大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 三tam
入Nhập 法Pháp 界Giới 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 九cửu 之chi 十thập 四tứ
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 往vãng 大Đại 願Nguyện 精Tinh 進Tấn 力Lực 救Cứu 護Hộ 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 夜Dạ 神Thần 所sở 。 見kiến 彼bỉ 夜dạ 神thần 。 在tại 大đại 眾chúng 中trung 。 坐tọa 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 宮cung 殿điện 。 摩ma 尼ni 王vương 藏tạng 。 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 普phổ 現hiện 法Pháp 界Giới 國quốc 土độ 。 摩ma 尼ni 寶bảo 網võng 。 彌di 覆phú 其kỳ 上thượng 。 現hiện 日nhật 月nguyệt 星tinh 宿tú 影ảnh 像tượng 身thân 。 現hiện 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 。 普phổ 令linh 得đắc 見kiến 身thân 。 現hiện 等đẳng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 形hình 相tướng 身thân 。 現hiện 無vô 邊biên 廣quảng 大đại 色sắc 相tướng 海hải 身thân 。 現hiện 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 威uy 儀nghi 身thân 。 現hiện 普phổ 於ư 十thập 方phương 示thị 現hiện 身thân 。 現hiện 普phổ 調điều 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 身thân 。 現hiện 廣quảng 運vận 速tốc 疾tật 神thần 通thông 身thân 。 現hiện 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 不bất 絕tuyệt 身thân 。 現hiện 常thường 遊du 虛hư 空không 利lợi 益ích 身thân 。 現hiện 一nhất 切thiết 佛Phật 所sở 頂đảnh 禮lễ 身thân 。 現hiện 修tu 習tập 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 身thân 。 現hiện 受thọ 持trì 佛Phật 法Pháp 不bất 忘vong 身thân 。 現hiện 成thành 滿mãn 菩Bồ 薩Tát 大đại 願nguyện 身thân 。 現hiện 光quang 明minh 充sung 滿mãn 十thập 方phương 身thân 。 現hiện 法Pháp 燈đăng 普phổ 滅diệt 世thế 暗ám 身thân 。 現hiện 了liễu 法pháp 如như 幻huyễn 淨tịnh 智trí 身thân 。 現hiện 遠viễn 離ly 塵trần 暗ám 法Pháp 性tánh 身thân 。 現hiện 普phổ 智trí 照chiếu 法Pháp 明minh 了liễu 身thân 。 現hiện 究cứu 竟cánh 無vô 患hoạn 無vô 熱nhiệt 身thân 。 現hiện 不bất 可khả 沮trở 壞hoại 堅kiên 固cố 身thân 。 現hiện 無vô 所sở 住trụ 佛Phật 力lực 身thân 。 現hiện 無vô 分phân 別biệt 離ly 染nhiễm 身thân 。 現hiện 本bổn 清thanh 淨tịnh 法Pháp 性tánh 身thân 。
時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 見kiến 如như 是thị 等đẳng 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 差sai 別biệt 身thân 。 一nhất 心tâm 頂đảnh 禮lễ 。 舉cử 體thể 投đầu 地địa 。 良lương 久cửu 乃nãi 起khởi 。 合hợp 掌chưởng 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 生sanh 十thập 種chủng 心tâm 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。
所sở 謂vị 。 於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 生sanh 同đồng 己kỷ 心tâm 。 令linh 我ngã 精tinh 勤cần 。 辦biện 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 助Trợ 道Đạo 法Pháp 故cố 。
於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 生sanh 清thanh 淨tịnh 自tự 業nghiệp 果quả 心tâm 。 親thân 近cận 供cúng 養dường 。 生sanh 善thiện 根căn 故cố 。
於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 生sanh 莊trang 嚴nghiêm 菩Bồ 薩Tát 行hành 心tâm 。 令linh 我ngã 速tốc 能năng 。 莊trang 嚴nghiêm 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 行hành 故cố 。
於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 生sanh 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 心tâm 。 誘dụ 誨hối 於ư 我ngã 。 令linh 修tu 道Đạo 故cố 。
於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 生sanh 能năng 生sanh 心tâm 。 能năng 生sanh 於ư 我ngã 。 無vô 上thượng 法Pháp 故cố 。
於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 生sanh 出xuất 離ly 心tâm 。 令linh 我ngã 修tu 行hành 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 有hữu 行hành 願nguyện 。 而nhi 出xuất 離ly 故cố 。
於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 生sanh 具cụ 一nhất 切thiết 。 福phước 智trí 海hải 心tâm 。 令linh 我ngã 積tích 集tập 。 諸chư 白bạch 法Pháp 故cố 。
於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 生sanh 增tăng 長trưởng 心tâm 。 令linh 我ngã 增tăng 長trưởng 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 故cố 。
於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 生sanh 具cụ 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 心tâm 。 令linh 我ngã 志chí 願nguyện 。 得đắc 圓viên 滿mãn 故cố 。
於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 生sanh 能năng 成thành 辦biện 。 大đại 利lợi 益ích 心tâm 。 令linh 我ngã 自tự 在tại 。 安an 住trụ 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 故cố 。 成thành 一Nhất 切Thiết 智Trí 道Đạo 故cố 。 得đắc 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 故cố 。
是thị 為vi 十thập 。
發phát 是thị 心tâm 已dĩ 。 得đắc 彼bỉ 夜dạ 神thần 。 與dữ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 同đồng 行hành 。 所sở 謂vị 。 同đồng 念niệm 。 心tâm 常thường 憶ức 念niệm 。 十thập 方phương 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 佛Phật 故cố 。
同đồng 慧tuệ 。 分phân 別biệt 決quyết 了liễu 。 一nhất 切thiết 法pháp 海hải 。 差sai 別biệt 門môn 故cố 。
同đồng 趣thú 。 能năng 轉chuyển 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 妙diệu 法Pháp 輪luân 故cố 。
同đồng 覺giác 。 以dĩ 等đẳng 空không 智trí 。 普phổ 入nhập 一nhất 切thiết 。 三tam 世thế 間gian 故cố 。
同đồng 根căn 。 成thành 就tựu 菩Bồ 薩Tát 。 清thanh 淨tịnh 光quang 明minh 。 智trí 慧tuệ 根căn 故cố 。
同đồng 心tâm 。 善thiện 能năng 修tu 習tập 。 無vô 礙ngại 功công 德đức 。 莊trang 嚴nghiêm 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 故cố 。
同đồng 境cảnh 。 普phổ 照chiếu 諸chư 佛Phật 。 所sở 行hành 境cảnh 故cố 。
同đồng 證chứng 。 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 照chiếu 實thật 相tướng 海hải 。 淨tịnh 光quang 明minh 故cố 。
同đồng 義nghĩa 。 能năng 以dĩ 智trí 慧tuệ 。 了liễu 一nhất 切thiết 法pháp 。 真chân 實thật 性tánh 故cố 。
同đồng 勇dũng 猛mãnh 。 能năng 壞hoại 一nhất 切thiết 。 障chướng 礙ngại 山sơn 故cố 。
同đồng 色sắc 身thân 。 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 。 示thị 現hiện 身thân 故cố 。
同đồng 力lực 。 求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 不bất 退thoái 轉chuyển 故cố 。
同đồng 無vô 畏úy 。 其kỳ 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 如như 虛hư 空không 故cố 。
同đồng 精tinh 進tấn 。 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 無vô 懈giải 倦quyện 故cố 。
同đồng 辯biện 才tài 。 得đắc 法pháp 無vô 礙ngại 。 智trí 光quang 明minh 故cố 。
同đồng 無vô 等đẳng 。 身thân 相tướng 清thanh 淨tịnh 。 超siêu 世thế 間gian 故cố 。
同đồng 愛ái 語ngữ 。 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 歡hoan 喜hỷ 故cố 。
同đồng 妙diệu 音âm 。 普phổ 演diễn 一nhất 切thiết 。 法Pháp 門môn 海hải 故cố 。
同đồng 滿mãn 音âm 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 類loại 解giải 故cố 。
同đồng 淨tịnh 德đức 。 修tu 習tập 如Như 來Lai 。 淨tịnh 功công 德đức 故cố 。
同đồng 智trí 地địa 。 一nhất 切thiết 佛Phật 所sở 。 受thọ 法Pháp 輪luân 故cố 。
同đồng 梵Phạm 行hành 。 安an 住trụ 一nhất 切thiết 。 佛Phật 境cảnh 界giới 故cố 。
同đồng 大đại 慈từ 。 念niệm 念niệm 普phổ 覆phú 。 一nhất 切thiết 國quốc 土độ 。 眾chúng 生sanh 海hải 故cố 。
同đồng 大đại 悲bi 。 普phổ 雨vũ 法Pháp 雨vũ 。 潤nhuận 澤trạch 一nhất 切thiết 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。
同đồng 身thân 業nghiệp 。 以dĩ 方phương 便tiện 行hành 。 教giáo 化hóa 一nhất 切thiết 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。
同đồng 語ngữ 業nghiệp 。 以dĩ 隨tùy 類loại 音âm 。 演diễn 說thuyết 一nhất 切thiết 。 諸chư 法Pháp 門môn 故cố 。
同đồng 意ý 業nghiệp 。 普phổ 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 。 置trí 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 境cảnh 界giới 中trung 故cố 。
同đồng 莊trang 嚴nghiêm 。 嚴nghiêm 淨tịnh 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 剎sát 故cố 。
同đồng 親thân 近cận 。 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 皆giai 親thân 近cận 故cố 。
同đồng 勸khuyến 請thỉnh 。 請thỉnh 一nhất 切thiết 佛Phật 。 轉chuyển 法Pháp 輪luân 故cố 。
同đồng 供cúng 養dường 。 常thường 樂nhạo 供cúng 養dường 。 一nhất 切thiết 佛Phật 故cố 。
同đồng 教giáo 化hóa 。 調điều 伏phục 一nhất 切thiết 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。
同đồng 光quang 明minh 。 照chiếu 了liễu 一nhất 切thiết 。 諸chư 法Pháp 門môn 故cố 。
同đồng 三tam 昧muội 。 普phổ 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 故cố 。
同đồng 充sung 遍biến 。 以dĩ 自tự 在tại 力lực 。 充sung 滿mãn 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 剎sát 海hải 。 修tu 諸chư 行hành 故cố 。
同đồng 住trụ 處xứ 。 住trụ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 神thần 通thông 故cố 。
同đồng 眷quyến 屬thuộc 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 共cộng 止chỉ 住trú 故cố 。
同đồng 入nhập 處xứ 。 普phổ 入nhập 世thế 界giới 。 微vi 細tế 處xứ 故cố 。
同đồng 心tâm 慮lự 。 普phổ 知tri 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 剎sát 故cố 。
同đồng 往vãng 詣nghệ 。 普phổ 入nhập 一nhất 切thiết 。 佛Phật 剎sát 海hải 故cố 。
同đồng 方phương 便tiện 。 悉tất 現hiện 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 剎sát 故cố 。
同đồng 超siêu 勝thắng 。 於ư 諸chư 佛Phật 剎sát 。 皆giai 無vô 比tỉ 故cố 。
同đồng 不bất 退thoái 。 普phổ 入nhập 十thập 方phương 。 無vô 障chướng 礙ngại 故cố 。
同đồng 破phá 闇ám 。 得đắc 一nhất 切thiết 佛Phật 。 成thành 菩Bồ 提Đề 智trí 。 大đại 光quang 明minh 故cố 。
同đồng 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 入nhập 一nhất 切thiết 佛Phật 。 眾chúng 會hội 海hải 故cố 。
同đồng 遍biến 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 剎sát 網võng 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 不bất 可khả 說thuyết 剎sát 。 諸chư 如Như 來Lai 故cố 。
