜tạp 惡ác


殺sát
生sanh 偷thâu 盜đạo邪tà 婬dâm 妄vọng 語ngữ兩lưỡng 舌thiệt 惡ác 口khẩu 綺ỷ 語ngữ貪tham 恚khuể 邪tà 命mạng 飲ẩm 酒tửu 等đẳng有hữu 如như 是thị 惡ác 名danh 為vi 不bất 淨tịnh


復phục
次thứ 國quốc 土độ 中trung 有hữu 地địa 獄ngục 畜súc 生sanh餓ngạ 鬼quỷ 等đẳng 諸chư 惡ác 道đạo 名danh 為vi 不bất 淨tịnh


復phục
次thứ 眾chúng 生sanh 無vô 信tín 懈giải 怠đãi 亂loạn 心tâm 愚ngu 癡si 諂siểm 曲khúc 慳san 嫉tật 忿phẫn 恨hận 重trọng/trùng 邪tà 見kiến 慢mạn 憍kiêu 慢mạn 大đại 慢mạn 我ngã 慢mạn 邪tà 慢mạn矯kiểu 異dị 自tự 親thân 激kích 動động 抑ức 揚dương因nhân 利lợi 求cầu 利lợi 貴quý 於ư 世thế 樂lạc放phóng 逸dật 自tự 恣tứ多đa 欲dục 惡ác 欲dục 邪tà 貪tham 邪tà 婬dâm不bất 識thức 父phụ 母mẫu沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn不bất 忍nhẫn 辱nhục 破phá 威uy 儀nghi 難nạn/nan 與dữ 語ngữ邪tà 覺giác 觀quán 貪tham 欲dục 瞋sân 恚khuể睡thụy 眠miên 調điều 戲hí疑nghi 所sở 覆phú 蔽tế 名danh 為vi 不bất 淨tịnh


復phục
次thứ 惡ác 鳥điểu 獸thú 多đa 怨oán 賊tặc無vô 水thủy 漿tương 飢cơ 饉cận 災tai 疫dịch 人nhân 畏úy 非phi 人nhân 畏úy內nội 反phản 逆nghịch 外ngoại 賊tặc 寇khấu若nhược 多đa 雨vũ 若nhược 亢kháng 旱hạn 諸chư 衰suy 惱não 小tiểu 劫kiếp 盡tận 諸chư 苦khổ 惱não 等đẳng名danh 為vi 不bất 淨tịnh


復phục
次thứ 眾chúng 生sanh 短đoản 命mạng 惡ác 色sắc 無vô 力lực 多đa 諸chư 憂ưu 苦khổ少thiểu 膽đảm 幹cán 多đa 疾tật 病bệnh 少thiểu 威uy 力lực少thiểu 眷quyến 屬thuộc 惡ác 眷quyến 屬thuộc 易dị 壞hoại 眷quyến 屬thuộc小tiểu 居cư 家gia 儜nảnh 劣liệt 邪tà 出xuất 家gia 名danh 為vi 不bất 淨tịnh


復phục
次thứ 僧Tăng 佉khư 榆# 伽già 憂ưu 樓lâu 迦ca 王vương 那na 波ba 羅la 他tha 毘tỳ 佉khư 那na 蓱bình 莎sa 王vương那na 吉cát 略lược 仙tiên 人nhân 象tượng 仙tiên 人nhân 斷đoạn 婬dâm 人nhân 上thượng 弟đệ 子tử 行hành 者giả放phóng 羊dương 者giả大đại 心tâm 者giả忍nhẫn 辱nhục 者giả喬kiều 曇đàm 摩ma 鳩cưu 蘭lan 陀đà 磨ma 活hoạt 人nhân 者giả度độ 人nhân 者giả緣duyên 水thủy 者giả婆bà 羅la 沙sa 伽già 那na 頗phả 羅la 墮đọa 闍xà著trước 衣y 者giả無vô 衣y 者giả韋vi 索sách 衣y 者giả皮bì 衣y 者giả草thảo 衣y 者giả著trước 下hạ 衣y 者giả角giác 鵄si 毛mao 衣y 者giả木mộc 皮bì 衣y 者giả三tam 洗tẩy 者giả隨tùy 順thuận 者giả事sự 梵Phạm 王Vương 者giả事sự 究cứu 摩ma 羅la 者giả事sự 毘tỳ 舍xá 闍xà 者giả事sự 金kim 翅sí 鳥điểu 者giả事sự 乾càn 闥thát 婆bà 者giả事sự 閻diêm 羅la 王vương 者giả事sự 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 王Vương 者giả事sự 密mật 迹tích 神thần 者giả事sự 浮phù 陀đà 神thần 者giả事sự 龍long 者giả裸lõa 形hình 沙Sa 門Môn白bạch 衣y 沙Sa 門Môn染nhiễm 衣y 沙Sa 門Môn末mạt 迦ca 梨lê 沙Sa 門Môn毘tỳ 羅la 哆đa 子tử 者giả迦ca 旃chiên 延diên 尼ni 子tử 者giả薩tát 耆kỳ 遮già 子tử 者giả持trì 牛ngưu 戒giới 者giả鹿lộc 戒giới 者giả狗cẩu 戒giới 者giả馬mã 戒giới 者giả象tượng 戒giới 者giả乞khất 戒giới 者giả究cứu 摩ma 羅la 戒giới 者giả諸chư 天thiên 戒giới 者giả上thượng 戒giới 者giả婬dâm 欲dục 戒giới 者giả淨tịnh 潔khiết 戒giới 者giả火hỏa 戒giới 者giả說thuyết 色sắc 滅diệt 涅Niết 槃Bàn 者giả說thuyết 聲thanh 滅diệt 涅Niết 槃Bàn 者giả說thuyết 香hương 滅diệt 涅Niết 槃Bàn 者giả說thuyết 味vị 滅diệt 涅Niết 槃Bàn 者giả說thuyết 觸xúc 滅diệt 涅Niết 槃Bàn 者giả說thuyết 覺giác 觀quán 滅diệt 涅Niết 槃Bàn 者giả說thuyết 喜hỷ 滅diệt 涅Niết 槃Bàn 者giả說thuyết 苦khổ 樂lạc 滅diệt 涅Niết 槃Bàn 者giả水thủy 衣y 為vi 鬘man 者giả水thủy 淨tịnh 者giả食thực 淨tịnh 者giả生sanh 淨tịnh 者giả執chấp 杵xử 臼cữu 者giả打đả 石thạch 者giả喜hỷ 洗tẩy 者giả浮phù 沒một 者giả空không 地địa 住trụ 者giả臥ngọa 刺thứ 蕀cức 者giả世thế 性tánh 者giả大đại 者giả 我ngã 者giả色sắc 等đẳng 者giả聲thanh 等đẳng 者giả香hương 等đẳng 者giả味vị 等đẳng 者giả觸xúc 等đẳng 者giả地địa 知tri 者giả水thủy 知tri 者giả火hỏa 知tri 者giả風phong 知tri 者giả虛hư 空không 知tri 者giả和hòa 合hợp 知tri 者giả變biến 知tri 者giả眼nhãn 知tri 者giả耳nhĩ 知tri 者giả鼻tị 知tri 者giả舌thiệt 知tri 者giả身thân 知tri 者giả意ý 知tri 者giả神thần 知tri 者giả如như 是thị 等đẳng 在tại家gia 出xuất 家gia 種chủng 種chủng 邪tà 見kiến邪tà 行hành 名danh 為vi 不bất 淨tịnh