同đồng 智trí 證chứng 。 了liễu 知tri 彼bỉ 彼bỉ 。 法Pháp 門môn 海hải 故cố 。
同đồng 修tu 行hành 。 順thuận 行hành 一nhất 切thiết 。 諸chư 法Pháp 門môn 故cố 。
同đồng 希hy 求cầu 。 於ư 清thanh 淨tịnh 法Pháp 。 深thâm 樂nhạo 欲dục 故cố 。
同đồng 清thanh 淨tịnh 。 集tập 佛Phật 功công 德đức 。 而nhi 以dĩ 莊trang 嚴nghiêm 。 身thân 口khẩu 意ý 故cố 。
同đồng 妙diệu 意ý 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 智trí 明minh 了liễu 故cố 。
同đồng 精tinh 進tấn 。 普phổ 集tập 一nhất 切thiết 。 諸chư 善thiện 根căn 故cố 。
同đồng 淨tịnh 行hành 。 成thành 滿mãn 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 行hành 故cố 。
同đồng 無vô 礙ngại 。 了liễu 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 無vô 相tướng 故cố 。
同đồng 善thiện 巧xảo 。 於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 智trí 自tự 在tại 故cố 。
同đồng 隨tùy 樂lạc 。 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 。 現hiện 境cảnh 界giới 故cố 。
同đồng 方phương 便tiện 。 善thiện 習tập 一nhất 切thiết 。 所sở 應ưng 習tập 故cố 。
同đồng 護hộ 念niệm 。 得đắc 一nhất 切thiết 佛Phật 。 所sở 護hộ 念niệm 故cố 。
同đồng 入nhập 地địa 。 得đắc 入nhập 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 地Địa 故cố 。
同đồng 所sở 住trụ 。 安an 住trụ 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 位vị 故cố 。
同đồng 記ký 別biệt 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 授thọ 其kỳ 記ký 故cố 。
同đồng 三tam 昧muội 。 一nhất 剎sát 那na 中trung 。 普phổ 入nhập 一nhất 切thiết 。 三tam 昧muội 門môn 故cố 。
同đồng 建kiến 立lập 。 示thị 現hiện 種chủng 種chủng 。 諸chư 佛Phật 事sự 故cố 。
同đồng 正chánh 念niệm 。 正chánh 念niệm 一nhất 切thiết 。 境cảnh 界giới 門môn 故cố 。
同đồng 修tu 行hành 。 盡tận 未vị 來lai 劫kiếp 。 修tu 行hành 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 行hành 故cố 。
同đồng 淨tịnh 信tín 。 於ư 諸chư 如Như 來Lai 。 無vô 量lượng 智trí 慧tuệ 。 極cực 欣hân 樂nhạo 故cố 。
同đồng 捨xả 離ly 。 滅diệt 除trừ 一nhất 切thiết 。 諸chư 障chướng 礙ngại 故cố 。
同đồng 不bất 退thoái 智trí 。 與dữ 諸chư 如Như 來Lai 。 智trí 慧tuệ 等đẳng 故cố 。
同đồng 受thọ 生sanh 。 應ứng 現hiện 成thành 熟thục 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。
同đồng 所sở 住trụ 。 住trụ 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 方phương 便tiện 門môn 故cố 。
同đồng 境cảnh 界giới 。 於ư 法Pháp 界Giới 境cảnh 。 得đắc 自tự 在tại 故cố 。
同đồng 無vô 依y 。 永vĩnh 斷đoạn 一nhất 切thiết 。 所sở 依y 心tâm 故cố 。
同đồng 說thuyết 法Pháp 。 已dĩ 入nhập 諸chư 法pháp 。 平bình 等đẳng 智trí 故cố 。
同đồng 勤cần 修tu 。 常thường 蒙mông 諸chư 佛Phật 。 所sở 護hộ 念niệm 故cố 。
同đồng 神thần 通thông 。 開khai 悟ngộ 眾chúng 生sanh 。 令linh 修tu 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 行hành 故cố 。
同đồng 神thần 力lực 。 能năng 入nhập 十thập 方phương 。 世thế 界giới 海hải 故cố 。
同đồng 陀đà 羅la 尼ni 。 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 。 總tổng 持trì 海hải 故cố 。
同đồng 祕bí 密mật 法Pháp 。 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 。 修Tu 多Đa 羅La 中trung 。 妙diệu 法Pháp 門môn 故cố 。
同đồng 甚thậm 深thâm 法Pháp 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 如như 虛hư 空không 故cố 。
同đồng 光quang 明minh 。 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 。 諸chư 世thế 界giới 故cố 。
同đồng 欣hân 樂nhạo 。 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 。 而nhi 為vi 開khai 示thị 。 令linh 歡hoan 喜hỷ 故cố 。
同đồng 震chấn 動động 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 現hiện 神thần 通thông 力lực 。 普phổ 動động 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 剎sát 故cố 。
同đồng 不bất 虛hư 。 見kiến 聞văn 憶ức 念niệm 。 皆giai 悉tất 令linh 其kỳ 。 心tâm 調điều 伏phục 故cố 。
同đồng 出xuất 離ly 。 滿mãn 足túc 一nhất 切thiết 。 諸chư 大đại 願nguyện 海hải 。 成thành 就tựu 如Như 來Lai 。 十Thập 力Lực 智trí 故cố 。
時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 觀quán 察sát 大Đại 願Nguyện 精Tinh 進Tấn 力Lực 救Cứu 護Hộ 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 夜Dạ 神Thần 。 起khởi 十thập 種chủng 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 獲hoạch 如như 是thị 等đẳng 。 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。 同đồng 菩Bồ 薩Tát 行hành 。
既ký 獲hoạch 此thử 已dĩ 。 心tâm 轉chuyển 清thanh 淨tịnh 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 頂đảnh 禮lễ 其kỳ 足túc 。 一nhất 心tâm 合hợp 掌chưởng 。 以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết 。
我ngã 發phát 堅kiên 固cố 意ý 。
志chí 求cầu 無vô 上thượng 覺giác 。
今kim 於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。
而nhi 起khởi 自tự 己kỷ 心tâm 。
以dĩ 見kiến 善Thiện 知Tri 識Thức 。
集tập 無vô 盡tận 白bạch 法Pháp 。
滅diệt 除trừ 眾chúng 罪tội 垢cấu 。
成thành 就tựu 菩Bồ 提Đề 果Quả 。
我ngã 見kiến 善Thiện 知Tri 識Thức 。
功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 心tâm 。
盡tận 未vị 來lai 剎sát 劫kiếp 。
勤cần 修tu 所sở 行hành 道Đạo 。
我ngã 念niệm 善Thiện 知Tri 識Thức 。
攝nhiếp 受thọ 饒nhiêu 益ích 我ngã 。
為vì 我ngã 悉tất 示thị 現hiện 。
正chánh 教giáo 真chân 實thật 法Pháp 。
關quan 閉bế 諸chư 惡ác 趣thú 。
顯hiển 示thị 人nhân 天thiên 路lộ 。
亦diệc 示thị 諸chư 如Như 來Lai 。
成thành 一Nhất 切Thiết 智Trí 道Đạo 。
我ngã 念niệm 善Thiện 知Tri 識Thức 。
是thị 佛Phật 功công 德đức 藏tạng 。
念niệm 念niệm 能năng 出xuất 生sanh 。
虛hư 空không 功công 德đức 海hải 。
與dữ 我ngã 波Ba 羅La 蜜Mật 。
增tăng 我ngã 難nan 思tư 福phước 。
長trưởng 我ngã 淨tịnh 功công 德đức 。
令linh 我ngã 冠quan 佛Phật 繒tăng 。
我ngã 念niệm 善Thiện 知Tri 識Thức 。
能năng 滿mãn 佛Phật 智trí 道Đạo 。
誓thệ 願nguyện 常thường 依y 止chỉ 。
圓viên 滿mãn 白bạch 淨tịnh 法Pháp 。
我ngã 以dĩ 此thử 等đẳng 故cố 。
功công 德đức 悉tất 具cụ 足túc 。
普phổ 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。
說thuyết 一Nhất 切Thiết 智Trí 道Đạo 。
聖thánh 者giả 為vi 我ngã 師sư 。
與dữ 我ngã 無vô 上thượng 法Pháp 。
無vô 量lượng 無vô 數số 劫kiếp 。
不bất 能năng 報báo 其kỳ 恩ân 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 白bạch 言ngôn 。
大đại 聖thánh 。 願nguyện 為vì 我ngã 說thuyết 。 此thử 解giải 脫thoát 門môn 。 名danh 為vi 何hà 等đẳng 。 發phát 心tâm 已dĩ 來lai 。 為vi 幾kỷ 時thời 耶da 。 久cửu 如như 當đương 得đắc 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。
夜dạ 神thần 告cáo 言ngôn 。
善thiện 男nam 子tử 。 此thử 解giải 脫thoát 門môn 。 名danh 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 令linh 生sanh 善thiện 根căn 。
我ngã 以dĩ 成thành 就tựu 。 此thử 解giải 脫thoát 故cố 。 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 。 自tự 性tánh 平bình 等đẳng 。 入nhập 於ư 諸chư 法pháp 。 真chân 實thật 之chi 性tánh 。 證chứng 無vô 依y 法Pháp 。 捨xả 離ly 世thế 間gian 。 悉tất 知tri 諸chư 法pháp 。 色sắc 相tướng 差sai 別biệt 。 亦diệc 能năng 了liễu 達đạt 。 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 性tánh 皆giai 不bất 實thật 。 無vô 有hữu 差sai 別biệt 。 而nhi 恒hằng 示thị 現hiện 。 無vô 量lượng 色sắc 身thân 。 所sở 謂vị 。 種chủng 種chủng 色sắc 身thân 。 非phi 一nhất 色sắc 身thân 。 無vô 邊biên 色sắc 身thân 。 清thanh 淨tịnh 色sắc 身thân 。 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 色sắc 身thân 。 普phổ 見kiến 色sắc 身thân 。 等đẳng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 色sắc 身thân 。 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 前tiền 色sắc 身thân 。 光quang 明minh 普phổ 照chiếu 色sắc 身thân 。 見kiến 無vô 厭yếm 足túc 色sắc 身thân 。 相tướng 好hảo 清thanh 淨tịnh 色sắc 身thân 。 離ly 眾chúng 惡ác 光quang 明minh 色sắc 身thân 。 示thị 現hiện 大đại 勇dũng 猛mãnh 色sắc 身thân 。 甚thậm 難nan 得đắc 色sắc 身thân 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 無vô 能năng 映ánh 蔽tế 色sắc 身thân 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 共cộng 稱xưng 歎thán 無vô 盡tận 色sắc 身thân 。 念niệm 念niệm 常thường 觀quán 察sát 色sắc 身thân 。 示thị 現hiện 種chủng 種chủng 雲vân 色sắc 身thân 。 種chủng 種chủng 形hình 顯hiển 色sắc 色sắc 身thân 。 現hiện 無vô 量lượng 自tự 在tại 力lực 色sắc 身thân 。 妙diệu 光quang 明minh 色sắc 身thân 。 一nhất 切thiết 淨tịnh 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 色sắc 身thân 。 隨tùy 順thuận 成thành 熟thục 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 色sắc 身thân 。 隨tùy 其kỳ 心tâm 樂nhạo 。 現hiện 前tiền 調điều 伏phục 色sắc 身thân 。
無vô 障chướng 礙ngại 普phổ 光quang 明minh 色sắc 身thân 。 清thanh 淨tịnh 無vô 濁trược 穢uế 色sắc 身thân 。 具cụ 足túc 莊trang 嚴nghiêm 不bất 可khả 壞hoại 色sắc 身thân 。 不bất 思tư 議nghị 法Pháp 方phương 便tiện 光quang 明minh 色sắc 身thân 。 無vô 能năng 映ánh 奪đoạt 。 一nhất 切thiết 色sắc 身thân 。 無vô 諸chư 闇ám 破phá 一nhất 切thiết 闇ám 色sắc 身thân 。 集tập 一nhất 切thiết 白bạch 淨tịnh 法Pháp 色sắc 身thân 。 大đại 勢thế 力lực 功công 德đức 海hải 色sắc 身thân 。 從tùng 過quá 去khứ 恭cung 敬kính 因nhân 。 所sở 生sanh 色sắc 身thân 。 如như 虛hư 空không 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 所sở 生sanh 色sắc 身thân 。 最tối 勝thắng 廣quảng 大đại 色sắc 身thân 。 無vô 斷đoạn 無vô 盡tận 色sắc 身thân 。 光quang 明minh 海hải 色sắc 身thân 。 於ư 一nhất 切thiết 世thế 間gian 無vô 所sở 依y 。 平bình 等đẳng 色sắc 身thân 。 遍biến 十thập 方phương 無vô 所sở 礙ngại 色sắc 身thân 。 念niệm 念niệm 現hiện 種chủng 種chủng 色sắc 相tướng 海hải 色sắc 身thân 。 增tăng 長trưởng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 歡hoan 喜hỷ 心tâm 色sắc 身thân 。 攝nhiếp 取thủ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 海hải 色sắc 身thân 。 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 中trung 。 說thuyết 一nhất 切thiết 佛Phật 功công 德đức 海hải 色sắc 身thân 。 淨tịnh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 欲dục 解giải 海hải 色sắc 身thân 。 決quyết 了liễu 一nhất 切thiết 法pháp 義nghĩa 色sắc 身thân 。 無vô 障chướng 礙ngại 普phổ 照chiếu 耀diệu 色sắc 身thân 。 等đẳng 虛hư 空không 淨tịnh 光quang 明minh 色sắc 身thân 。 放phóng 廣quảng 大đại 淨tịnh 光quang 明minh 色sắc 身thân 。 照chiếu 現hiện 無vô 垢cấu 法pháp 色sắc 身thân 。 無vô 比tỉ 色sắc 身thân 。 差sai 別biệt 莊trang 嚴nghiêm 色sắc 身thân 。 普phổ 照chiếu 十thập 方phương 色sắc 身thân 。 隨tùy 時thời 示thị 現hiện 。 應ứng 眾chúng 生sanh 色sắc 身thân 。 寂tịch 靜tĩnh 色sắc 身thân 。 滅diệt 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 色sắc 身thân 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 福phước 田điền 色sắc 身thân 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 見kiến 不bất 虛hư 色sắc 身thân 。
大đại 智trí 慧tuệ 勇dũng 猛mãnh 力lực 色sắc 身thân 。 無vô 障chướng 礙ngại 普phổ 周chu 遍biến 色sắc 身thân 。 妙diệu 身thân 雲vân 。 普phổ 現hiện 世thế 間gian 。 皆giai 蒙mông 益ích 色sắc 身thân 。 具cụ 足túc 大đại 慈từ 海hải 色sắc 身thân 。 大đại 福phước 德đức 寶bảo 山sơn 王vương 色sắc 身thân 。 放phóng 光quang 明minh 普phổ 照chiếu 世thế 間gian 。 一nhất 切thiết 趣thú 色sắc 身thân 。 大đại 智trí 慧tuệ 清thanh 淨tịnh 色sắc 身thân 。 生sanh 眾chúng 生sanh 正chánh 念niệm 心tâm 色sắc 身thân 。 一nhất 切thiết 寶bảo 光quang 明minh 色sắc 身thân 。 普phổ 光quang 藏tạng 色sắc 身thân 。 現hiện 世thế 間gian 種chủng 種chủng 清thanh 淨tịnh 相tướng 色sắc 身thân 。 求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 處xứ 色sắc 身thân 。 現hiện 微vi 笑tiếu 令linh 眾chúng 生sanh 。 生sanh 淨tịnh 信tín 色sắc 身thân 。 一nhất 切thiết 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 光quang 明minh 色sắc 身thân 。 不bất 取thủ 不bất 捨xả 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 色sắc 身thân 。 無vô 決quyết 定định 無vô 究cứu 竟cánh 色sắc 身thân 。 現hiện 自tự 在tại 加gia 持trì 力lực 色sắc 身thân 。 現hiện 一nhất 切thiết 神thần 通thông 變biến 化hóa 色sắc 身thân 。 生sanh 如Như 來Lai 家gia 色sắc 身thân 。 遠viễn 離ly 眾chúng 惡ác 遍biến 法Pháp 界Giới 海hải 色sắc 身thân 。 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 道Đạo 場Tràng 眾chúng 會hội 色sắc 身thân 。 具cụ 種chủng 種chủng 眾chúng 色sắc 海hải 色sắc 身thân 。 從tùng 善thiện 行hành 所sở 流lưu 色sắc 身thân 。 隨tùy 所sở 應ưng 化hóa 示thị 現hiện 色sắc 身thân 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 見kiến 無vô 厭yếm 足túc 色sắc 身thân 。 種chủng 種chủng 淨tịnh 光quang 明minh 色sắc 身thân 。 現hiện 一nhất 切thiết 三tam 世thế 海hải 色sắc 身thân 。 放phóng 一nhất 切thiết 光quang 明minh 海hải 色sắc 身thân 。 現hiện 無vô 量lượng 差sai 別biệt 光quang 明minh 海hải 色sắc 身thân 。 超siêu 諸chư 世thế 間gian 。 一nhất 切thiết 香hương 光quang 明minh 色sắc 身thân 。 現hiện 不bất 可khả 說thuyết 。 日nhật 輪luân 雲vân 色sắc 身thân 。 現hiện 廣quảng 大đại 月nguyệt 輪luân 雲vân 色sắc 身thân 。 放phóng 無vô 量lượng 須Tu 彌Di 山Sơn 。 妙diệu 華hoa 雲vân 色sắc 身thân 。 出xuất 種chủng 種chủng 鬘man 雲vân 色sắc 身thân 。 現hiện 一nhất 切thiết 寶bảo 蓮liên 華hoa 雲vân 色sắc 身thân 。 興hưng 一nhất 切thiết 燒thiêu 香hương 雲vân 。 遍biến 法Pháp 界Giới 色sắc 身thân 。 散tán 一nhất 切thiết 末mạt 香hương 藏tạng 雲vân 色sắc 身thân 。 現hiện 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 大đại 願nguyện 身thân 色sắc 身thân 。 現hiện 一nhất 切thiết 語ngữ 言ngôn 音âm 聲thanh 。 演diễn 法Pháp 海hải 色sắc 身thân 。 現hiện 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 像tượng 色sắc 身thân 。
念niệm 念niệm 中trung 。 現hiện 如như 是thị 等đẳng 色sắc 相tướng 身thân 。 充sung 滿mãn 十thập 方phương 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 見kiến 或hoặc 念niệm 。 或hoặc 聞văn 說thuyết 法Pháp 。 或hoặc 因nhân 親thân 近cận 。 或hoặc 得đắc 開khai 悟ngộ 。 或hoặc 見kiến 神thần 通thông 。 或hoặc 覩đổ 變biến 化hóa 。 悉tất 隨tùy 心tâm 樂nhạo 。 應ứng 時thời 調điều 伏phục 。 捨xả 不bất 善thiện 業nghiệp 。 住trụ 於ư 善thiện 行hành 。
善thiện 男nam 子tử 。 當đương 知tri 此thử 由do 。 大đại 願nguyện 力lực 故cố 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 力lực 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 解giải 脫thoát 力lực 故cố 。 大đại 悲bi 力lực 故cố 。 大đại 慈từ 力lực 故cố 。 作tác 如như 是thị 事sự 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 入nhập 此thử 解giải 脫thoát 。 了liễu 知tri 法pháp 性tánh 。 無vô 有hữu 差sai 別biệt 。 而nhi 能năng 示thị 現hiện 。 無vô 量lượng 色sắc 身thân 。 一nhất 一nhất 身thân 現hiện 。 無vô 量lượng 色sắc 相tướng 海hải 。 一nhất 一nhất 相tướng 。 放phóng 無vô 量lượng 光quang 明minh 雲vân 。 一nhất 一nhất 光quang 。 現hiện 無vô 量lượng 佛Phật 國quốc 土độ 。 一nhất 一nhất 土độ 。 現hiện 無vô 量lượng 佛Phật 興hưng 世thế 。 一nhất 一nhất 佛Phật 。 現hiện 無vô 量lượng 神thần 通thông 力lực 。 開khai 發phát 眾chúng 生sanh 。 宿túc 世thế 善thiện 根căn 。 未vị 種chúng 者giả 令linh 種chúng 。 已dĩ 種chúng 者giả 令linh 增tăng 長trưởng 。 已dĩ 增tăng 長trưởng 者giả 令linh 成thành 熟thục 。 念niệm 念niệm 中trung 。 令linh 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 。
善thiện 男nam 子tử 。 如như 汝nhữ 所sở 問vấn 。
從tùng 幾kỷ 時thời 來lai 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hành 。
如như 是thị 之chi 義nghĩa 。 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 。
善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 智trí 輪luân 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 分phân 別biệt 境cảnh 界giới 。 不bất 可khả 以dĩ 生sanh 死tử 中trung 。 長trường 短đoản 染nhiễm 淨tịnh 。 廣quảng 狹hiệp 多đa 少thiểu 。 如như 是thị 諸chư 劫kiếp 。 分phân 別biệt 顯hiển 示thị 。
何hà 以dĩ 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 智trí 輪luân 。 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 離ly 一nhất 切thiết 分phân 別biệt 網võng 。 超siêu 一nhất 切thiết 障chướng 礙ngại 山sơn 。 隨tùy 所sở 應ưng 化hóa 。 而nhi 普phổ 照chiếu 故cố 。
善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 日nhật 輪luân 。 無vô 有hữu 晝trú 夜dạ 。 但đãn 出xuất 時thời 名danh 晝trú 。 沒một 時thời 名danh 夜dạ 。 菩Bồ 薩Tát 智trí 輪luân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 無vô 有hữu 分phân 別biệt 。 亦diệc 無vô 三tam 世thế 。 但đãn 隨tùy 心tâm 現hiện 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 言ngôn 其kỳ 止chỉ 住trú 。 前tiền 劫kiếp 後hậu 劫kiếp 。
善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 日nhật 輪luân 。 住trụ 閻Diêm 浮Phù 空không 。 其kỳ 影ảnh 悉tất 現hiện 。 一nhất 切thiết 寶bảo 物vật 。 及cập 以dĩ 河hà 海hải 。 諸chư 淨tịnh 水thủy 中trung 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 莫mạc 不bất 目mục 見kiến 。 而nhi 彼bỉ 淨tịnh 日nhật 。 不bất 來lai 至chí 此thử 。 菩Bồ 薩Tát 智trí 輪luân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 出xuất 諸chư 有hữu 海hải 。 住trụ 佛Phật 實thật 法Pháp 。 寂tịch 靜tĩnh 空không 中trung 。 無vô 有hữu 所sở 依y 。 為vì 欲dục 化hóa 度độ 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 而nhi 於ư 諸chư 趣thú 。 隨tùy 類loại 受thọ 生sanh 。 實thật 不bất 生sanh 死tử 。 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 。 無vô 長trường 短đoản 劫kiếp 。 諸chư 想tưởng 分phân 別biệt 。
何hà 以dĩ 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 究cứu 竟cánh 離ly 心tâm 想tưởng 。
見kiến 一nhất 切thiết 顛điên 倒đảo 。 得đắc 真chân 實thật 見kiến 。 見kiến 法pháp 實thật 性tánh 。 知tri 一nhất 切thiết 世thế 間 如như 夢mộng 如như 幻huyễn 。 無vô 有hữu 眾chúng 生sanh 。 但đãn 以dĩ 大đại 悲bi 。 大đại 願nguyện 力lực 故cố 。 現hiện 眾chúng 生sanh 前tiền 。 教giáo 化hóa 調điều 伏phục 。
佛Phật 子tử 。 譬thí 如như 船thuyền 師sư 。 常thường 以dĩ 大đại 船thuyền 。 於ư 河hà 流lưu 中trung 。 不bất 依y 此thử 岸ngạn 。 不bất 著trước 彼bỉ 岸ngạn 。 不bất 住trụ 中trung 流lưu 。 而nhi 度độ 眾chúng 生sanh 。 無vô 有hữu 休hưu 息tức 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 以dĩ 波Ba 羅La 蜜Mật 船thuyền 。 於ư 生sanh 死tử 流lưu 中trung 。 不bất 依y 此thử 岸ngạn 。 不bất 著trước 彼bỉ 岸ngạn 。 不bất 住trụ 中trung 流lưu 。 而nhi 度độ 眾chúng 生sanh 。 無vô 有hữu 休hưu 息tức 。 雖tuy 無vô 量lượng 劫kiếp 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 未vị 曾tằng 分phân 別biệt 。 劫kiếp 數số 長trường 短đoản 。
佛Phật 子tử 。 如như 大đại 虛hư 空không 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 於ư 中trung 成thành 壞hoại 。 而nhi 無vô 分phân 別biệt 。 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 無vô 染nhiễm 無vô 亂loạn 。 無vô 礙ngại 無vô 厭yếm 。 非phi 長trường 非phi 短đoản 。 盡tận 未vị 來lai 劫kiếp 。 持trì 一nhất 切thiết 剎sát 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 以dĩ 等đẳng 虛hư 空không 界giới 。 廣quảng 大đại 深thâm 心tâm 。 起khởi 大đại 願nguyện 風phong 輪luân 。 攝nhiếp 諸chư 眾chúng 生sanh 。 令linh 離ly 惡ác 道đạo 。 生sanh 諸chư 善thiện 趣thú 。 悉tất 令linh 安an 住trụ 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 地Địa 。 滅diệt 諸chư 煩phiền 惱não 。 生sanh 死tử 苦khổ 縛phược 。 而nhi 無vô 憂ưu 喜hỷ 。 疲bì 厭yếm 之chi 心tâm 。
善thiện 男nam 子tử 。 如như 幻huyễn 化hóa 人nhân 。 肢chi 體thể 雖tuy 具cụ 。 而nhi 無vô 入nhập 息tức 。 及cập 以dĩ 出xuất 息tức 。 寒hàn 熱nhiệt 飢cơ 渴khát 。 憂ưu 喜hỷ 生sanh 死tử 。 十thập 種chủng 之chi 事sự 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 以dĩ 如như 幻huyễn 智trí 。 平bình 等đẳng 法Pháp 身thân 。 現hiện 眾chúng 色sắc 相tướng 。 於ư 諸chư 有hữu 趣thú 。 住trụ 無vô 量lượng 劫kiếp 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 於ư 生sanh 死tử 中trung 。 一nhất 切thiết 境cảnh 界giới 。 無vô 欣hân 無vô 厭yếm 。 無vô 愛ái 無vô 恚khuể 。 無vô 苦khổ 無vô 樂lạc 。 無vô 取thủ 無vô 捨xả 。 無vô 安an 無vô 怖bố 。