復phục
次thứ 其kỳ 地địa 高cao 下hạ坑khanh 坎khảm 埠phụ 阜phụ 榛# 叢tùng 刺thứ 蕀cức 多đa 所sở 妨phương 閡ngại塵trần 土thổ/độ 坌bộn 穢uế 泥nê 潦lạo 臼cữu 陷hãm惡ác 山sơn 巉# 巖nham 屈khuất 曲khúc 隈ôi 障chướng重trọng/trùng 嶺lĩnh 隔cách 塞tắc 峻tuấn 峭# 難nạn/nan 上thượng鹹hàm 鹵lỗ 乾can/kiền/càn 燥táo沙sa 礫lịch 瓦ngõa 石thạch眾chúng 果quả 少thiểu 味vị 色sắc 香hương 不bất 具cụ藥dược 草thảo 不bất 良lương勢thế 力lực 薄bạc 少thiểu少thiểu 有hữu 妙diệu 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc園viên 林lâm 樓lâu 閣các 流lưu 水thủy 浴dục 池trì小tiểu 山sơn 土thổ/độ 嶺lĩnh登đăng 緣duyên 遠viễn 望vọng 娛ngu 樂lạc 之chi 處xứ 皆giai 悉tất 尠tiển 少thiểu郡quận 縣huyện 聚tụ 落lạc 不bất 相tương 接tiếp 近cận地địa 多đa 丘khâu 荒hoang 人nhân 民dân 希hy 少thiểu多đa 見kiến 無vô 福phước 貧bần 窮cùng 下hạ 劣liệt 諸chư 城thành宰tể 牧mục 大đại 官quan 貴quý 人nhân 諸chư 賈cổ 客khách 主chủ巧xảo 匠tượng 工công 師sư 學học 讀đọc 之chi 人nhân亦diệc 復phục 甚thậm 少thiểu衣y 服phục 臥ngọa 具cụ醫y 藥dược 便tiện 身thân 之chi 具cụ甚thậm 為vi 難nan 得đắc雖tuy 得đắc 非phi 妙diệu 名danh 為vi 不bất 淨tịnh不bất 淨tịnh 略lược 說thuyết 有hữu 二nhị 種chủng一nhất 以dĩ 眾chúng 生sanh 因nhân 緣duyên二nhị 以dĩ 行hành 業nghiệp 因nhân 緣duyên眾chúng 生sanh 因nhân 緣duyên 者giả眾chúng 生sanh 過quá 惡ác 故cố行hành 業nghiệp 因nhân 緣duyên 者giả諸chư 行hành 過quá 惡ác 故cố此thử 二nhị 事sự 上thượng 已dĩ 說thuyết轉chuyển 此thử 二nhị 事sự 則tắc 有hữu 眾chúng 生sanh 功công 德đức行hành 業nghiệp 功công 德đức此thử 二nhị 功công 德đức 名danh 為vi 淨tịnh 土độ是thị 淨tịnh 國quốc 土độ 當đương 知tri 隨tùy 諸chư 菩Bồ 薩Tát本bổn 願nguyện 因nhân 緣duyên諸chư 菩Bồ 薩Tát 能năng 行hành 種chủng 種chủng大đại 精tinh 進tấn 故cố所sở 願nguyện 無vô 量lượng不bất 可khả 說thuyết 盡tận是thị 故cố 今kim 但đãn 略lược 說thuyết 開khai 示thị 事sự 端đoan其kỳ 餘dư 諸chư 事sự應ưng 如như 是thị 知tri略lược 說thuyết 淨tịnh 土độ 相tương/tướng所sở 謂vị 菩Bồ 薩Tát善thiện 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề佛Phật 功công 德đức 力lực 法pháp 具cụ 足túc聲Thanh 聞Văn 具cụ 足túc菩Bồ 提Đề 樹thụ 具cụ 足túc世thế 界giới 莊trang 嚴nghiêm眾chúng 生sanh 善thiện 利lợi可khả 度độ 者giả 多đa 大đại 眾chúng 集tập 會hội佛Phật 力lực 具cụ 足túc善thiện 得đắc 菩Bồ 提Đề 者giả以dĩ 十thập 事sự 莊trang 嚴nghiêm一nhất 離ly 諸chư 苦khổ 行hạnh二nhị 無vô 厭yếm 劣liệt 心tâm三tam 速tốc 疾tật 得đắc四tứ 無vô 求cầu 外ngoại 道đạo 師sư五ngũ 菩Bồ 薩Tát 具cụ 足túc六lục 無vô 有hữu 魔ma 怨oán七thất 無vô 諸chư 留lưu 難nạn八bát 諸chư 天thiên 大đại 會hội九cửu 希hy 有hữu 事sự 具cụ 足túc十thập 時thời 具cụ 足túc離ly 諸chư 苦khổ 行hạnh 者giả若nhược 菩Bồ 薩Tát 為vi 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 出xuất 家gia不bất 行hành 諸chư 苦khổ 行hạnh所sở 謂vị 若nhược 四tứ 日nhật 若nhược 六lục 日nhật 若nhược 八bát 日nhật若nhược 半bán 月nguyệt 若nhược 一nhất 月nguyệt乃nãi 至chí 食thực 一nhất 麻ma 一nhất 米mễ 一nhất 果quả或hoặc 但đãn 飲ẩm 水thủy 或hoặc 但đãn 服phục 氣khí不bất 以dĩ 如như 是thị 苦khổ 行hạnh 求cầu 道Đạo安an 坐tọa 道Đạo 場Tràng而nhi 成thành 佛Phật 道Đạo無vô 厭yếm 劣liệt 心tâm 者giả若nhược 菩Bồ 薩Tát 少thiểu 得đắc 厭yếm 離ly 心tâm即tức 時thời 出xuất 家gia速tốc 疾tật 得đắc 者giả若nhược 菩Bồ 薩Tát 出xuất 家gia已dĩ 即tức 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề不bất 求cầu 外ngoại 道đạo 師sư 者giả若nhược 菩Bồ 薩Tát 出xuất 家gia 已dĩ 時thời有hữu 外ngoại 道đạo 大đại 師sư有hữu 名danh 稱xưng 者giả不bất 往vãng 諮tư 求cầu汝nhữ 等đẳng 說thuyết 何hà 法pháp 論luận 何hà 事sự 以dĩ 何hà 為vi 利lợi亦diệc 不bất 於ư 四tứ 方phương 求cầu 索sách菩Bồ 薩Tát 具cụ 足túc 者giả菩Bồ 薩Tát 欲dục 成thành 佛Phật 道Đạo 時thời三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 中trung諸chư 菩Bồ 薩Tát 及cập 他tha 方phương 諸chư 菩Bồ 薩Tát各các 持trì 供cúng 養dường具cụ 來lai 圍vi 繞nhiễu 已dĩ待đãi 佛Phật 成thành 道Đạo 放phóng 大đại 光quang 明minh各các 共cộng 供cúng 養dường從tùng 佛Phật 聞văn 法Pháp皆giai 是thị 不bất 退thoái轉chuyển 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ無vô 魔ma 怨oán 者giả若nhược 菩Bồ 薩Tát 垂thùy 成thành 佛Phật 時thời無vô 有hữu 魔ma 軍quân 能năng 來lai 破phá 者giả無vô 諸chư 留lưu 難nạn 者giả菩Bồ 薩Tát 垂thùy 成thành 佛Phật 時thời乃nãi 至chí 無vô 有hữu毫hào 釐li 煩phiền 惱não 來lai 入nhập 其kỳ 心tâm諸chư 大đại 眾chúng 集tập 會hội 者giả若nhược 菩Bồ 薩Tát 垂thùy 成thành 佛Phật 時thời四Tứ 天Thiên 王Vương 諸chư 天thiên忉Đao 利Lợi 諸chư 天thiên 夜Dạ 摩Ma 天Thiên兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên化hóa 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên梵Phạm 天Thiên 乃nãi 至chí 阿A 迦Ca 膩Nị 吒Tra 天Thiên諸chư 龍long 神thần 夜dạ 叉xoa乾càn 闥thát 婆bà 阿a 修tu 羅la 迦ca 樓lâu 羅la緊khẩn 那na 羅la 摩ma睺hầu 羅la 伽già 等đẳng一nhất 切thiết 諸chư 神thần十thập 方phương 無vô 量lượng 世thế 界giới各các 持trì 第đệ 一nhất 上thượng 妙diệu 供cúng 養dường 之chi 具cụ來lai 供cúng 養dường 菩Bồ 薩Tát名danh 為vi 大đại 眾chúng 集tập 會hội又hựu 聲Thanh 聞Văn 人nhân 言ngôn十thập 世thế 界giới 諸chư 天thiên 盡tận 來lai名danh 為vi 諸chư 天thiên 大đại 會hội希hy 有hữu 行hành 具cụ 足túc 者giả若nhược 菩Bồ 薩Tát 得đắc 佛Phật 時thời地địa 六lục 種chủng 震chấn 動động十thập 方phương 無vô 量lượng三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới諸chư 魔ma 王vương 宮cung 殿điện皆giai 變biến 壞hoại 無vô 色sắc光quang 不bất 復phục 現hiện無vô 量lượng 須Tu 彌Di 山Sơn皆giai 悉tất 動động 搖dao無vô 量lượng 大đại 海hải皆giai 悉tất 振chấn 蕩đãng一nhất 切thiết 世thế 界giới出xuất 非phi 時thời 華hoa雨vũ 栴chiên 檀đàn 末mạt香hương 及cập 諸chư 天thiên 名danh 華hoa諸chư 希hy 有hữu 事sự


時thời
具cụ 足túc 者giả


時thời
無vô 疾tật 疫dịch 飢cơ 饉cận刀đao 兵binh 流lưu 離ly 逃đào 迸bính雨vũ 澤trạch 隨tùy 時thời無vô 諸chư 災tai 橫hoạnh諸chư 國quốc 王vương 等đẳng如như 法Pháp 治trị 化hóa人nhân 民dân 安an 樂lạc壽thọ 命mạng 延diên 長trường無vô 有hữu 怨oán 賊tặc諸chư 惡ác 鳥điểu 獸thú毒độc 虫trùng 鬼quỷ 神thần惱não 害hại 眾chúng 生sanh佛Phật 功công 德đức 力lực 者giả一nhất 切thiết 去khứ 來lai 今kim 佛Phật 威uy 力lực功công 德đức 智trí 慧tuệ無vô 量lượng 深thâm 法Pháp等đẳng 無vô 差sai 別biệt但đãn 隨tùy 諸chư 佛Phật 本bổn 願nguyện 因nhân 緣duyên或hoặc 有hữu 壽thọ 命mạng 無vô 量lượng或hoặc 有hữu 見kiến 者giả即tức 得đắc 必tất 定định聞văn 名danh 者giả 亦diệc 得đắc 必tất 定định女nữ 人nhân 見kiến 者giả 即tức 成thành 男nam 子tử 身thân若nhược 聞văn 名danh 者giả 亦diệc 轉chuyển 女nữ 身thân或hoặc 有hữu 聞văn 名danh 者giả即tức 得đắc 往vãng 生sanh或hoặc 有hữu 無vô 量lượng 光quang 明minh眾chúng 生sanh 遇ngộ 者giả 離ly 諸chư 障chướng 蓋cái或hoặc 以dĩ 光quang 明minh 即tức 入nhập 必tất 定định或hoặc 以dĩ 光quang 明minh 滅diệt 一nhất 切thiết 苦khổ 惱não無vô 量lượng 壽thọ 命mạng 者giả壽thọ 命mạng 無vô 量lượng 劫kiếp過quá 諸chư 算toán 數số一nhất 劫kiếp 百bách 劫kiếp千thiên 劫kiếp 萬vạn 劫kiếp億ức 劫kiếp 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 那na 由do 他tha阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp如như 是thị 久cửu 住trụ為vi 利lợi 益ích 憐lân 愍mẫn 眾chúng 生sanh 故cố一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật雖tuy 力lực 能năng 無vô 量lượng 壽thọ以dĩ 本bổn 願nguyện 故cố有hữu 久cửu 住trụ 世thế 者giả有hữu 不bất 久cửu 住trụ 者giả見kiến 時thời 得đắc 入nhập 必tất 定định 者giả有hữu 眾chúng 生sanh 見kiến 佛Phật即tức 住trụ 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề阿a 惟duy 越việt 致trí 地địa