佛Phật 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 智trí 慧tuệ 。 雖tuy 復phục 如như 是thị 。 甚thậm 深thâm 難nan 測trắc 。 我ngã 當đương 承thừa 佛Phật 。 威uy 神thần 之chi 力lực 。 為vì 汝nhữ 解giải 說thuyết 。 令linh 未vị 來lai 世thế 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 滿mãn 足túc 大đại 願nguyện 。 成thành 就tựu 諸chư 力lực 。
佛Phật 子tử 。 乃nãi 往vãng 古cổ 世thế 。 過quá 世thế 界giới 海hải 。 微vi 塵trần 數số 劫kiếp 。 有hữu 劫kiếp 名danh 善Thiện 光Quang 。 世thế 界giới 名danh 寶Bảo 光Quang 。 於ư 其kỳ 劫kiếp 中trung 。 有hữu 一nhất 萬vạn 佛Phật 。 出xuất 興hưng 于vu 世thế 。 其kỳ 最tối 初sơ 佛Phật 。 號hiệu 法Pháp 輪Luân 音Âm 虛Hư 空Không 燈Đăng 王Vương 如Như 來Lai 。 應Ưng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 十thập 號hiệu 圓viên 滿mãn 。
彼bỉ 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 有hữu 一nhất 王vương 都đô 。 名danh 寶Bảo 莊Trang 嚴Nghiêm 。 其kỳ 東đông 不bất 遠viễn 。 有hữu 一nhất 大đại 林lâm 。 名danh 曰viết 妙Diệu 光Quang 。 中trung 有hữu 道Đạo 場Tràng 。 名danh 為vi 寶Bảo 華Hoa 。 彼bỉ 道Đạo 場Tràng 中trung 。 有hữu 普phổ 光quang 明minh 摩ma 尼ni 蓮liên 華hoa 藏tạng 。 師sư 子tử 之chi 座tòa 。
時thời 彼bỉ 如Như 來Lai 。 於ư 此thử 座tòa 上thượng 。 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 滿mãn 一nhất 百bách 年niên 。 坐tọa 於ư 道Đạo 場Tràng 。 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 。 及cập 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 宿túc 植thực 善thiện 根căn 。 已dĩ 成thành 熟thục 者giả 。 演diễn 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。
是thị 時thời 國quốc 王vương 。 名danh 曰viết 勝Thắng 光Quang 。 時thời 世thế 人nhân 民dân 。 壽thọ 一nhất 萬vạn 歲tuế 。 其kỳ 中trung 多đa 有hữu 。 殺sát 盜đạo 婬dâm 佚 。 妄vọng 語ngữ 綺ỷ 語ngữ 。 兩lưỡng 舌thiệt 惡ác 口khẩu 。 貪tham 瞋sân 邪tà 見kiến 。 不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu 。 不bất 敬kính 沙Sa 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng 。 時thời 王vương 為vì 欲dục 。 調điều 伏phục 彼bỉ 故cố 。 造tạo 立lập 囹linh 圄ngữ 。 枷già 鎖tỏa 禁cấm 閉bế 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 於ư 中trung 受thọ 苦khổ 。
王vương 有hữu 太thái 子tử 。 名danh 為vi 善Thiện 伏Phục 。 端đoan 正chánh 殊thù 特đặc 。 人nhân 所sở 喜hỷ 見kiến 。 具cụ 二nhị 十thập 八bát 。 大đại 人nhân 之chi 相tướng 。 在tại 宮cung 殿điện 中trung 。 遙diêu 聞văn 獄ngục 囚tù 。 楚sở 毒độc 音âm 聲thanh 。 心tâm 懷hoài 傷thương 愍mẫn 。 從tùng 宮cung 殿điện 出xuất 。 入nhập 牢lao 獄ngục 中trung 。 見kiến 諸chư 罪tội 人nhân 。 杻nữu 械giới 枷già 鎖tỏa 。 遞đệ 相tương 連liên 繫hệ 。 置trí 幽u 闇ám 處xứ 。 或hoặc 以dĩ 火hỏa 炙chích 。 或hoặc 以dĩ 煙yên 熏huân 。 或hoặc 被bị 榜bảng 笞si 。 或hoặc 遭tao 臏bận 割cát 。 裸lõa 形hình 亂loạn 髮phát 。 飢cơ 渴khát 羸luy 瘦sấu 。 筋cân 斷đoạn 骨cốt 現hiện 。 號hào 叫khiếu 苦khổ 劇kịch 。
太thái 子tử 見kiến 已dĩ 。 心tâm 生sanh 悲bi 愍mẫn 。 以dĩ 無vô 畏úy 聲thanh 。 安an 慰úy 之chi 言ngôn 。
汝nhữ 莫mạc 憂ưu 惱não 。 汝nhữ 勿vật 愁sầu 怖bố 。 我ngã 當đương 令linh 汝nhữ 。 悉tất 得đắc 解giải 脫thoát 。
便tiện 詣nghệ 王vương 所sở 。 而nhi 白bạch 王vương 言ngôn 。
獄ngục 中trung 罪tội 人nhân 。 苦khổ 毒độc 難nạn 處xứ 。 願nguyện 垂thùy 寬khoan 宥hựu 。 施thí 以dĩ 無vô 畏úy 。
時thời 王vương 即tức 集tập 。 五ngũ 百bách 大đại 臣thần 。 而nhi 問vấn 之chi 言ngôn 。
是thị 事sự 云vân 何hà 。
諸chư 臣thần 答đáp 言ngôn 。
彼bỉ 罪tội 人nhân 者giả 。 私tư 竊thiết 官quan 物vật 。 謀mưu 奪đoạt 王vương 位vị 。 盜đạo 入nhập 宮cung 闈vi 。 罪tội 應ưng 刑hình 戮lục 。 有hữu 哀ai 救cứu 者giả 。 罪tội 亦diệc 至chí 死tử 。
時thời 彼bỉ 太thái 子tử 。 悲bi 心tâm 轉chuyển 切thiết 。 語ngứ 大đại 臣thần 言ngôn 。
如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 但đãn 放phóng 此thử 人nhân 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ưng 。 可khả 以dĩ 治trị 我ngã 。 我ngã 為vì 彼bỉ 故cố 。 一nhất 切thiết 苦khổ 事sự 。 悉tất 皆giai 能năng 受thọ 。 粉phấn 身thân 沒một 命mạng 。 無vô 所sở 顧cố 惜tích 。 要yếu 令linh 罪tội 人nhân 。 皆giai 得đắc 免miễn 苦khổ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 我ngã 若nhược 不bất 救cứu 。 此thử 眾chúng 生sanh 者giả 。 云vân 何hà 能năng 救cứu 。 三tam 界giới 牢lao 獄ngục 。 諸chư 苦khổ 眾chúng 生sanh 。
一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 在tại 三tam 界giới 中trung 。 貪tham 愛ái 所sở 縛phược 。 愚ngu 癡si 所sở 蔽tế 。 貧bần 無vô 功công 德đức 。 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 。 身thân 形hình 鄙bỉ 陋lậu 。 諸chư 根căn 放phóng 逸dật 。 其kỳ 心tâm 迷mê 惑hoặc 。 不bất 求cầu 出xuất 道Đạo 。 失thất 智trí 慧tuệ 光quang 。 樂nhạo 著trước 三tam 有hữu 。 斷đoạn 諸chư 福phước 德đức 。 滅diệt 諸chư 智trí 慧tuệ 。 種chủng 種chủng 煩phiền 惱não 。 濁trược 亂loạn 其kỳ 心tâm 。 住trụ 苦khổ 牢lao 獄ngục 。 入nhập 魔ma 罥quyến 網võng 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 憂ưu 悲bi 惱não 害hại 。 如như 是thị 諸chư 苦khổ 。 常thường 所sở 逼bức 迫bách 。 我ngã 當đương 云vân 何hà 。 令linh 彼bỉ 解giải 脫thoát 。 應ưng 捨xả 身thân 命mạng 。 而nhi 拔bạt 濟tế 之chi 。
時thời 諸chư 大đại 臣thần 。 共cộng 詣nghệ 王vương 所sở 。 悉tất 舉cử 其kỳ 手thủ 。 高cao 聲thanh 唱xướng 言ngôn 。
大đại 王vương 當đương 知tri 。 如như 太thái 子tử 意ý 。 毀hủy 壞hoại 王vương 法pháp 。 禍họa 及cập 萬vạn 人nhân 。 若nhược 王vương 愛ái 念niệm 。 不bất 責trách 治trị 者giả 。 王vương 之chi 寶bảo 祚tộ 。 亦diệc 不bất 久cửu 立lập 。
王vương 聞văn 此thử 言ngôn 。 赫hách 然nhiên 大đại 怒nộ 。 令lệnh 誅tru 太thái 子tử 。 及cập 諸chư 罪tội 人nhân 。
王vương 后hậu 聞văn 之chi 。 愁sầu 憂ưu 號hào 哭khốc 。 毀hủy 形hình 降giáng 服phục 。 與dữ 千thiên 采thải 女nữ 。 馳trì 詣nghệ 王vương 所sở 。 舉cử 身thân 投đầu 地địa 。 頂đảnh 禮lễ 王vương 足túc 。 俱câu 作tác 是thị 言ngôn 。
唯duy 願nguyện 大đại 王vương 。 赦xá 太thái 子tử 命mạng 。
王vương 即tức 迴hồi 顧cố 。 語ngứ 太thái 子tử 言ngôn 。
莫mạc 救cứu 罪tội 人nhân 。 若nhược 救cứu 罪tội 人nhân 。 必tất 當đương 殺sát 汝nhữ 。
爾nhĩ 時thời 太thái 子tử 。 為vì 欲dục 專chuyên 求cầu 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 故cố 。 為vì 欲dục 利lợi 益ích 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 為vì 以dĩ 大đại 悲bi 。 普phổ 救cứu 攝nhiếp 故cố 。 其kỳ 心tâm 堅kiên 固cố 。 無vô 有hữu 退thoái 怯khiếp 。 復phục 白bạch 王vương 言ngôn 。
願nguyện 恕thứ 彼bỉ 罪tội 。 身thân 當đương 受thọ 戮lục 。
王vương 言ngôn 。
隨tùy 意ý 。
爾nhĩ 時thời 王vương 后hậu 。 白bạch 言ngôn 。
大đại 王vương 。 願nguyện 聽thính 太thái 子tử 。 半bán 月nguyệt 行hành 施thí 。 恣tứ 意ý 修tu 福phước 。 然nhiên 後hậu 治trị 罪tội 。
王vương 即tức 聽thính 許hứa 。
時thời 都đô 城thành 北bắc 。 有hữu 一nhất 大đại 園viên 。 名danh 曰viết 日Nhật 光Quang 。 是thị 昔tích 施thí 場tràng 。 太thái 子tử 往vãng 彼bỉ 。 設thiết 大đại 施thí 會hội 。 飲ẩm 食thực 衣y 服phục 。 華hoa 鬘man 瓔anh 珞lạc 。 塗đồ 香hương 末mạt 香hương 。 幢tràng 幡phan 寶bảo 蓋cái 。 諸chư 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 隨tùy 有hữu 所sở 求cầu 。 靡mĩ 不bất 周chu 給cấp 。 經kinh 半bán 月nguyệt 已dĩ 。 於ư 最tối 後hậu 日nhật 。 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 。 城thành 邑ấp 人nhân 民dân 。 及cập 諸chư 外ngoại 道đạo 。 悉tất 來lai 集tập 會hội 。
時thời 法Pháp 輪Luân 音Âm 虛Hư 空Không 燈Đăng 王Vương 如Như 來Lai 。 知tri 諸chư 眾chúng 生sanh 。 調điều 伏phục 時thời 至chí 。 與dữ 大đại 眾chúng 俱câu 。 天thiên 王vương 圍vi 遶nhiễu 。 龍long 王vương 供cúng 養dường 。 夜dạ 叉xoa 王vương 守thủ 護hộ 。 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 讚tán 歎thán 。 阿a 脩tu 羅la 王vương 。 曲khúc 躬cung 頂đảnh 禮lễ 。 迦ca 樓lâu 羅la 王vương 。 以dĩ 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 散tán 諸chư 寶bảo 華hoa 。 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 歡hoan 喜hỷ 勸khuyến 請thỉnh 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 王vương 。 一nhất 心tâm 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 來lai 入nhập 彼bỉ 會hội 。
爾nhĩ 時thời 太thái 子tử 。 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 遙diêu 見kiến 佛Phật 來lai 。 端đoan 嚴nghiêm 殊thù 特đặc 。 諸chư 根căn 寂tịch 定định 。 如như 調điều 順thuận 象tượng 。 心tâm 無vô 垢cấu 濁trược 。 如như 清thanh 淨tịnh 池trì 。 現hiện 大đại 神thần 通thông 。 示thị 大đại 自tự 在tại 。 顯hiển 大đại 威uy 德đức 。 種chủng 種chủng 相tướng 好hảo 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 普phổ 照chiếu 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng 。 出xuất 香hương 焰diễm 雲vân 。 震chấn 動động 十thập 方phương 。 無vô 量lượng 佛Phật 剎sát 。 隨tùy 所sở 至chí 處xứ 。 普phổ 雨vũ 一nhất 切thiết 。 諸chư 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 以dĩ 佛Phật 威uy 儀nghi 。 以dĩ 佛Phật 功công 德đức 。 眾chúng 生sanh 見kiến 者giả 。 心tâm 淨tịnh 歡hoan 喜hỷ 。 煩phiền 惱não 銷tiêu 滅diệt 。
爾nhĩ 時thời 太thái 子tử 。 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 頂đảnh 禮lễ 其kỳ 足túc 。 安an 施thi 床sàng 座tòa 。 合hợp 掌chưởng 白bạch 言ngôn 。
善thiện 來lai 世Thế 尊Tôn 。 善thiện 來lai 善Thiện 逝Thệ 。 唯duy 願nguyện 哀ai 愍mẫn 。 攝nhiếp 受thọ 於ư 我ngã 。 處xử 于vu 此thử 座tòa 。
以dĩ 佛Phật 神thần 力lực 。 淨Tịnh 居Cư 諸chư 天thiên 。 即tức 變biến 此thử 座tòa 。 為vi 香hương 摩ma 尼ni 。 蓮liên 華hoa 之chi 座tòa 。 佛Phật 坐tọa 其kỳ 上thượng 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 亦diệc 皆giai 就tựu 座tòa 。 周chu 匝táp 圍vi 遶nhiễu 。 時thời 彼bỉ 會hội 中trung 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 因nhân 見kiến 如Như 來Lai 。 苦khổ 滅diệt 障chướng 除trừ 。 堪kham 受thọ 聖thánh 法Pháp 。
爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 知tri 其kỳ 可khả 化hóa 。 以dĩ 圓viên 滿mãn 音âm 。 說thuyết 修Tu 多Đa 羅La 。 名danh 普Phổ 照Chiếu 因Nhân 輪Luân 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 類loại 各các 解giải 。