何hà
以dĩ 故cố是thị 諸chư 眾chúng 生sanh見kiến 佛Phật 身thân 者giả心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ清thanh 淨tịnh 悅duyệt 樂lạc其kỳ 心tâm 即tức 攝nhiếp 得đắc 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 三tam 昧muội以dĩ 是thị 三tam 昧muội力lực 通thông 達đạt 諸chư 法pháp 實thật 相tướng能năng 直trực 入nhập 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 必tất 定định 地địa是thị 諸chư 眾chúng 生sanh長trường 夜dạ 深thâm 心tâm 種chủng 見kiến 佛Phật 入nhập 必tất 定định 善thiện 根căn以dĩ 大đại 悲bi 心tâm 為vi 首thủ善thiện 妙diệu 清thanh 淨tịnh為vi 通thông 達đạt 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 故cố為vì 度độ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố是thị 善thiện 根căn 成thành 就tựu 時thời 至chí是thị 故cố 得đắc 值trị 此thử 佛Phật又hựu 以dĩ 諸chư 佛Phật 本bổn 願nguyện因nhân 緣duyên 二nhị 事sự 和hòa 合hợp 故cố 此thử 事sự 得đắc 成thành聞văn 佛Phật 名danh 入nhập 必tất 定định 者giả佛Phật 有hữu 本bổn 願nguyện若nhược 聞văn 我ngã 名danh者giả 即tức 入nhập 必tất 定định如như 見kiến 佛Phật 聞văn 亦diệc 如như 是thị女nữ 人nhân 見kiến 得đắc 轉chuyển 女nữ 形hình 者giả若nhược 有hữu 一nhất 心tâm求cầu 轉chuyển 女nữ 形hình深thâm 自tự 厭yếm 患hoạn有hữu 信tín 解giải 力lực 誓thệ 願nguyện 男nam 身thân如như 是thị 女nữ 人nhân得đắc 見kiến 佛Phật 者giả 即tức 轉chuyển 女nữ 形hình若nhược 女nữ 人nhân 無vô 有hữu 如như 是thị 業nghiệp 因nhân 緣duyên又hựu 女nữ 身thân 業nghiệp 未vị 盡tận不bất 得đắc 值trị 如như 是thị 佛Phật女nữ 人nhân 聞văn 佛Phật 名danh轉chuyển 女nữ 形hình 者giả此thử 事sự 因nhân 緣duyên 如như 見kiến 佛Phật 中trung 說thuyết聞văn 佛Phật 名danh 得đắc 往vãng 生sanh 者giả若nhược 人nhân 信tín 解giải 力lực 多đa諸chư 善thiện 根căn 成thành 就tựu業nghiệp 障chướng 礙ngại 已dĩ 盡tận如như 是thị 之chi 人nhân得đắc 聞văn 佛Phật 名danh又hựu 是thị 諸chư 佛Phật 本bổn 願nguyện因nhân 緣duyên 便tiện 得đắc 往vãng 生sanh無vô 量lượng 光quang 明minh 者giả一nhất 切thiết 佛Phật 光quang 明minh 所sở 炤chiếu隨tùy 意ý 遠viễn 近cận此thử 說thuyết 無vô 量lượng 者giả 是thị 其kỳ 常thường 光quang常thường 光quang 明minh 不bất 可khả 由do 旬tuần 里lý 數số 以dĩ 為vi 限hạn 量lượng遍biến 滿mãn 東đông 方phương若nhược 干can 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 由do 旬tuần不bất 可khả 得đắc 量lượng南nam 西tây 北bắc 方phương四tứ 維duy 上thượng 下hạ亦diệc 復phục 如như 是thị但đãn 知tri 其kỳ 無vô 量lượng 而nhi莫mạc 知tri 邊biên 際tế遇ngộ 光quang 明minh 得đắc 除trừ 諸chư 蓋cái 者giả是thị 諸chư 佛Phật 本bổn 願nguyện 力lực 所sở 致trí貪tham 欲dục 瞋sân 恚khuể睡thụy 眠miên 調điều 悔hối 疑nghi 除trừ 此thử 障chướng 蓋cái眾chúng 生sanh 遇ngộ 光quang 即tức 能năng 念niệm 佛Phật念niệm 佛Phật 因nhân 緣duyên 故cố 念niệm 法pháp念niệm 法pháp 故cố 諸chư 蓋cái 得đắc 除trừ光quang 明minh 觸xúc 身thân 苦khổ 惱não 皆giai 滅diệt 者giả若nhược 眾chúng 生sanh 墮đọa 地địa 獄ngục 畜súc 生sanh餓ngạ 鬼quỷ 非phi 人nhân 之chi 中trung多đa 諸chư 苦khổ 惱não以dĩ 佛Phật 本bổn 願nguyện 神thần 通thông 之chi 力lực光quang 觸xúc 其kỳ 身thân即tức 得đắc 離ly 苦khổ法pháp 具cụ 足túc 者giả一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 法Pháp悉tất 皆giai 具cụ 足túc無vô 有hữu 具cụ 足túc 不bất 具cụ 足túc 者giả諸chư 佛Phật 說thuyết 法Pháp同đồng 故cố 法pháp 俱câu 具cụ 足túc但đãn 以dĩ 本bổn 願nguyện 因nhân 緣duyên 故cố差sai 別biệt 不bất 同đồng或hoặc 有hữu 久cửu 住trụ 不bất 久cửu 住trụ 耳nhĩ何hà 謂vị 法pháp 具cụ 足túc法pháp 有hữu 略lược 說thuyết 有hữu 廣quảng 說thuyết有hữu 略lược 廣quảng 說thuyết有hữu 具cụ 足túc 聲Thanh 聞Văn 乘thừa有hữu 具cụ 足túc 辟Bích 支Chi 佛Phật 乘Thừa有hữu 具cụ 足túc 大Đại 乘Thừa以dĩ 諸chư 神thần 通thông 力lực 守thủ 護hộ令linh 不bất 為vi 外ngoại 道đạo 所sở 壞hoại不bất 為vị 諸chư 魔ma 所sở 破phá久cửu 住trụ 於ư 世thế略lược 說thuyết 者giả以dĩ 少thiểu 言ngôn 辭từ 包bao 含hàm 多đa 義nghĩa利lợi 根căn 之chi 人nhân 聞văn 則tắc 開khai 悟ngộ廣quảng 說thuyết 者giả於ư 一nhất 事sự 一nhất 義nghĩa種chủng 種chủng 因nhân 緣duyên為vi 諸chư 鈍độn 根căn 樂nhạo/nhạc/lạc 分phân 別biệt 者giả 敷phu 演diễn 解giải 說thuyết若nhược 略lược 廣quảng 說thuyết 者giả亦diệc 以dĩ 一nhất 言ngôn 包bao 舉cử 廣quảng 義nghĩa又hựu 亦diệc 種chủng 種chủng 演diễn 散tán 一nhất 義nghĩa有hữu 具cụ 足túc 聲Thanh 聞Văn 乘thừa 具cụ 足túc 辟Bích 支Chi 佛Phật 乘Thừa具cụ 足túc 大Đại 乘Thừa 者giả此thử 義nghĩa 後hậu 當đương 說thuyết神thần 力lực 護hộ 法Pháp 者giả以dĩ 佛Phật 神thần 力lực護hộ 念niệm 是thị 法pháp以dĩ 諸chư 佛Phật 印ấn 印ấn 之chi諸chư 佛Phật 印ấn 者giả所sở 謂vị 四tứ 大đại因nhân 離ly 四tứ 黑hắc 因nhân不bất 為vi 外ngoại 道đạo 所sở 壞hoại 者giả一nhất 切thiết 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn外ngoại 道đạo 論luận 師sư所sở 有hữu 邪tà 見kiến說thuyết 生sanh 滅diệt 味vị 患hoạn 出xuất又hựu 覺giác 一nhất 切thiết 善thiện說thuyết 破phá 壞hoại 因nhân 緣duyên不bất 為vị 一nhất 切thiết魔ma 所sở 壞hoại 者giả諸chư 佛Phật 有hữu 無vô 量lượng無vô 邊biên 功công 德đức智trí 慧tuệ 方phương 便tiện神thần 通thông 力lực 故cố魔ma 雖tuy 有hữu 力lực 而nhi 不bất 能năng 壞hoại又hựu 諸chư 菩Bồ 薩Tát力lực 故cố 魔ma 不bất 能năng 壞hoại法Pháp 久cửu 住trụ 者giả若nhược 一nhất 劫kiếp 若nhược 減giảm 一nhất 劫kiếp若nhược 過quá 數số 百bách 劫kiếp 千thiên 劫kiếp萬vạn 劫kiếp 十thập 萬vạn 劫kiếp 百bách 萬vạn 劫kiếp 千thiên 萬vạn 劫kiếp 萬vạn 萬vạn 劫kiếp 無vô 量lượng 千thiên 萬vạn 億ức那na 由do 他tha 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp乃nãi 至chí 無vô 量lượng 無vô 邊biên 劫kiếp聲Thanh 聞Văn 具cụ 足túc 者giả一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật悉tất 皆giai 具cụ 足túc 聲Thanh 聞Văn 僧Tăng但đãn 諸chư 佛Phật 本bổn 願nguyện 因nhân 緣duyên 故cố有hữu 少thiểu 多đa 差sai 別biệt何hà 謂vị 具cụ 足túc所sở 謂vị 如Như 來Lai 聲Thanh 聞Văn 眾chúng具cụ 足túc 持trì 戒giới 禪thiền 定định智trí 慧tuệ 解giải 脫thoát解giải 脫thoát 知tri 見kiến同đồng 等đẳng 清thanh 淨tịnh 悉tất 是thị 利lợi 根căn益ích 諸chư 菩Bồ 薩Tát形hình 色sắc 嚴nghiêm 淨tịnh具cụ 足túc 持trì 戒giới 者giả遠viễn 離ly 殺sát 生sanh偷thâu 盜đạo 邪tà 婬dâm 妄vọng 語ngữ兩lưỡng 舌thiệt 惡ác 口khẩu綺ỷ 語ngữ 飲ẩm 酒tửu 邪tà 命mạng 等đẳng 諸chư 惡ác 法pháp又hựu 毘tỳ 尼ni 所sở 制chế皆giai 悉tất 遠viễn 離ly又hựu 能năng 成thành 就tựu 無vô 漏lậu 戒giới 故cố具cụ 足túc 禪thiền 定định 者giả四tứ 禪thiền 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm四tứ 無vô 色sắc 定định八bát 解giải 脫thoát 八bát 背bối/bội 捨xả 八bát 勝thắng 處xứ 十thập 一nhất 切thiết 入nhập 等đẳng及cập 得đắc 無vô 漏lậu諸chư 禪thiền 定định 故cố具cụ 足túc 智trí 慧tuệ 者giả成thành 就tựu 四tứ 種chủng 智trí 慧tuệ從tùng 多đa 聞văn 生sanh 從tùng 思tư 惟duy 生sanh從tùng 修tu 集tập 生sanh 從tùng 先tiên 世thế 業nghiệp 因nhân 緣duyên 果quả 報báo 生sanh具cụ 足túc 解giải 脫thoát 者giả於ư 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 得đắc 解giải 脫thoát又hựu 於ư 一nhất 切thiết障chướng 閡ngại 得đắc 解giải 脫thoát具cụ 足túc 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 者giả知tri 名danh 識thức 其kỳ 事sự見kiến 名danh 明minh 了liễu 其kỳ 事sự於ư 解giải 脫thoát 中trung了liễu 了liễu 知tri 見kiến 無vô 疑nghi又hựu 知tri 名danh 盡tận 智trí見kiến 名danh 見kiến 四Tứ 諦Đế同đồng 等đẳng 者giả諸chư 入nhập 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả悉tất 皆giai 同đồng 等đẳng乃nãi 至chí 阿A 羅La 漢Hán 亦diệc 如như 是thị清thanh 淨tịnh 者giả 成thành 就tựu三tam 種chủng 清thanh 淨tịnh身thân 清thanh 淨tịnh 口khẩu 清thanh 淨tịnh 意ý 清thanh 淨tịnh利lợi 智trí 者giả但đãn 聞văn 少thiểu 語ngữ 能năng 廣quảng 解giải 了liễu 通thông 達đạt 義nghĩa 趣thú略lược 能năng 作tác 廣quảng 廣quảng 能năng 作tác 略lược義nghĩa 理lý 微vi 隱ẩn 能năng 令linh 易dị 解giải利lợi 益ích 菩Bồ 薩Tát 者giả念niệm 諸chư 菩Bồ 薩Tát乃nãi 至chí 初sơ 發phát心tâm 者giả 亦diệc 不bất 輕khinh 慢mạn深thâm 愛ái 敬kính 故cố常thường 開khai 示thị 善thiện 惡ác 為vi 說thuyết 佛Phật 道Đạo 方phương 便tiện 因nhân 緣duyên形hình 色sắc 嚴nghiêm 淨tịnh 者giả身thân 體thể 姝xu 美mỹ 姿tư 容dung 具cụ 足túc 兼kiêm 有hữu 相tướng 好hảo見kiến 者giả 歡hoan 喜hỷ如như 辟Bích 支Chi 佛Phật行hành 來lai 進tiến 止chỉ坐tọa 臥ngọa 寐mị 寤ngụ飲ẩm 食thực 澡táo 浴dục著trước 衣y 持trì 鉢bát威uy 儀nghi 庠tường 序tự無vô 所sở 闕khuyết 少thiểu若nhược 人nhân 見kiến 者giả 心tâm 則tắc 清thanh 淨tịnh菩Bồ 提Đề 樹thụ 具cụ 足túc 者giả所sở 有hữu 大đại 樹thụ 娑sa 羅la 樹thụ 多đa 羅la 樹thụ 提đề 羅la 迦ca 樹thụ 多đa 摩ma 羅la 樹thụ婆bà 求cầu 羅la 樹thụ 瞻chiêm 蔔bặc 樹thụ 阿a 輸du 迦ca 樹thụ娑sa 呵ha 迦ca 羅la 樹thụ 分phần/phân 那na 摩ma 樹thụ 那na 摩ma 樹thụ 那na 迦ca 樹thụ 尸thi 利lợi 沙sa 樹thụ 涅niết 劬cù 陀đà 樹thụ 阿a 輸du 陀đà 樹thụ 波ba 勒lặc 叉xoa 樹thụ 憂ưu 曇đàm 鉢bát 羅la 樹thụ 等đẳng於ư 此thử 諸chư 大đại 樹thụ 中trung 隨tùy 取thủ 一nhất 樹thụ在tại 平bình 地địa 者giả 高cao 廣quảng 具cụ 足túc 根căn 莖hành 枝chi 葉diệp滋tư 潤nhuận 茂mậu 盛thịnh華hoa 色sắc 鮮tiên 明minh 無vô 有hữu 傷thương 缺khuyết其kỳ 樹thụ 舉cử 高cao五ngũ 十thập 由do 旬tuần端đoan 直trực 平bình 澤trạch 無vô 有hữu 盤bàn 節tiết皮bì 膚phu 細tế 軟nhuyễn色sắc 白bạch 鮮tiên 淨tịnh無vô 有hữu 刺thứ 閡ngại 內nội 不bất 朽hủ 腐hủ又hựu 不bất 空không 中trung 虫trùng 蝎hạt 傷thương 齧niết其kỳ 根căn 深thâm 固cố 連liên 編biên 相tương 次thứ其kỳ 華hoa 嚴nghiêm 飾sức 如như 鬘man 瓔anh 珞lạc枝chi 葉diệp 蔚úy 茂mậu 猶do 如như 圓viên 蓋cái次thứ 第đệ 分phân 布bố 功công 殊thù 人nhân 造tạo其kỳ 葉diệp 青thanh 鮮tiên 猶do 如như 寶bảo 色sắc枝chi 無vô 絞giảo 戾lệ 萎nuy 黃hoàng 枯khô 葉diệp無vô 有hữu 虫trùng 蟻nghĩ 蚊văn 蚋nhuế 虻manh 蟻nghĩ其kỳ 下hạ 清thanh 淨tịnh 布bố 諸chư 金kim 沙sa種chủng 種chủng 光quang 明minh周chu 匝táp 炤chiếu 燿diệu栴chiên 檀đàn 香hương 水thủy以dĩ 灑sái 其kỳ 地địa平bình 坦thản 柔nhu 軟nhuyễn 清thanh 涼lương 快khoái 樂lạc牛ngưu 頭đầu 栴chiên 檀đàn細tế 末mạt 布bố 上thượng諸chư 天thiên 常thường 雨vũ 曼mạn 陀đà 羅la 華hoa燒thiêu 黑hắc 沈trầm 香hương 芬phân 馨hinh 流lưu 溢dật五ngũ 色sắc 天thiên 繒tăng 參tham 羅la 垂thùy 列liệt清thanh 風phong 微vi 動động 猗ỷ 靡mĩ 隨tùy 順thuận鳥điểu 獸thú 遊du 側trắc寂tịch 然nhiên 無vô 聲thanh其kỳ 樹thụ 左tả 右hữu 天thiên 常thường 雨vũ 華hoa眾chúng 妙diệu 雜tạp 色sắc 自tự 然nhiên 間gian 錯thác 垂thùy 以dĩ 為vi 瓔anh 猶do 如như 龍long 身thân 身thân 上thượng 往vãng 往vãng 懸huyền 以dĩ 金kim 色sắc 華hoa 貫quán四tứ 面diện 大đại 枝chi 垂thùy 寶bảo 羅la 網võng眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm猶do 紫tử 金kim 山sơn巍nguy 巍nguy 姝xu 妙diệu如như 帝Đế 釋Thích 幢tràng斯tư 由do 菩Bồ 薩Tát 百bách 千thiên 萬vạn 億ức阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp修tu 集tập 善thiện 行hành功công 德đức 所sở 致trí種chủng 種chủng 妙diệu 寶bảo化hóa 為vi 師sư 子tử 王vương四tứ 師sư 子tử 頂đảnh 上thượng 有hữu 廣quảng 大đại 寶bảo 床sàng 敷phu 諸chư 天thiên 繒tăng四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên忉Đao 利Lợi 諸chư 天thiên 夜Dạ 摩Ma 天Thiên兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên化hóa 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên梵Phạm 天Thiên 乃nãi 至chí 阿A 迦Ca 膩Nị 吒Tra 天Thiên乘thừa 琉lưu 璃ly 車xa 璩cừ 馬mã 瑙não大đại 青thanh 寶bảo 帝đế 青thanh 寶bảo 金kim 剛cang 頗pha 梨lê 眾chúng 寶bảo 宮cung 殿điện其kỳ 色sắc 無vô 比tỉ 光quang 明minh 遠viễn 炤chiếu俱câu 集tập 寶bảo 樹thụ圍vi 繞nhiễu 供cúng 養dường又hựu 十thập 方phương 無vô 量lượng 世thế 界giới諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng隨tùy 本bổn 所sở 願nguyện 備bị 諸chư 供cúng 具cụ雨vũ 眾chúng 寶bảo 物vật 花hoa 香hương 幡phan 蓋cái 種chủng 種chủng 伎kỹ 樂nhạc 等đẳng是thị 名danh 具cụ 足túc 菩Bồ 提Đề 樹thụ世thế 間gian 莊trang 嚴nghiêm 者giả菩Bồ 薩Tát 觀quán 察sát十thập 方phương 清thanh 淨tịnh國quốc 土độ 最tối 上thượng 妙diệu 者giả 而nhi 發phát 大đại 願nguyện我ngã 修tu 集tập 功công 德đức所sở 得đắc 國quốc 土độ復phục 勝thắng 於ư 此thử第đệ 一nhất 無vô 比tỉ眾chúng 生sanh 善thiện 利lợi 者giả眾chúng 生sanh 端đoan 正chánh 無vô 諸chư 疾tật 患hoạn無vô 有hữu 老lão 病bệnh壽thọ 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp悉tất 皆giai 化hóa 生sanh身thân 無vô 眾chúng 穢uế具cụ 足túc 三tam 十thập 二nhị 相tướng光quang 明minh 無vô 量lượng煩phiền 惱não 微vi 薄bạc易dị 可khả 化hóa 度độ可khả 度độ 具cụ 足túc 者giả一nhất 坐tọa 說thuyết 法Pháp 恆Hằng 河Hà 沙sa 眾chúng 生sanh 同đồng 時thời 得đắc 度độ自tự 有hữu 餘dư 佛Phật 演diễn 說thuyết 法Pháp 時thời度độ 一nhất 人nhân 二nhị 人nhân是thị 諸chư 眾chúng 生sanh宿túc 種chúng 善thiện 根căn結kết 使sử 微vi 薄bạc 聞văn 說thuyết 即tức 悟ngộ大đại 眾chúng 集tập 會hội 者giả有hữu 佛Phật 大đại 會hội滿mãn 一nhất 由do 旬tuần或hoặc 十thập 由do 旬tuần有hữu 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 由do 旬tuần有hữu 滿mãn 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới此thử 中trung 大đại 集tập 會hội 者giả十thập 方phương 恆Hằng 河Hà 沙sa 世thế 界giới 以dĩ 為vi 大đại 會hội又hựu 其kỳ 會hội 中trung 但đãn是thị 福phước 德đức 之chi 人nhân及cập 諸chư 天thiên 八bát 部bộ初Sơ 地Địa 菩Bồ 薩Tát乃nãi 至chí 十Thập 住Trụ悉tất 共cộng 來lai 會hội唯duy 除trừ 諸chư 佛Phật佛Phật 力lực 具cụ 足túc 者giả諸chư 佛Phật 所sở 行hành四tứ 十thập 不bất 共cộng 法pháp是thị 一nhất 一nhất 法pháp 所sở 行hành 處xứ一nhất 切thiết 無vô 量lượng 無vô 邊biên是thị 第đệ 七thất 願nguyện