時thời 彼bỉ 會hội 中trung 。 有hữu 八bát 十thập 那na 由do 他tha 眾chúng 生sanh 。 遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 無vô 量lượng 那na 由do 他tha 眾chúng 生sanh 。 得đắc 無Vô 學Học 地Địa 。 十thập 千thiên 眾chúng 生sanh 。 住trụ 大Đại 乘Thừa 道Đạo 。 入nhập 普Phổ 賢Hiền 行hành 。 成thành 滿mãn 大đại 願nguyện 。 當đương 爾nhĩ 之chi 時thời 。 十thập 方phương 各các 百bách 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 眾chúng 生sanh 。 於ư 大Đại 乘Thừa 中trung 。 心tâm 得đắc 調điều 伏phục 。 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 免miễn 離ly 惡ác 趣thú 。 生sanh 於ư 天thiên 上thượng 。 善Thiện 伏Phục 太Thái 子Tử 。 即tức 於ư 此thử 時thời 。 得đắc 菩Bồ 薩Tát 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 令linh 生sanh 善thiện 根căn 解giải 脫thoát 門môn 。
善thiện 男nam 子tử 。 爾nhĩ 時thời 太thái 子tử 。 豈khởi 異dị 人nhân 乎hồ 。 我ngã 身thân 是thị 也dã 。 我ngã 因nhân 往vãng 昔tích 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 捨xả 身thân 命mạng 財tài 。 救cứu 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 開khai 門môn 大đại 施thí 。 供cúng 養dường 於ư 佛Phật 。 得đắc 此thử 解giải 脫thoát 。
佛Phật 子tử 當đương 知tri 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 但đãn 為vì 利lợi 益ích 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 不bất 著trước 三tam 界giới 。 不bất 求cầu 果quả 報báo 。 不bất 貪tham 名danh 稱xưng 。 不bất 欲dục 自tự 讚tán 。 輕khinh 毀hủy 於ư 他tha 。 於ư 諸chư 境cảnh 界giới 。 無vô 所sở 貪tham 染nhiễm 。 無vô 所sở 怖bố 畏úy 。 但đãn 莊trang 嚴nghiêm 大Đại 乘Thừa 。 出xuất 要yếu 之chi 道Đạo 。 常thường 樂nhạo 觀quán 察sát 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 門môn 。 修tu 行hành 苦khổ 行hành 。 得đắc 此thử 解giải 脫thoát 。
佛Phật 子tử 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 時thời 五ngũ 百bách 大đại 臣thần 。 欲dục 害hại 我ngã 者giả 。 豈khởi 異dị 人nhân 乎hồ 。 今kim 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 等đẳng 。 五ngũ 百bách 徒đồ 黨đảng 是thị 也dã 。 是thị 諸chư 人nhân 等đẳng 。 蒙mông 佛Phật 教giáo 化hóa 。 皆giai 當đương 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。
於ư 未vị 來lai 世thế 。 過quá 須Tu 彌Di 山Sơn 。 微vi 塵trần 數số 劫kiếp 。 爾nhĩ 時thời 有hữu 劫kiếp 。 名danh 善Thiện 光Quang 。 世thế 界giới 名danh 寶Bảo 光Quang 。 於ư 中trung 成thành 佛Phật 。 其kỳ 五ngũ 百bách 佛Phật 。 次thứ 第đệ 興hưng 世thế 。 最tối 初sơ 如Như 來Lai 。 名danh 曰viết 大Đại 悲Bi 。 第đệ 二nhị 名danh 饒Nhiêu 益Ích 世Thế 間Gian 。 第đệ 三tam 名danh 大Đại 悲Bi 師Sư 子Tử 。 第đệ 四tứ 名danh 救Cứu 護Hộ 眾Chúng 生Sanh 。 乃nãi 至chí 最tối 後hậu 。 名danh 曰viết 醫Y 王Vương 。
雖tuy 彼bỉ 諸chư 佛Phật 。 大đại 悲bi 平bình 等đẳng 。 然nhiên 其kỳ 國quốc 土độ 。 種chủng 族tộc 父phụ 母mẫu 。 受thọ 生sanh 誕đản 生sanh 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 往vãng 詣nghệ 道Đạo 場Tràng 。 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 說thuyết 修Tu 多Đa 羅La 。 語ngữ 言ngôn 音âm 聲thanh 。 光quang 明minh 眾chúng 會hội 。 壽thọ 命mạng 法Pháp 住trụ 。 及cập 其kỳ 名danh 號hiệu 。 各các 各các 差sai 別biệt 。
佛Phật 子tử 。 彼bỉ 諸chư 罪tội 人nhân 。 我ngã 所sở 救cứu 者giả 。 即tức 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 等đẳng 。 賢Hiền 劫Kiếp 千thiên 佛Phật 。 及cập 百bách 萬vạn 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 無Vô 量Lượng 精Tinh 進Tấn 力Lực 名Danh 稱Xưng 功Công 德Đức 慧Tuệ 如Như 來Lai 所sở 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 今kim 於ư 十thập 方phương 國quốc 土độ 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 修tu 習tập 增tăng 長trưởng 此thử 菩Bồ 提Đề 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 令linh 生sanh 善thiện 根căn 解giải 脫thoát 者giả 是thị 。
時thời 勝Thắng 光Quang 王Vương 。 今kim 薩Tát 遮Già 尼Ni 乾Kiền 子Tử 大Đại 論Luận 師Sư 是thị 。 時thời 王vương 宮cung 人nhân 。 及cập 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 即tức 彼bỉ 尼Ni 乾Kiền 。 六lục 萬vạn 弟đệ 子tử 。 與dữ 師sư 俱câu 來lai 。 建kiến 大đại 論luận 幢tràng 。 共cộng 佛Phật 論luận 議nghị 。 悉tất 降hàng 伏phục 之chi 。 授thọ 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 者giả 是thị 。 此thử 諸chư 人nhân 等đẳng 。 皆giai 當đương 作tác 佛Phật 。 國quốc 土độ 莊trang 嚴nghiêm 。 劫kiếp 數số 名danh 號hiệu 。 各các 各các 有hữu 異dị 。
佛Phật 子tử 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 救cứu 罪tội 人nhân 已dĩ 。 父phụ 母mẫu 聽thính 我ngã 。 捨xả 離ly 國quốc 土thổ 。 妻thê 子tử 財tài 寶bảo 。 於ư 法Pháp 輪Luân 音Âm 虛Hư 空Không 燈Đăng 王Vương 佛Phật 所sở 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 五ngũ 百bách 歲tuế 中trung 。 淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hành 。 即tức 得đắc 成thành 就tựu 。 百bách 萬vạn 陀đà 羅la 尼ni 。 百bách 萬vạn 神thần 通thông 。 百bách 萬vạn 法Pháp 藏tạng 。 百bách 萬vạn 求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 淨tịnh 治trị 百bách 萬vạn 堪kham 忍nhẫn 門môn 。 增tăng 長trưởng 百bách 萬vạn 思tư 惟duy 心tâm 。 成thành 就tựu 百bách 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 力lực 。 入nhập 百bách 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 智trí 門môn 。 得đắc 百bách 萬vạn 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 見kiến 十thập 方phương 百bách 萬vạn 諸chư 佛Phật 。 生sanh 百bách 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 大đại 願nguyện 。 念niệm 念niệm 中trung 。 十thập 方phương 各các 照chiếu 百bách 萬vạn 佛Phật 剎sát 。 念niệm 念niệm 中trung 。 憶ức 念niệm 十thập 方phương 世thế 界giới 。 前tiền 後hậu 際tế 劫kiếp 。 百bách 萬vạn 諸chư 佛Phật 。 念niệm 念niệm 中trung 。 知tri 十thập 方phương 世thế 界giới 。 百bách 萬vạn 諸chư 佛Phật 變biến 化hóa 海hải 。 念niệm 念niệm 中trung 。 見kiến 十thập 方phương 百bách 萬vạn 世thế 界giới 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 種chủng 種chủng 諸chư 趣thú 。 隨tùy 業nghiệp 所sở 受thọ 。 生sanh 時thời 死tử 時thời 。 善thiện 趣thú 惡ác 趣thú 。 好hảo 色sắc 惡ác 色sắc 。 其kỳ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 種chủng 種chủng 心tâm 行hành 。 種chủng 種chủng 欲dục 樂lạc 。 種chủng 種chủng 根căn 性tánh 。 種chủng 種chủng 業nghiệp 習tập 。 種chủng 種chủng 成thành 就tựu 。 皆giai 悉tất 明minh 了liễu 。
佛Phật 子tử 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 還hoàn 復phục 於ư 彼bỉ 。 王vương 家gia 受thọ 生sanh 。 作tác 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 彼bỉ 法Pháp 輪Luân 音Âm 虛Hư 空Không 燈Đăng 王Vương 如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 。 次thứ 即tức 於ư 此thử 。 值trị 法Pháp 空Không 王Vương 如Như 來Lai 。 承thừa 事sự 供cúng 養dường 。
次thứ 為vi 帝Đế 釋Thích 。 即tức 此thử 道Đạo 場Tràng 。 值trị 天Thiên 王Vương 藏Tạng 如Như 來Lai 。 親thân 近cận 供cúng 養dường 。
次thứ 為vi 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王Vương 。 即tức 於ư 此thử 世thế 界giới 。 值trị 大Đại 地Địa 威Uy 力Lực 山Sơn 如Như 來Lai 。 親thân 近cận 供cúng 養dường 。
次thứ 為vi 兜Đâu 率Suất 天Thiên 王Vương 。 即tức 於ư 此thử 世thế 界giới 。 值trị 法Pháp 輪Luân 光Quang 音Âm 聲Thanh 王Vương 如Như 來Lai 。 親thân 近cận 供cúng 養dường 。
次thứ 為vi 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 王Vương 。 即tức 於ư 此thử 世thế 界giới 。 值trị 虛Hư 空Không 智Trí 王Vương 如Như 來Lai 。 親thân 近cận 供cúng 養dường 。
次thứ 為vi 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương 。 即tức 於ư 此thử 世thế 界giới 。 值trị 無Vô 能Năng 壞Hoại 幢Tràng 如Như 來Lai 。 親thân 近cận 供cúng 養dường 。
次thứ 為vi 阿a 脩tu 羅la 王vương 。 即tức 於ư 此thử 世thế 界giới 。 值trị 一Nhất 切Thiết 法Pháp 雷Lôi 音Âm 王Vương 如Như 來Lai 。 親thân 近cận 供cúng 養dường 。
次thứ 為vi 梵Phạm 王Vương 。 即tức 於ư 此thử 世thế 界giới 。 值trị 普Phổ 現Hiện 化Hóa 演Diễn 法Pháp 音Âm 如Như 來Lai 。 親thân 近cận 供cúng 養dường 。
佛Phật 子tử 。 此thử 寶Bảo 光Quang 世Thế 界Giới 。 善Thiện 光Quang 劫Kiếp 中trung 。 有hữu 一nhất 萬vạn 佛Phật 。 出xuất 興hưng 于vu 世thế 。 我ngã 皆giai 親thân 近cận 。 承thừa 事sự 供cúng 養dường 。
次thứ 復phục 有hữu 劫kiếp 。 名danh 曰viết 日Nhật 光Quang 。 有hữu 六lục 十thập 億ức 佛Phật 。 出xuất 興hưng 於ư 世thế 。 最tối 初sơ 如Như 來Lai 。 名danh 妙Diệu 相Tướng 山Sơn 。 我ngã 時thời 為vi 王vương 。 名danh 曰viết 大Đại 慧Tuệ 。 於ư 彼bỉ 佛Phật 所sở 。 承thừa 事sự 供cúng 養dường 。
次thứ 有hữu 佛Phật 出xuất 。 名danh 圓Viên 滿Mãn 肩Kiên 。 我ngã 為vi 居cư 士sĩ 。 親thân 近cận 供cúng 養dường 。
次thứ 有hữu 佛Phật 出xuất 。 名danh 離Ly 垢Cấu 童Đồng 子Tử 。 我ngã 為vi 大đại 臣thần 。 親thân 近cận 供cúng 養dường 。
次thứ 有hữu 佛Phật 出xuất 。 名danh 勇Dũng 猛Mãnh 持Trì 。 我ngã 為vi 阿a 脩tu 羅la 王vương 。 親thân 近cận 供cúng 養dường 。
次thứ 有hữu 佛Phật 出xuất 。 名danh 須Tu 彌Di 相Tướng 。 我ngã 為vi 樹thụ 神thần 。 親thân 近cận 供cúng 養dường 。
次thứ 有hữu 佛Phật 出xuất 。 名danh 離Ly 垢Cấu 臂Tý 。 我ngã 為vi 商thương 主chủ 。 親thân 近cận 供cúng 養dường 。
次thứ 有hữu 佛Phật 出xuất 。 名danh 師Sư 子Tử 遊Du 步Bộ 。 我ngã 為vi 城thành 神thần 。 親thân 近cận 供cúng 養dường 。
次thứ 有hữu 佛Phật 出xuất 。 名danh 為vi 寶Bảo 髻Kế 。 我ngã 為vi 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 。 親thân 近cận 供cúng 養dường 。
次thứ 有hữu 佛Phật 出xuất 。 名danh 最Tối 上Thượng 法Pháp 稱Xưng 。 我ngã 為vi 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 。 親thân 近cận 供cúng 養dường 。
次thứ 有hữu 佛Phật 出xuất 。 名danh 光Quang 明Minh 冠Quan 。 我ngã 為vi 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 王vương 。 親thân 近cận 供cúng 養dường 。