復phục
次thứ


俱câu
行hành 於ư 一nhất 事sự願nguyện 無vô 有hữu 怨oán 競cạnh


若nhược
菩Bồ 薩Tát 所sở 作tác 福phước 德đức若nhược 布bố 施thí 持trì 戒giới忍nhẫn 辱nhục 精tinh 進tấn禪thiền 定định 智trí 慧tuệ若nhược 諦đế 捨xả 滅diệt 慧tuệ 四tứ 功công 德đức 處xứ若nhược 因nhân 諸chư 大đại 願nguyện求cầu 佛Phật 道Đạo 時thời 應ưng 作tác 是thị 願nguyện若nhược 有hữu 餘dư 人nhân同đồng 我ngã 行hành 此thử 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật四tứ 功công 德đức 處xứ求cầu 佛Phật 道Đạo 者giả願nguyện 我ngã 以dĩ 此thử福phước 德đức 因nhân 緣duyên不bất 於ư 餘dư 人nhân 而nhi 生sanh 怨oán 競cạnh


何hà
以dĩ 故cố同đồng 行hành 一nhất 事sự諸chư 有hữu 智trí 者giả說thuyết 有hữu 怨oán 相tương/tướng世thế 間gian 亦diệc 復phục 現hiện 有hữu 此thử 事sự除trừ 此thử 過quá 故cố發phát 是thị 大đại 願nguyện是thị 第đệ 八bát 願nguyện


復phục
次thứ


願nguyện
行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo轉chuyển 不bất 退thoái 轉chuyển 輪luân


令linh
除trừ 諸chư 煩phiền 惱não得đắc 入nhập 信tín 清thanh 淨tịnh


輪luân
者giả 法Pháp 輪luân不bất 退thoái 轉chuyển 者giả無vô 人nhân 能năng 壞hoại菩Bồ 薩Tát 應ưng 如như 是thị 發phát 願nguyện我ngã 當đương 如như 說thuyết 行hành 道đạo必tất 轉chuyển 不bất 退thoái 法Pháp 輪luân轉chuyển 此thử 法Pháp 輪luân 除trừ 諸chư 眾chúng 生sanh三tam 毒độc 煩phiền 惱não轉chuyển 捨xả 生sanh 死tử 入nhập 佛Phật 法Pháp 眾Chúng苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo中trung 使sử 得đắc 清thanh 淨tịnh是thị 第đệ 九cửu 願nguyện


復phục
次thứ


願nguyện
一nhất 切thiết 世thế 界giới皆giai 示thị 成thành 菩Bồ 提Đề


隨tùy
諸chư 世thế 界giới 應ưng 有hữu 佛Phật 事sự 處xứ盡tận 於ư 其kỳ 中trung 示thị得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề安an 樂lạc 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố滅diệt 度độ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố以dĩ 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề大đại 故cố 獨độc 說thuyết其kỳ 餘dư 入nhập 胎thai 出xuất 胎thai 生sanh長trường/trưởng 在tại 家gia 出xuất 家gia受thọ 戒giới 苦khổ 行hạnh降hàng 伏phục 魔ma 眾chúng梵Phạm 王Vương 勸khuyến 請thỉnh及cập 轉chuyển 法Pháp 輪luân大đại 眾chúng 集tập 會hội廣quảng 度độ 眾chúng 生sanh現hiện 大đại 神thần 力lực示thị 大đại 滅diệt 度độ如như 此thử 諸chư 事sự 悉tất 皆giai 如như 是thị 應ưng 作tác是thị 知tri 有hữu 如như 是thị 無vô 量lượng 力lực能năng 利lợi 無vô 量lượng 無vô 邊biên 眾chúng 生sanh不bất 應ưng 但đãn 於ư 一nhất 國quốc 示thị 成thành 佛Phật 道đạo有hữu 人nhân 言ngôn於ư 一nhất 佛Phật 國quốc 所sở 有hữu 四tứ 天thiên 下hạ諸chư 閻Diêm 浮Phù 提đề 是thị 一nhất 佛Phật 土độ過quá 此thử 已dĩ 外ngoại唯duy 佛Phật 能năng 知tri而nhi 實thật 不bất 爾nhĩ是thị 第đệ 十thập 願nguyện


復phục
次thứ


如như
是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát十thập 大đại 願nguyện 為vi 首thủ


廣quảng
大đại 如như 虛hư 空không盡tận 於ư 未vị 來lai 際tế


及cập
餘dư 無vô 量lượng 願nguyện亦diệc 各các 分phân 別biệt 說thuyết


願nguyện
名danh 心tâm 所sở 貪tham 樂nhạo 求cầu 欲dục必tất 成thành 十thập 者giả 有hữu 十thập 種chủng 門môn廣quảng 大đại 如như 虛hư 空không 者giả願nguyện 所sở 緣duyên 方phương 如như 所sở 有hữu 虛hư 空không處xử 願nguyện 亦diệc 如như 是thị盡tận 未vị 來lai 際tế 者giả願nguyện 時thời 所sở 住trụ 盡tận 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh未vị 來lai 生sanh 死tử 際tế有hữu 人nhân 言ngôn阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề是thị 未vị 來lai 世thế 生sanh 死tử 際tế若nhược 諸chư 佛Phật 入nhập 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn是thị 生sanh 死tử 後hậu 際tế菩Bồ 薩Tát 志chí 願nguyện 無vô 盡tận 而nhi 實thật 成thành 佛Phật 則tắc 止chỉ一nhất 切thiết 十thập 方phương 世thế 界giới諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát皆giai 有hữu 是thị 願nguyện餘dư 無vô 量lượng 願nguyện 者giả諸chư 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu無vô 量lượng 希hy 有hữu 功công 德đức 故cố諸chư 所sở 有hữu 願nguyện不bất 可khả 盡tận 說thuyết


復phục
次thứ


菩Bồ
薩Tát 發phát 如như 是thị十thập 大đại 願nguyện 究cứu 竟cánh


是thị
十thập 大đại 願nguyện有hữu 十thập 究cứu 竟cánh 事sự何hà 等đẳng 為vi 十thập


答đáp
曰viết

眾chúng
生sanh 性tánh 世thế 性tánh虛hư 空không 性tánh 法pháp 性tánh


涅Niết
槃Bàn 佛Phật 生sanh 性tánh諸chư 佛Phật 智trí 性tánh 竟cánh


一nhất
切thiết 心tâm 所sở 緣duyên諸chư 佛Phật 行hành 處xứ 智trí


世thế
間gian 法pháp 智trí 轉chuyển是thị 名danh 十thập 究cứu 竟cánh


初sơ
眾chúng 生sanh 性tánh 竟cánh二nhị 世thế 間gian 性tánh 竟cánh三tam 虛hư 空không 性tánh 竟cánh四tứ 法pháp 性tánh 性tánh 竟cánh五ngũ 涅Niết 槃Bàn 性tánh 竟cánh六lục 佛Phật 生sanh 性tánh 竟cánh七thất 諸chư 佛Phật 智trí 性tánh 竟cánh八bát 一nhất 切thiết 心tâm 所sở 緣duyên 竟cánh九cửu 諸chư 佛Phật 行hành 處xứ 智trí 竟cánh十thập 世thế 間gian 法pháp 智trí 轉chuyển 竟cánh是thị 名danh 十thập 究cứu 竟cánh問vấn 曰viết汝nhữ 言ngôn 竟cánh 何hà 者giả 為vi 竟cánh此thử 義nghĩa 應ưng 分phân 別biệt