於ư 彼bỉ 劫kiếp 中trung 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 有hữu 六lục 十thập 億ức 如Như 來Lai 。 出xuất 興hưng 於ư 世thế 。 我ngã 常thường 於ư 此thử 。 受thọ 種chủng 種chủng 身thân 。 一nhất 一nhất 佛Phật 所sở 。 親thân 近cận 供cúng 養dường 。 教giáo 化hóa 成thành 就tựu 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 於ư 一nhất 一nhất 佛Phật 所sở 。 得đắc 種chủng 種chủng 三tam 昧muội 門môn 。 種chủng 種chủng 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 種chủng 種chủng 神thần 通thông 門môn 。 種chủng 種chủng 辯biện 才tài 門môn 。 種chủng 種chủng 一Nhất 切Thiết 智Trí 門môn 。 種chủng 種chủng 法Pháp 明minh 門môn 。 種chủng 種chủng 智trí 慧tuệ 門môn 。 照chiếu 種chủng 種chủng 十thập 方phương 海hải 。 入nhập 種chủng 種chủng 佛Phật 剎sát 海hải 。 見kiến 種chủng 種chủng 諸chư 佛Phật 海hải 。 清thanh 淨tịnh 成thành 就tựu 。 增tăng 長trưởng 廣quảng 大đại 。 如như 於ư 此thử 劫kiếp 中trung 。 親thân 近cận 供cúng 養dường 。 爾nhĩ 所sở 諸chư 佛Phật 。 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 。 微vi 塵trần 數số 劫kiếp 。 所sở 有hữu 諸chư 佛Phật 。 出xuất 興hưng 于vu 世thế 。 親thân 近cận 供cúng 養dường 。 聽thính 聞văn 說thuyết 法Pháp 。 信tín 受thọ 護hộ 持trì 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 諸chư 如Như 來Lai 所sở 。 皆giai 悉tất 修tu 習tập 。 此thử 解giải 脫thoát 門môn 。 復phục 得đắc 無vô 量lượng 。 解giải 脫thoát 方phương 便tiện 。
爾nhĩ 時thời 救Cứu 護Hộ 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 主Chủ 夜Dạ 神Thần 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 解giải 脫thoát 義nghĩa 。 即tức 為vì 善Thiện 財Tài 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。
汝nhữ 以dĩ 歡hoan 喜hỷ 信tín 樂nhạo 心tâm 。
問vấn 此thử 難nan 思tư 解giải 脫thoát 法Pháp 。
我ngã 承thừa 如Như 來Lai 護hộ 念niệm 力lực 。
為vì 汝nhữ 宣tuyên 說thuyết 應ưng 聽thính 受thọ 。
過quá 去khứ 無vô 邊biên 廣quảng 大đại 劫kiếp 。
過quá 於ư 剎sát 海hải 微vi 塵trần 數số 。
時thời 有hữu 世thế 界giới 名danh 寶Bảo 光Quang 。
其kỳ 中trung 有hữu 劫kiếp 號hiệu 善Thiện 光Quang 。
於ư 此thử 善Thiện 光Quang 大Đại 劫Kiếp 中trung 。
一nhất 萬vạn 如Như 來Lai 出xuất 興hưng 世thế 。
我ngã 皆giai 親thân 近cận 而nhi 供cúng 養dường 。
從tùng 其kỳ 修tu 學học 此thử 解giải 脫thoát 。
時thời 有hữu 王vương 都đô 名danh 喜Hỷ 嚴Nghiêm 。
縱tung 廣quảng 寬khoan 平bình 極cực 殊thù 麗lệ 。
雜tạp 業nghiệp 眾chúng 生sanh 所sở 居cư 住trú 。
或hoặc 心tâm 清thanh 淨tịnh 或hoặc 作tác 惡ác 。
爾nhĩ 時thời 有hữu 王vương 名danh 勝Thắng 光Quang 。
恒hằng 以dĩ 正Chánh 法Pháp 御ngự 群quần 生sanh 。
其kỳ 王vương 太thái 子tử 名danh 善Thiện 伏Phục 。
形hình 體thể 端đoan 正chánh 備bị 眾chúng 相tướng 。
時thời 有hữu 無vô 量lượng 諸chư 罪tội 人nhân 。
繫hệ 身thân 牢lao 獄ngục 當đương 受thọ 戮lục 。
太thái 子tử 見kiến 已dĩ 生sanh 悲bi 愍mẫn 。
上thượng 啟khải 於ư 王vương 請thỉnh 寬khoan 宥hựu 。
爾nhĩ 時thời 諸chư 臣thần 共cộng 白bạch 王vương 。
今kim 此thử 太thái 子tử 危nguy 王vương 國quốc 。
如như 是thị 罪tội 人nhân 應ưng 受thọ 戮lục 。
如như 何hà 悉tất 救cứu 令linh 除trừ 免miễn 。
時thời 勝Thắng 光Quang 王Vương 語ngứ 太thái 子tử 。
汝nhữ 救cứu 彼bỉ 罪tội 自tự 當đương 受thọ 。
太thái 子tử 哀ai 念niệm 情tình 轉chuyển 深thâm 。
誓thệ 救cứu 眾chúng 生sanh 無vô 退thoái 怯khiếp 。
時thời 王vương 夫phu 人nhân 采thải 女nữ 等đẳng 。
俱câu 來lai 王vương 所sở 白bạch 王vương 言ngôn 。
願nguyện 放phóng 太thái 子tử 半bán 月nguyệt 中trung 。
布bố 施thí 眾chúng 生sanh 作tác 功công 德đức 。
時thời 王vương 聞văn 已dĩ 即tức 聽thính 許hứa 。
設thiết 大đại 施thí 會hội 濟tế 貧bần 乏phạp 。
一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 靡mĩ 不bất 臻trăn 。
隨tùy 有hữu 所sở 求cầu 咸hàm 給cấp 與dữ 。
如như 是thị 半bán 月nguyệt 日nhật 云vân 滿mãn 。
太thái 子tử 就tựu 戮lục 時thời 將tương 至chí 。
大đại 眾chúng 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 人nhân 。
同đồng 時thời 瞻chiêm 仰ngưỡng 俱câu 號hào 泣khấp 。
彼bỉ 佛Phật 知tri 眾chúng 根căn 將tương 熟thục 。
而nhi 來lai 此thử 會hội 化hóa 群quần 生sanh 。
顯hiển 現hiện 神thần 變biến 大đại 莊trang 嚴nghiêm 。
靡mĩ 不bất 親thân 近cận 而nhi 恭cung 敬kính 。
佛Phật 以dĩ 一nhất 音âm 方phương 便tiện 說thuyết 。
法Pháp 燈Đăng 普Phổ 照Chiếu 修Tu 多Đa 羅La 。
無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 意ý 柔nhu 軟nhuyễn 。
悉tất 蒙mông 與dữ 授thọ 菩Bồ 提Đề 記ký 。
善Thiện 伏Phục 太Thái 子Tử 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。
發phát 興hưng 無vô 上thượng 正chánh 覺giác 心tâm 。
誓thệ 願nguyện 承thừa 事sự 於ư 如Như 來Lai 。
普phổ 為vì 眾chúng 生sanh 作tác 依y 處xứ 。
便tiện 即tức 出xuất 家gia 依y 佛Phật 住trụ 。
修tu 行hành 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 道Đạo 。
爾nhĩ 時thời 便tiện 得đắc 此thử 解giải 脫thoát 。
大đại 悲bi 廣quảng 濟tế 諸chư 群quần 生sanh 。
於ư 中trung 止chỉ 住trụ 經kinh 劫kiếp 海hải 。
諦đế 觀quán 諸chư 法pháp 真chân 實thật 性tánh 。
常thường 於ư 苦khổ 海hải 救cứu 眾chúng 生sanh 。
如như 是thị 修tu 習tập 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。
劫kiếp 中trung 所sở 有hữu 諸chư 佛Phật 現hiện 。
悉tất 皆giai 承thừa 事sự 無vô 有hữu 餘dư 。
咸hàm 以dĩ 清thanh 淨tịnh 信tín 解giải 心tâm 。
聽thính 聞văn 持trì 護hộ 所sở 說thuyết 法Pháp 。
次thứ 於ư 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。
無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 劫kiếp 海hải 。
所sở 有hữu 諸chư 佛Phật 現hiện 世thế 間gian 。
一nhất 一nhất 供cúng 養dường 皆giai 如như 是thị 。
我ngã 念niệm 往vãng 昔tích 為vi 太thái 子tử 。
見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 在tại 牢lao 獄ngục 。
誓thệ 願nguyện 捨xả 身thân 而nhi 救cứu 護hộ 。
因nhân 其kỳ 證chứng 此thử 解giải 脫thoát 門môn 。
經kinh 於ư 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。
廣quảng 大đại 劫kiếp 海hải 常thường 修tu 習tập 。
念niệm 念niệm 令linh 其kỳ 得đắc 增tăng 長trưởng 。
復phục 獲hoạch 無vô 邊biên 巧xảo 方phương 便tiện 。
彼bỉ 中trung 所sở 有hữu 諸chư 如Như 來Lai 。
我ngã 悉tất 得đắc 見kiến 蒙mông 開khai 悟ngộ 。
令linh 我ngã 增tăng 明minh 此thử 解giải 脫thoát 。
及cập 以dĩ 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 力lực 。
我ngã 於ư 無vô 量lượng 千thiên 億ức 劫kiếp 。
學học 此thử 難nan 思tư 解giải 脫thoát 門môn 。
諸chư 佛Phật 法Pháp 海hải 無vô 有hữu 邊biên 。
我ngã 悉tất 一nhất 時thời 能năng 普phổ 飲ẩm 。
十thập 方phương 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 剎sát 。
其kỳ 身thân 普phổ 入nhập 無vô 所sở 礙ngại 。
三tam 世thế 種chủng 種chủng 國quốc 土độ 名danh 。
念niệm 念niệm 了liễu 知tri 皆giai 悉tất 盡tận 。
三tam 世thế 所sở 有hữu 諸chư 佛Phật 海hải 。
一nhất 一nhất 明minh 見kiến 盡tận 無vô 餘dư 。
亦diệc 能năng 示thị 現hiện 其kỳ 身thân 相tướng 。
普phổ 詣nghệ 於ư 彼bỉ 如Như 來Lai 所sở 。
又hựu 於ư 十thập 方phương 一nhất 切thiết 剎sát 。
一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 導đạo 師sư 前tiền 。
普phổ 雨vũ 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 雲vân 。
供cúng 養dường 一nhất 切thiết 無vô 上thượng 覺giác 。
又hựu 以dĩ 無vô 邊biên 大đại 問vấn 海hải 。
啟khải 請thỉnh 一nhất 切thiết 諸chư 世Thế 尊Tôn 。
彼bỉ 佛Phật 所sở 雨vũ 妙diệu 法Pháp 雲vân 。
皆giai 悉tất 受thọ 持trì 無vô 忘vong 失thất 。
又hựu 於ư 十thập 方phương 無vô 量lượng 剎sát 。
一nhất 切thiết 如Như 來Lai 眾chúng 會hội 前tiền 。
坐tọa 於ư 眾chúng 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 座tòa 。
示thị 現hiện 種chủng 種chủng 神thần 通thông 力lực 。
又hựu 於ư 十thập 方phương 無vô 量lượng 剎sát 。
示thị 現hiện 種chủng 種chủng 諸chư 神thần 變biến 。
一nhất 身thân 示thị 現hiện 無vô 量lượng 身thân 。
無vô 量lượng 身thân 中trung 現hiện 一nhất 身thân 。
又hựu 於ư 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 中trung 。
悉tất 放phóng 無vô 數số 大đại 光quang 明minh 。
各các 以dĩ 種chủng 種chủng 巧xảo 方phương 便tiện 。
除trừ 滅diệt 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 火hỏa 。
又hựu 於ư 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 中trung 。
出xuất 現hiện 無vô 量lượng 化hóa 身thân 雲vân 。
充sung 滿mãn 十thập 方phương 諸chư 世thế 界giới 。
普phổ 雨vũ 法Pháp 雨vũ 濟tế 群quần 品phẩm 。
十thập 方phương 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 子tử 。
入nhập 此thử 難nan 思tư 解giải 脫thoát 門môn 。
悉tất 盡tận 未vị 來lai 無vô 量lượng 劫kiếp 。
安an 住trụ 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hành 。
隨tùy 其kỳ 心tâm 樂nhạo 為vi 說thuyết 法Pháp 。
令linh 彼bỉ 皆giai 除trừ 邪tà 見kiến 網võng 。
示thị 以dĩ 天thiên 道đạo 及cập 二Nhị 乘Thừa 。
乃nãi 至chí 如Như 來Lai 一Nhất 切Thiết 智Trí 。
一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 受thọ 生sanh 處xứ 。
示thị 現hiện 無vô 邊biên 種chủng 種chủng 身thân 。
悉tất 同đồng 其kỳ 類loại 現hiện 眾chúng 像tượng 。
普phổ 應ứng 其kỳ 心tâm 而nhi 說thuyết 法Pháp 。
若nhược 有hữu 得đắc 此thử 解giải 脫thoát 門môn 。
則tắc 住trụ 無vô 邊biên 功công 德đức 海hải 。
譬thí 如như 剎sát 海hải 微vi 塵trần 數số 。
不bất 可khả 思tư 議nghị 無vô 有hữu 量lượng 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 唯duy 知tri 此thử 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 令linh 生sanh 善thiện 根căn 解giải 脫thoát 門môn 。 如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 超siêu 諸chư 世thế 間gian 。 現hiện 諸chư 趣thú 身thân 。 不bất 住trụ 攀phàn 緣duyên 。 無vô 有hữu 障chướng 礙ngại 。 了liễu 達đạt 一nhất 切thiết 。 諸chư 法pháp 自tự 性tánh 。 善thiện 能năng 觀quán 察sát 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 得đắc 無vô 我ngã 智trí 。 證chứng 無vô 我ngã 法Pháp 。 教giáo 化hóa 調điều 伏phục 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 恒hằng 無vô 休hưu 息tức 。 心tâm 常thường 安an 住trụ 。 無vô 二nhị 法Pháp 門môn 。 普phổ 入nhập 一nhất 切thiết 。 諸chư 言ngôn 辭từ 海hải 。 我ngã 今kim 云vân 何hà 。 能năng 知tri 能năng 說thuyết 。 彼bỉ 功công 德đức 海hải 。 彼bỉ 勇dũng 猛mãnh 智trí 。 彼bỉ 心tâm 行hành 處xứ 。 彼bỉ 三tam 昧muội 境cảnh 。 彼bỉ 解giải 脫thoát 力lực 。
善thiện 男nam 子tử 。 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 有hữu 一nhất 園viên 林lâm 。 名danh 嵐Lam 毘Tỳ 尼Ni 。 彼bỉ 園viên 有hữu 神thần 。 名danh 妙Diệu 德Đức 圓Viên 滿Mãn 。 汝nhữ 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 。 菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 生sanh 如Như 來Lai 家gia 。 為vi 世thế 光quang 明minh 。 盡tận 未vị 來lai 劫kiếp 。 而nhi 無vô 厭yếm 倦quyện 。