答đáp
曰viết

眾chúng
生sanh 性tánh 若nhược 竟cánh我ngã 願nguyện 亦diệc 復phục 竟cánh


如như
眾chúng 生sanh 等đẳng 竟cánh如như 是thị 諸chư 願nguyện 竟cánh


竟cánh
義nghĩa 名danh 無vô 竟cánh我ngã 善thiện 根căn 無vô 竟cánh


眾chúng
生sanh 性tánh 竟cánh 者giả若nhược 眾chúng 生sanh 都đô 盡tận 滅diệt我ngã 願nguyện 便tiện 應ưng 息tức隨tùy 世thế 間gian 性tánh 盡tận虛hư 空không 性tánh 盡tận諸chư 法pháp 性tánh 盡tận涅Niết 槃Bàn 性tánh 盡tận諸chư 佛Phật 生sanh 性tánh 盡tận諸chư 智trí 性tánh 盡tận一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm所sở 緣duyên 性tánh 盡tận入nhập 佛Phật 法Pháp 智trí 性tánh 盡tận世thế 間gian 轉chuyển 法pháp 轉chuyển 智trí 轉chuyển 盡tận我ngã 此thử 十thập 願nguyện 爾nhĩ 乃nãi 盡tận 息tức但đãn 是thị 眾chúng 生sanh性tánh 等đẳng 十thập 事sự 實thật 不bất 盡tận我ngã 是thị 福phước 德đức善thiện 根căn 亦diệc 不bất 盡tận 不bất 息tức不bất 息tức 義nghĩa 者giả無vô 量lượng 無vô 邊biên不bất 可khả 思tư 議nghị過quá 諸chư 算toán 數số名danh 為vi 不bất 息tức如như 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới十thập 方phương 無vô 量lượng 無vô 邊biên過quá 諸chư 算toán 數số故cố 名danh 為vi 世thế 間gian 無vô 邊biên是thị 諸chư 世thế 界giới 中trung三tam 界giới 六lục 趣thú 眾chúng 生sanh無vô 邊biên 故cố 名danh 為vi 眾chúng 生sanh 性tánh 無vô 邊biên是thị 一nhất 切thiết 世thế 界giới 中trung內nội 外ngoại 二nhị 種chủng 虛hư 空không 性tánh 無vô 邊biên故cố 名danh 為vi 虛Hư 空Không 性tánh 無vô 邊biên是thị 諸chư 世thế 界giới 中trung欲dục 色sắc 無vô 色sắc無vô 漏lậu 性tánh 所sở 攝nhiếp 有hữu 為vi 法pháp 無vô 邊biên 故cố 名danh 為vi法pháp 性tánh 無vô 邊biên若nhược 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh滅diệt 度độ 涅Niết 槃Bàn 性tánh不bất 增tăng 不bất 減giảm是thị 故cố 涅Niết 槃Bàn 性tánh 無vô 邊biên若nhược 過quá 去khứ 十thập 方phương 諸chư 佛Phật無vô 量lượng 無vô 邊biên今kim 現hiện 在tại 十thập 方phương諸chư 佛Phật 亦diệc 無vô 量lượng 無vô 邊biên未vị 來lai 十thập 方phương 世thế 界giới諸chư 佛Phật 亦diệc 無vô 量lượng 無vô 邊biên是thị 故cố 佛Phật 生sanh 性tánh 無vô 邊biên諸chư 佛Phật 智trí 無vô 量lượng不bất 可khả 稱xưng 不bất 可khả 量lượng 無vô 等đẳng 無vô 等đẳng 等đẳng無vô 對đối 無vô 比tỉ 故cố諸chư 佛Phật 智trí 性tánh亦diệc 無vô 量lượng 無vô 邊biên如như 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan是thị 聲Thanh 聞Văn 人nhân 諸chư佛Phật 智trí 無vô 量lượng是thị 故cố 諸chư 佛Phật智trí 性tánh 無vô 量lượng 無vô 邊biên於ư 過quá 去khứ 世thế一nhất 一nhất 眾chúng 生sanh無vô 量lượng 無vô 邊biên 心tâm是thị 諸chư 心tâm 皆giai 有hữu 緣duyên 生sanh未vị 來lai 世thế 亦diệc 如như 是thị現hiện 在tại 世thế 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm亦diệc 無vô 量lượng 無vô 邊biên皆giai 有hữu 緣duyên 生sanh是thị 故cố 心tâm 所sở 緣duyên亦diệc 無vô 量lượng 無vô 邊biên諸chư 佛Phật 力lực 略lược 說thuyết 有hữu 四tứ 十thập 不bất 共cộng 法pháp是thị 四tứ 十thập 不bất 共cộng 法pháp一nhất 一nhất 法pháp 行hành 處xứ無vô 量lượng 無vô 邊biên行hành 處xứ 無vô 量lượng 無vô 邊biên 故cố智trí 亦diệc 無vô 量lượng 無vô 邊biên是thị 故cố 說thuyết 佛Phật 行hạnh 處xứ 智trí無vô 量lượng 無vô 邊biên世thế 間gian 轉chuyển 法pháp 轉chuyển 智trí 轉chuyển 者giả轉chuyển 名danh 以dĩ 此thử 法pháp 有hữu 所sở 轉chuyển世thế 間gian 者giả世thế 間gian 有hữu 二nhị 種chủng國quốc 土độ 世thế 間gian 眾chúng 生sanh 世thế 間gian此thử 中trung 說thuyết 眾chúng 生sanh 世thế 間gian諸chư 佛Phật 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát以dĩ 無vô 量lượng 無vô 邊biên方phương 便tiện 力lực 引dẫn 導đạo 眾chúng 生sanh法pháp 轉chuyển 者giả以dĩ 無vô 量lượng 無vô 邊biên善thiện 根căn 福phước 德đức攝nhiếp 取thủ 諸chư 佛Phật 法pháp智trí 轉chuyển 者giả無vô 量lượng 諸chư 善thiện 法Pháp 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật十Thập 地Địa 等đẳng 攝nhiếp 取thủ 佛Phật 智trí是thị 故cố 智trí 轉chuyển 無vô 邊biên此thử 三tam 同đồng 轉chuyển 故cố 合hợp 為vi 一nhất 願nguyện是thị 菩Bồ 薩Tát 一nhất 一nhất 願nguyện 牢lao 堅kiên 故cố成thành 是thị 十thập 無vô 盡tận 願nguyện方phương 如như 虛hư 空không 時thời 如như 未vị 來lai 際tế如như 是thị 以dĩ 略lược 說thuyết 廣quảng 說thuyết解giải 是thị 十thập 願nguyện 究cứu 竟cánh


發Phát
菩Bồ 提Đề 心Tâm 品Phẩm 第đệ 六lục
Phẩm 6:

問vấn
曰viết初sơ 發phát 心tâm 是thị 諸chư 願nguyện 根căn 本bổn云vân 何hà 為vì 初sơ 發phát 心tâm


答đáp
曰viết

初sơ
發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm或hoặc 三tam 四tứ 因nhân 緣duyên


眾chúng
生sanh 初sơ 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm或hoặc 以dĩ 三tam 因nhân 緣duyên或hoặc 以dĩ 四tứ 因nhân 緣duyên如như 是thị 和hòa 合hợp 有hữu 七thất 因nhân 緣duyên發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm問vấn 曰viết何hà 等đẳng 為vi 七thất


答đáp
曰viết

一nhất
者giả 諸chư 如Như 來Lai令linh 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm


二nhị
見kiến 法pháp 欲dục 壞hoại守thủ 護hộ 故cố 發phát 心tâm


三tam
於ư 眾chúng 生sanh 中trung大đại 悲bi 而nhi 發phát 心tâm


四tứ
或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát教giáo 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm


五ngũ
見kiến 菩Bồ 薩Tát 行hành亦diệc 隨tùy 而nhi 發phát 心tâm


或hoặc
因nhân 布bố 施thí 已dĩ而nhi 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm


或hoặc
見kiến 佛Phật 身thân 相tương/tướng歡hoan 喜hỷ 而nhi 發phát 心tâm


以dĩ
是thị 七thất 因nhân 緣duyên而nhi 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm


佛Phật
令linh 發phát 心tâm 者giả佛Phật 以dĩ 佛Phật 眼nhãn 觀quán 眾chúng 生sanh知tri 其kỳ 善thiện 根căn 淳thuần 熟thục 堪kham 任nhậm能năng 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề如như 是thị 人nhân 者giả佛Phật 教giáo 令linh 發phát 心tâm 作tác 是thị 言ngôn


善thiện
男nam 子tử 來lai今kim 可khả 發phát 心tâm 當đương度độ 苦khổ 惱não 眾chúng 生sanh或hoặc 復phục 有hữu 人nhân生sanh 在tại 惡ác 世thế見kiến 法pháp 欲dục 壞hoại為vi 守thủ 護hộ 故cố發phát 心tâm 作tác 是thị 念niệm咄đốt 哉tai 從tùng 無vô 量lượng 無vô 邊biên百bách 千thiên 萬vạn 億ức阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 來lai唯duy 有hữu 一nhất 人nhân二nhị 處xứ 行hành 出xuất 三tam 界giới四tứ 聖Thánh 諦Đế 大đại 導đạo 師sư知tri 五ngũ 種chủng 法Pháp 藏tạng 脫thoát 於ư 六lục 道đạo有hữu 七thất 種chủng 正Chánh 法Pháp 大đại 寶bảo深thâm 行hành 八bát 解giải 脫thoát以dĩ 九cửu 部bộ 經kinh 教giáo 化hóa有hữu 十thập 大đại 力lực 說thuyết 十thập一nhất 種chủng 功công 德đức善thiện 轉chuyển 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 相tương 續tục說thuyết 十thập 三tam 助trợ 聖thánh 道Đạo 法pháp有hữu 十thập 四tứ 覺giác 意ý 大đại 寶bảo除trừ 十thập 五ngũ 種chủng 貪tham 欲dục并tinh 得đắc 十thập 六lục 心tâm無vô 礙ngại 解giải 脫thoát出xuất 十thập 六lục 地địa 獄ngục 眾chúng 生sanh及cập 身thân 十thập 七thất 具cụ 足túc 十thập 八bát 不bất 共cộng 法pháp善thiện 分phân 別biệt 十thập 九cửu 住trụ 果quả 人nhân善thiện 知tri 分phân 別biệt 學học 人nhân 阿A 羅La 漢Hán 辟Bích 支Chi 佛Phật 諸chư 佛Phật 二nhị 十thập 根căn 是thị大đại 悲bi 心tâm 者giả是thị 大đại 將tướng 主chủ 大đại 眾chúng 主chủ 大đại 醫y 王vương 大đại 導đạo 師sư 大đại 船thuyền 師sư久cửu 乃nãi 得đắc 是thị 法pháp行hành 難nan 行hành 苦khổ 行hạnh乃nãi 得đắc 是thị 法pháp而nhi 今kim 欲dục 壞hoại我ngã 當đương 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm厚hậu 種chúng 善thiện 根căn 得đắc 成thành 佛Phật 道Đạo令linh 法Pháp 久cửu 住trụ無vô 數số 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp又hựu 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 時thời護hộ 持trì 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 法Pháp故cố 勤cần 行hành 精tinh 進tấn或hoặc 復phục 有hữu 人nhân見kiến 眾chúng 生sanh 苦khổ 惱não可khả 愍mẫn 無vô 救cứu 無vô 歸quy無vô 所sở 依y 止chỉ流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử險hiểm 難nạn 惡ác 道đạo有hữu 大đại 怨oán 賊tặc 諸chư 惡ác 虫trùng 獸thú 生sanh 死tử 恐khủng 怖bố 諸chư 惡ác 鬼quỷ 等đẳng常thường 有hữu 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 刺thứ 蕀cức恩ân 愛ái 別biệt 離ly怨oán 會hội 深thâm 坑khanh喜hỷ 樂lạc 之chi 水thủy 甚thậm 為vi 難nan 得đắc大đại 寒hàn 大đại 熱nhiệt 獨độc 行hành 其kỳ 中trung曠khoáng 絕tuyệt 無vô 蔭ấm 難nan 得đắc 度độ 脫thoát眾chúng 生sanh 於ư 中trung 多đa 諸chư 怖bố 畏úy無vô 有hữu 救cứu 護hộ將tương 導đạo 之chi 者giả見kiến 如như 是thị 眾chúng 生sanh入nhập 此thử 生sanh 死tử 險hiểm 惡ác 道đạo 中trung受thọ 諸chư 苦khổ 惱não以dĩ 大đại 悲bi 故cố發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm作tác 是thị 言ngôn我ngã 當đương 為vi 無vô 救cứu 作tác 救cứu 無vô 歸quy 作tác 歸quy無vô 依y 作tác 依y我ngã 得đắc 度độ 已dĩ當đương 度độ 眾chúng 生sanh我ngã 得đắc 脫thoát 已dĩ 當đương 脫thoát 眾chúng 生sanh我ngã 得đắc 安an 已dĩ 當đương 安an 眾chúng 生sanh


復phục
有hữu 人nhân 但đãn 從tùng 人nhân 聞văn 以dĩ 信tín 樂nhạo 心tâm 等đẳng發phát 無vô 上thượng 道Đạo 心tâm作tác 是thị 念niệm我ngã 當đương 修tu 善thiện 法Pháp不bất 斷đoạn 絕tuyệt 故cố或hoặc 墮đọa 必tất 定định得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn集tập 諸chư 福phước 德đức善thiện 根căn 淳thuần 熟thục 故cố或hoặc 值trị 諸chư 佛Phật 或hoặc 值trị 大đại 菩Bồ 薩Tát能năng 知tri 眾chúng 生sanh諸chư 根căn 利lợi 鈍độn深thâm 心tâm 本bổn 末mạt 性tánh 欲dục 差sai 別biệt善thiện 知tri 方phương 便tiện為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 所sở 護hộ能năng 作tác 佛Phật 事sự者giả 知tri 我ngã 發phát 願nguyện善thiện 根căn 成thành 熟thục 故cố令linh 住trụ 必tất 定định若nhược 無vô 生sanh 法pháp 忍nhẫn是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát在tại 第đệ 七thất 第đệ 八bát 第đệ 九cửu 第đệ 十Thập 地Địa如như 佛Phật 善thiện 知tri 眾chúng 生sanh 心tâm力lực 教giáo 令linh 發phát 心tâm不bất 以dĩ 但đãn 有hữu 信tín 樂nhạo 力lực 等đẳng 教giáo 令linh 發phát 心tâm


復phục
有hữu 人nhân 見kiến 餘dư 菩Bồ 薩Tát行hành 道Đạo 修tu 諸chư 善thiện 根căn大đại 悲bi 所sở 護hộ具cụ 足túc 方phương 便tiện教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh不bất 惜tích 身thân 命mạng多đa 所sở 利lợi 益ích廣quảng 博bác 多đa 聞văn世thế 間gian 奇kỳ 特đặc 人nhân 中trung 標tiêu 勝thắng疲bì 苦khổ 眾chúng 生sanh 為vi 作tác 蔭ấm 覆phú安an 住trụ 布bố 施thí持trì 戒giới 忍nhẫn 辱nhục精tinh 進tấn 禪thiền 定định智trí 慧tuệ 慚tàm 愧quý 質chất 直trực 柔nhu 軟nhuyễn 調điều 和hòa其kỳ 心tâm 清thanh 淨tịnh深thâm 樂nhạo/nhạc/lạc 善thiện 法Pháp見kiến 如như 是thị 人nhân而nhi 作tác 是thị 念niệm是thị 人nhân 所sở 行hành 我ngã 亦diệc 應ưng 行hành 所sở 修tu 願nguyện 行hành 我ngã 亦diệc 應ưng 修tu我ngã 為vi 得đắc 是thị 法pháp故cố 當đương 發phát 是thị 願nguyện作tác 是thị 念niệm 已dĩ發phát 無vô 上thượng 道Đạo 心tâm


復phục
有hữu 人nhân 行hành 大đại 布bố 施thí施thí 佛Phật 及cập 僧Tăng或hoặc 但đãn 施thí 佛Phật 以dĩ 飲ẩm 食thực 衣y 服phục 等đẳng是thị 人nhân 因nhân 是thị 布bố 施thí念niệm 過quá 去khứ 諸chư 菩Bồ 薩Tát能năng 行hành 施thí 者giả韋vi 藍lam 摩ma 韋vi 首thủ 多đa 羅la 薩tát 婆bà 檀đàn 尸thi 毘tỳ 王vương 等đẳng即tức 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm以dĩ 此thử 施thí 福phước迴hồi 向hướng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề


復phục
有hữu 人nhân 若nhược 見kiến 若nhược 聞văn佛Phật 三tam 十thập 二nhị 相tướng足túc 下hạ 平bình手thủ 足túc 輪luân指chỉ 網võng 縵man手thủ 足túc 柔nhu 軟nhuyễn七thất 處xứ 滿mãn纖tiêm 長trường 指chỉ足túc 跟cân 廣quảng身thân 傭dong 直trực足túc 趺phu 高cao 平bình毛mao 上thượng 旋toàn伊y 泥nê 𨄔#臂tý 長trường/trưởng 過quá 膝tất陰ấm 馬mã 藏tạng身thân 金kim 色sắc皮bì 軟nhuyễn 薄bạc一nhất 一nhất 孔khổng 一nhất 毛mao 生sanh眉mi 間gian 白bạch 毫hào上thượng 身thân 如như 師sư 子tử肩kiên 圓viên 大đại腋dịch 下hạ 滿mãn得đắc 知tri 妙diệu 味vị身thân 方phương 如như 尼ni 拘câu 樓lâu 陀đà 樹thụ頂đảnh 有hữu 肉nhục 髻kế廣quảng 長trường 舌thiệt梵Phạm 音âm 聲thanh師sư 子tử 頰giáp四tứ 十thập 齒xỉ齊tề 白bạch 密mật 緻trí眼nhãn 睛tình 紺cám 青thanh 色sắc睫tiệp 如như 牛ngưu 王vương 等đẳng 相tương/tướng心tâm 則tắc 歡hoan 喜hỷ 作tác 是thị 念niệm我ngã 亦diệc 當đương 得đắc 如như 是thị 相tương/tướng如như 是thị 相tương/tướng 人nhân 所sở 得đắc 諸chư 法pháp我ngã 亦diệc 當đương 得đắc即tức 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm以dĩ 是thị 七thất 因nhân 緣duyên發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm問vấn 曰viết汝nhữ 說thuyết 七thất 因nhân 緣duyên發phát 菩Bồ 薩Tát 心tâm為vi 皆giai 當đương 成thành 有hữu 成thành 有hữu 不bất 成thành


答đáp
曰viết

是thị
不bất 必tất 盡tận 成thành或hoặc 有hữu 成thành 有hữu 不bất 成thành問vấn 曰viết若nhược 爾nhĩ 者giả 應ưng 解giải 說thuyết


答đáp
曰viết

於ư
七thất 發phát 心tâm 中trung佛Phật 教giáo 令linh 發phát 心tâm


護hộ
法Pháp 故cố 發phát 心tâm憐lân 愍mẫn 故cố 發phát 心tâm


如như
是thị 三tam 心tâm 者giả必tất 定định 得đắc 成thành 就tựu


其kỳ
餘dư 四tứ 心tâm 者giả不bất 必tất 皆giai 成thành 就tựu


是thị
七thất 心tâm 中trung 佛Phật觀quán 其kỳ 根căn 本bổn教giáo 令linh 發phát 心tâm 必tất 得đắc 成thành以dĩ 不bất 空không 言ngôn 故cố若nhược 為vi 尊tôn 重trọng 佛Phật 法Pháp為vì 欲dục 守thủ 護hộ若nhược 於ư 眾chúng 生sanh有hữu 大đại 悲bi 心tâm如như 是thị 三tam 心tâm必tất 得đắc 成thành 就tựu根căn 本bổn 深thâm 故cố餘dư 菩Bồ 薩Tát 教giáo 令linh 發phát 心tâm見kiến 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 發phát 心tâm因nhân 大đại 布bố 施thí 發phát 心tâm若nhược 見kiến 若nhược 聞văn佛Phật 相tương/tướng 發phát 心tâm是thị 四tứ 心tâm 多đa 不bất 成thành或hoặc 有hữu 成thành 者giả根căn 本bổn 微vi 弱nhược 故cố


十Thập
住Trụ 毘Tỳ 婆Bà 沙Sa 論Luận 卷quyển 第đệ 三tam
Thập
Trụ Tỳ Sa Luận Hết quyển 3


Phiên
âm: 9/3/2016 Cập nhật: 9/3/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17