時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 頂đảnh 禮lễ 其kỳ 足túc 。 遶nhiễu 無vô 量lượng 匝táp 。 合hợp 掌chưởng 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 辭từ 退thoái 而nhi 去khứ 。
大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 三tam
入Nhập 法Pháp 界Giới 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 九cửu 之chi 十thập 四tứ
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 往vãng 大Đại 願Nguyện 精Tinh 進Tấn 力Lực 救Cứu 護Hộ 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 夜Dạ 神Thần 所sở 。 見kiến 彼bỉ 夜dạ 神thần 。 在tại 大đại 眾chúng 中trung 。 坐tọa 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 宮cung 殿điện 。 摩ma 尼ni 王vương 藏tạng 。 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 普phổ 現hiện 法Pháp 界Giới 國quốc 土độ 。 摩ma 尼ni 寶bảo 網võng 。 彌di 覆phú 其kỳ 上thượng 。 現hiện 日nhật 月nguyệt 星tinh 宿tú 影ảnh 像tượng 身thân 。 現hiện 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 。 普phổ 令linh 得đắc 見kiến 身thân 。 現hiện 等đẳng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 形hình 相tướng 身thân 。 現hiện 無vô 邊biên 廣quảng 大đại 色sắc 相tướng 海hải 身thân 。 現hiện 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 威uy 儀nghi 身thân 。 現hiện 普phổ 於ư 十thập 方phương 示thị 現hiện 身thân 。 現hiện 普phổ 調điều 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 身thân 。 現hiện 廣quảng 運vận 速tốc 疾tật 神thần 通thông 身thân 。 現hiện 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 不bất 絕tuyệt 身thân 。 現hiện 常thường 遊du 虛hư 空không 利lợi 益ích 身thân 。 現hiện 一nhất 切thiết 佛Phật 所sở 頂đảnh 禮lễ 身thân 。 現hiện 修tu 習tập 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 身thân 。 現hiện 受thọ 持trì 佛Phật 法Pháp 不bất 忘vong 身thân 。 現hiện 成thành 滿mãn 菩Bồ 薩Tát 大đại 願nguyện 身thân 。 現hiện 光quang 明minh 充sung 滿mãn 十thập 方phương 身thân 。 現hiện 法Pháp 燈đăng 普phổ 滅diệt 世thế 暗ám 身thân 。 現hiện 了liễu 法pháp 如như 幻huyễn 淨tịnh 智trí 身thân 。 現hiện 遠viễn 離ly 塵trần 暗ám 法Pháp 性tánh 身thân 。 現hiện 普phổ 智trí 照chiếu 法Pháp 明minh 了liễu 身thân 。 現hiện 究cứu 竟cánh 無vô 患hoạn 無vô 熱nhiệt 身thân 。 現hiện 不bất 可khả 沮trở 壞hoại 堅kiên 固cố 身thân 。 現hiện 無vô 所sở 住trụ 佛Phật 力lực 身thân 。 現hiện 無vô 分phân 別biệt 離ly 染nhiễm 身thân 。 現hiện 本bổn 清thanh 淨tịnh 法Pháp 性tánh 身thân 。
時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 見kiến 如như 是thị 等đẳng 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 差sai 別biệt 身thân 。 一nhất 心tâm 頂đảnh 禮lễ 。 舉cử 體thể 投đầu 地địa 。 良lương 久cửu 乃nãi 起khởi 。 合hợp 掌chưởng 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 生sanh 十thập 種chủng 心tâm 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。
所sở 謂vị 。 於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 生sanh 同đồng 己kỷ 心tâm 。 令linh 我ngã 精tinh 勤cần 。 辦biện 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 助Trợ 道Đạo 法Pháp 故cố 。
於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 生sanh 清thanh 淨tịnh 自tự 業nghiệp 果quả 心tâm 。 親thân 近cận 供cúng 養dường 。 生sanh 善thiện 根căn 故cố 。
於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 生sanh 莊trang 嚴nghiêm 菩Bồ 薩Tát 行hành 心tâm 。 令linh 我ngã 速tốc 能năng 。 莊trang 嚴nghiêm 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 行hành 故cố 。
於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 生sanh 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 心tâm 。 誘dụ 誨hối 於ư 我ngã 。 令linh 修tu 道Đạo 故cố 。
於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 生sanh 能năng 生sanh 心tâm 。 能năng 生sanh 於ư 我ngã 。 無vô 上thượng 法Pháp 故cố 。
於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 生sanh 出xuất 離ly 心tâm 。 令linh 我ngã 修tu 行hành 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 有hữu 行hành 願nguyện 。 而nhi 出xuất 離ly 故cố 。
於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 生sanh 具cụ 一nhất 切thiết 。 福phước 智trí 海hải 心tâm 。 令linh 我ngã 積tích 集tập 。 諸chư 白bạch 法Pháp 故cố 。
於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 生sanh 增tăng 長trưởng 心tâm 。 令linh 我ngã 增tăng 長trưởng 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 故cố 。
於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 生sanh 具cụ 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 心tâm 。 令linh 我ngã 志chí 願nguyện 。 得đắc 圓viên 滿mãn 故cố 。
於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 生sanh 能năng 成thành 辦biện 。 大đại 利lợi 益ích 心tâm 。 令linh 我ngã 自tự 在tại 。 安an 住trụ 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 故cố 。 成thành 一Nhất 切Thiết 智Trí 道Đạo 故cố 。 得đắc 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 故cố 。
是thị 為vi 十thập 。
發phát 是thị 心tâm 已dĩ 。 得đắc 彼bỉ 夜dạ 神thần 。 與dữ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 同đồng 行hành 。 所sở 謂vị 。 同đồng 念niệm 。 心tâm 常thường 憶ức 念niệm 。 十thập 方phương 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 佛Phật 故cố 。
同đồng 慧tuệ 。 分phân 別biệt 決quyết 了liễu 。 一nhất 切thiết 法pháp 海hải 。 差sai 別biệt 門môn 故cố 。
同đồng 趣thú 。 能năng 轉chuyển 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 妙diệu 法Pháp 輪luân 故cố 。
同đồng 覺giác 。 以dĩ 等đẳng 空không 智trí 。 普phổ 入nhập 一nhất 切thiết 。 三tam 世thế 間gian 故cố 。
同đồng 根căn 。 成thành 就tựu 菩Bồ 薩Tát 。 清thanh 淨tịnh 光quang 明minh 。 智trí 慧tuệ 根căn 故cố 。
同đồng 心tâm 。 善thiện 能năng 修tu 習tập 。 無vô 礙ngại 功công 德đức 。 莊trang 嚴nghiêm 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 故cố 。
同đồng 境cảnh 。 普phổ 照chiếu 諸chư 佛Phật 。 所sở 行hành 境cảnh 故cố 。
同đồng 證chứng 。 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 照chiếu 實thật 相tướng 海hải 。 淨tịnh 光quang 明minh 故cố 。
同đồng 義nghĩa 。 能năng 以dĩ 智trí 慧tuệ 。 了liễu 一nhất 切thiết 法pháp 。 真chân 實thật 性tánh 故cố 。
同đồng 勇dũng 猛mãnh 。 能năng 壞hoại 一nhất 切thiết 。 障chướng 礙ngại 山sơn 故cố 。
同đồng 色sắc 身thân 。 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 。 示thị 現hiện 身thân 故cố 。
同đồng 力lực 。 求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 不bất 退thoái 轉chuyển 故cố 。
同đồng 無vô 畏úy 。 其kỳ 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 如như 虛hư 空không 故cố 。
同đồng 精tinh 進tấn 。 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 無vô 懈giải 倦quyện 故cố 。
同đồng 辯biện 才tài 。 得đắc 法pháp 無vô 礙ngại 。 智trí 光quang 明minh 故cố 。
同đồng 無vô 等đẳng 。 身thân 相tướng 清thanh 淨tịnh 。 超siêu 世thế 間gian 故cố 。
同đồng 愛ái 語ngữ 。 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 歡hoan 喜hỷ 故cố 。
同đồng 妙diệu 音âm 。 普phổ 演diễn 一nhất 切thiết 。 法Pháp 門môn 海hải 故cố 。
同đồng 滿mãn 音âm 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 類loại 解giải 故cố 。
同đồng 淨tịnh 德đức 。 修tu 習tập 如Như 來Lai 。 淨tịnh 功công 德đức 故cố 。
同đồng 智trí 地địa 。 一nhất 切thiết 佛Phật 所sở 。 受thọ 法Pháp 輪luân 故cố 。
同đồng 梵Phạm 行hành 。 安an 住trụ 一nhất 切thiết 。 佛Phật 境cảnh 界giới 故cố 。
同đồng 大đại 慈từ 。 念niệm 念niệm 普phổ 覆phú 。 一nhất 切thiết 國quốc 土độ 。 眾chúng 生sanh 海hải 故cố 。
同đồng 大đại 悲bi 。 普phổ 雨vũ 法Pháp 雨vũ 。 潤nhuận 澤trạch 一nhất 切thiết 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。
同đồng 身thân 業nghiệp 。 以dĩ 方phương 便tiện 行hành 。 教giáo 化hóa 一nhất 切thiết 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。
同đồng 語ngữ 業nghiệp 。 以dĩ 隨tùy 類loại 音âm 。 演diễn 說thuyết 一nhất 切thiết 。 諸chư 法Pháp 門môn 故cố 。
同đồng 意ý 業nghiệp 。 普phổ 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 。 置trí 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 境cảnh 界giới 中trung 故cố 。
同đồng 莊trang 嚴nghiêm 。 嚴nghiêm 淨tịnh 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 剎sát 故cố 。
同đồng 親thân 近cận 。 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 皆giai 親thân 近cận 故cố 。
同đồng 勸khuyến 請thỉnh 。 請thỉnh 一nhất 切thiết 佛Phật 。 轉chuyển 法Pháp 輪luân 故cố 。
同đồng 供cúng 養dường 。 常thường 樂nhạo 供cúng 養dường 。 一nhất 切thiết 佛Phật 故cố 。
同đồng 教giáo 化hóa 。 調điều 伏phục 一nhất 切thiết 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。
同đồng 光quang 明minh 。 照chiếu 了liễu 一nhất 切thiết 。 諸chư 法Pháp 門môn 故cố 。
同đồng 三tam 昧muội 。 普phổ 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 故cố 。
同đồng 充sung 遍biến 。 以dĩ 自tự 在tại 力lực 。 充sung 滿mãn 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 剎sát 海hải 。 修tu 諸chư 行hành 故cố 。
同đồng 住trụ 處xứ 。 住trụ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 神thần 通thông 故cố 。
同đồng 眷quyến 屬thuộc 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 共cộng 止chỉ 住trú 故cố 。
同đồng 入nhập 處xứ 。 普phổ 入nhập 世thế 界giới 。 微vi 細tế 處xứ 故cố 。
同đồng 心tâm 慮lự 。 普phổ 知tri 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 剎sát 故cố 。
同đồng 往vãng 詣nghệ 。 普phổ 入nhập 一nhất 切thiết 。 佛Phật 剎sát 海hải 故cố 。
同đồng 方phương 便tiện 。 悉tất 現hiện 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 剎sát 故cố 。
同đồng 超siêu 勝thắng 。 於ư 諸chư 佛Phật 剎sát 。 皆giai 無vô 比tỉ 故cố 。
同đồng 不bất 退thoái 。 普phổ 入nhập 十thập 方phương 。 無vô 障chướng 礙ngại 故cố 。
同đồng 破phá 闇ám 。 得đắc 一nhất 切thiết 佛Phật 。 成thành 菩Bồ 提Đề 智trí 。 大đại 光quang 明minh 故cố 。
同đồng 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 入nhập 一nhất 切thiết 佛Phật 。 眾chúng 會hội 海hải 故cố 。
同đồng 遍biến 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 剎sát 網võng 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 不bất 可khả 說thuyết 剎sát 。 諸chư 如Như 來Lai 故cố 。
同đồng 智trí 證chứng 。 了liễu 知tri 彼bỉ 彼bỉ 。 法Pháp 門môn 海hải 故cố 。
同đồng 修tu 行hành 。 順thuận 行hành 一nhất 切thiết 。 諸chư 法Pháp 門môn 故cố 。
同đồng 希hy 求cầu 。 於ư 清thanh 淨tịnh 法Pháp 。 深thâm 樂nhạo 欲dục 故cố 。
同đồng 清thanh 淨tịnh 。 集tập 佛Phật 功công 德đức 。 而nhi 以dĩ 莊trang 嚴nghiêm 。 身thân 口khẩu 意ý 故cố 。
同đồng 妙diệu 意ý 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 智trí 明minh 了liễu 故cố 。
同đồng 精tinh 進tấn 。 普phổ 集tập 一nhất 切thiết 。 諸chư 善thiện 根căn 故cố 。
同đồng 淨tịnh 行hành 。 成thành 滿mãn 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 行hành 故cố 。
同đồng 無vô 礙ngại 。 了liễu 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 無vô 相tướng 故cố 。
同đồng 善thiện 巧xảo 。 於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 智trí 自tự 在tại 故cố 。
同đồng 隨tùy 樂lạc 。 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 。 現hiện 境cảnh 界giới 故cố 。
同đồng 方phương 便tiện 。 善thiện 習tập 一nhất 切thiết 。 所sở 應ưng 習tập 故cố 。
同đồng 護hộ 念niệm 。 得đắc 一nhất 切thiết 佛Phật 。 所sở 護hộ 念niệm 故cố 。
同đồng 入nhập 地địa 。 得đắc 入nhập 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 地Địa 故cố 。
同đồng 所sở 住trụ 。 安an 住trụ 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 位vị 故cố 。
同đồng 記ký 別biệt 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 授thọ 其kỳ 記ký 故cố 。
同đồng 三tam 昧muội 。 一nhất 剎sát 那na 中trung 。 普phổ 入nhập 一nhất 切thiết 。 三tam 昧muội 門môn 故cố 。
同đồng 建kiến 立lập 。 示thị 現hiện 種chủng 種chủng 。 諸chư 佛Phật 事sự 故cố 。
同đồng 正chánh 念niệm 。 正chánh 念niệm 一nhất 切thiết 。 境cảnh 界giới 門môn 故cố 。
同đồng 修tu 行hành 。 盡tận 未vị 來lai 劫kiếp 。 修tu 行hành 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 行hành 故cố 。
同đồng 淨tịnh 信tín 。 於ư 諸chư 如Như 來Lai 。 無vô 量lượng 智trí 慧tuệ 。 極cực 欣hân 樂nhạo 故cố 。
同đồng 捨xả 離ly 。 滅diệt 除trừ 一nhất 切thiết 。 諸chư 障chướng 礙ngại 故cố 。
同đồng 不bất 退thoái 智trí 。 與dữ 諸chư 如Như 來Lai 。 智trí 慧tuệ 等đẳng 故cố 。
同đồng 受thọ 生sanh 。 應ứng 現hiện 成thành 熟thục 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。
同đồng 所sở 住trụ 。 住trụ 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 方phương 便tiện 門môn 故cố 。
同đồng 境cảnh 界giới 。 於ư 法Pháp 界Giới 境cảnh 。 得đắc 自tự 在tại 故cố 。
同đồng 無vô 依y 。 永vĩnh 斷đoạn 一nhất 切thiết 。 所sở 依y 心tâm 故cố 。
同đồng 說thuyết 法Pháp 。 已dĩ 入nhập 諸chư 法pháp 。 平bình 等đẳng 智trí 故cố 。
同đồng 勤cần 修tu 。 常thường 蒙mông 諸chư 佛Phật 。 所sở 護hộ 念niệm 故cố 。
同đồng 神thần 通thông 。 開khai 悟ngộ 眾chúng 生sanh 。 令linh 修tu 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 行hành 故cố 。
同đồng 神thần 力lực 。 能năng 入nhập 十thập 方phương 。 世thế 界giới 海hải 故cố 。
同đồng 陀đà 羅la 尼ni 。 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 。 總tổng 持trì 海hải 故cố 。
同đồng 祕bí 密mật 法Pháp 。 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 。 修Tu 多Đa 羅La 中trung 。 妙diệu 法Pháp 門môn 故cố 。
同đồng 甚thậm 深thâm 法Pháp 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 如như 虛hư 空không 故cố 。
同đồng 光quang 明minh 。 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 。 諸chư 世thế 界giới 故cố 。
同đồng 欣hân 樂nhạo 。 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 。 而nhi 為vi 開khai 示thị 。 令linh 歡hoan 喜hỷ 故cố 。
同đồng 震chấn 動động 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 現hiện 神thần 通thông 力lực 。 普phổ 動động 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 剎sát 故cố 。
同đồng 不bất 虛hư 。 見kiến 聞văn 憶ức 念niệm 。 皆giai 悉tất 令linh 其kỳ 。 心tâm 調điều 伏phục 故cố 。
同đồng 出xuất 離ly 。 滿mãn 足túc 一nhất 切thiết 。 諸chư 大đại 願nguyện 海hải 。 成thành 就tựu 如Như 來Lai 。 十Thập 力Lực 智trí 故cố 。
時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 觀quán 察sát 大Đại 願Nguyện 精Tinh 進Tấn 力Lực 救Cứu 護Hộ 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 夜Dạ 神Thần 。 起khởi 十thập 種chủng 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 獲hoạch 如như 是thị 等đẳng 。 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。 同đồng 菩Bồ 薩Tát 行hành 。
既ký 獲hoạch 此thử 已dĩ 。 心tâm 轉chuyển 清thanh 淨tịnh 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 頂đảnh 禮lễ 其kỳ 足túc 。 一nhất 心tâm 合hợp 掌chưởng 。 以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết 。
我ngã 發phát 堅kiên 固cố 意ý 。
志chí 求cầu 無vô 上thượng 覺giác 。
今kim 於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。
而nhi 起khởi 自tự 己kỷ 心tâm 。
以dĩ 見kiến 善Thiện 知Tri 識Thức 。
集tập 無vô 盡tận 白bạch 法Pháp 。
滅diệt 除trừ 眾chúng 罪tội 垢cấu 。
成thành 就tựu 菩Bồ 提Đề 果Quả 。
我ngã 見kiến 善Thiện 知Tri 識Thức 。
功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 心tâm 。
盡tận 未vị 來lai 剎sát 劫kiếp 。
勤cần 修tu 所sở 行hành 道Đạo 。
我ngã 念niệm 善Thiện 知Tri 識Thức 。
攝nhiếp 受thọ 饒nhiêu 益ích 我ngã 。
為vì 我ngã 悉tất 示thị 現hiện 。
正chánh 教giáo 真chân 實thật 法Pháp 。
關quan 閉bế 諸chư 惡ác 趣thú 。
顯hiển 示thị 人nhân 天thiên 路lộ 。
亦diệc 示thị 諸chư 如Như 來Lai 。
成thành 一Nhất 切Thiết 智Trí 道Đạo 。
我ngã 念niệm 善Thiện 知Tri 識Thức 。
是thị 佛Phật 功công 德đức 藏tạng 。
念niệm 念niệm 能năng 出xuất 生sanh 。
虛hư 空không 功công 德đức 海hải 。
與dữ 我ngã 波Ba 羅La 蜜Mật 。
增tăng 我ngã 難nan 思tư 福phước 。
長trưởng 我ngã 淨tịnh 功công 德đức 。
令linh 我ngã 冠quan 佛Phật 繒tăng 。
我ngã 念niệm 善Thiện 知Tri 識Thức 。
能năng 滿mãn 佛Phật 智trí 道Đạo 。
誓thệ 願nguyện 常thường 依y 止chỉ 。
圓viên 滿mãn 白bạch 淨tịnh 法Pháp 。
我ngã 以dĩ 此thử 等đẳng 故cố 。
功công 德đức 悉tất 具cụ 足túc 。
普phổ 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。
說thuyết 一Nhất 切Thiết 智Trí 道Đạo 。
聖thánh 者giả 為vi 我ngã 師sư 。
與dữ 我ngã 無vô 上thượng 法Pháp 。
無vô 量lượng 無vô 數số 劫kiếp 。
不bất 能năng 報báo 其kỳ 恩ân 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 白bạch 言ngôn 。
大đại 聖thánh 。 願nguyện 為vì 我ngã 說thuyết 。 此thử 解giải 脫thoát 門môn 。 名danh 為vi 何hà 等đẳng 。 發phát 心tâm 已dĩ 來lai 。 為vi 幾kỷ 時thời 耶da 。 久cửu 如như 當đương 得đắc 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。
夜dạ 神thần 告cáo 言ngôn 。
善thiện 男nam 子tử 。 此thử 解giải 脫thoát 門môn 。 名danh 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 令linh 生sanh 善thiện 根căn 。
我ngã 以dĩ 成thành 就tựu 。 此thử 解giải 脫thoát 故cố 。 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 。 自tự 性tánh 平bình 等đẳng 。 入nhập 於ư 諸chư 法pháp 。 真chân 實thật 之chi 性tánh 。 證chứng 無vô 依y 法Pháp 。 捨xả 離ly 世thế 間gian 。 悉tất 知tri 諸chư 法pháp 。 色sắc 相tướng 差sai 別biệt 。 亦diệc 能năng 了liễu 達đạt 。 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 性tánh 皆giai 不bất 實thật 。 無vô 有hữu 差sai 別biệt 。 而nhi 恒hằng 示thị 現hiện 。 無vô 量lượng 色sắc 身thân 。 所sở 謂vị 。 種chủng 種chủng 色sắc 身thân 。 非phi 一nhất 色sắc 身thân 。 無vô 邊biên 色sắc 身thân 。 清thanh 淨tịnh 色sắc 身thân 。 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 色sắc 身thân 。 普phổ 見kiến 色sắc 身thân 。 等đẳng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 色sắc 身thân 。 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 前tiền 色sắc 身thân 。 光quang 明minh 普phổ 照chiếu 色sắc 身thân 。 見kiến 無vô 厭yếm 足túc 色sắc 身thân 。 相tướng 好hảo 清thanh 淨tịnh 色sắc 身thân 。 離ly 眾chúng 惡ác 光quang 明minh 色sắc 身thân 。 示thị 現hiện 大đại 勇dũng 猛mãnh 色sắc 身thân 。 甚thậm 難nan 得đắc 色sắc 身thân 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 無vô 能năng 映ánh 蔽tế 色sắc 身thân 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 共cộng 稱xưng 歎thán 無vô 盡tận 色sắc 身thân 。 念niệm 念niệm 常thường 觀quán 察sát 色sắc 身thân 。 示thị 現hiện 種chủng 種chủng 雲vân 色sắc 身thân 。 種chủng 種chủng 形hình 顯hiển 色sắc 色sắc 身thân 。 現hiện 無vô 量lượng 自tự 在tại 力lực 色sắc 身thân 。 妙diệu 光quang 明minh 色sắc 身thân 。 一nhất 切thiết 淨tịnh 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 色sắc 身thân 。 隨tùy 順thuận 成thành 熟thục 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 色sắc 身thân 。 隨tùy 其kỳ 心tâm 樂nhạo 。 現hiện 前tiền 調điều 伏phục 色sắc 身thân 。
無vô 障chướng 礙ngại 普phổ 光quang 明minh 色sắc 身thân 。 清thanh 淨tịnh 無vô 濁trược 穢uế 色sắc 身thân 。 具cụ 足túc 莊trang 嚴nghiêm 不bất 可khả 壞hoại 色sắc 身thân 。 不bất 思tư 議nghị 法Pháp 方phương 便tiện 光quang 明minh 色sắc 身thân 。 無vô 能năng 映ánh 奪đoạt 。 一nhất 切thiết 色sắc 身thân 。 無vô 諸chư 闇ám 破phá 一nhất 切thiết 闇ám 色sắc 身thân 。 集tập 一nhất 切thiết 白bạch 淨tịnh 法Pháp 色sắc 身thân 。 大đại 勢thế 力lực 功công 德đức 海hải 色sắc 身thân 。 從tùng 過quá 去khứ 恭cung 敬kính 因nhân 。 所sở 生sanh 色sắc 身thân 。 如như 虛hư 空không 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 所sở 生sanh 色sắc 身thân 。 最tối 勝thắng 廣quảng 大đại 色sắc 身thân 。 無vô 斷đoạn 無vô 盡tận 色sắc 身thân 。 光quang 明minh 海hải 色sắc 身thân 。 於ư 一nhất 切thiết 世thế 間gian 無vô 所sở 依y 。 平bình 等đẳng 色sắc 身thân 。 遍biến 十thập 方phương 無vô 所sở 礙ngại 色sắc 身thân 。 念niệm 念niệm 現hiện 種chủng 種chủng 色sắc 相tướng 海hải 色sắc 身thân 。 增tăng 長trưởng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 歡hoan 喜hỷ 心tâm 色sắc 身thân 。 攝nhiếp 取thủ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 海hải 色sắc 身thân 。 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 中trung 。 說thuyết 一nhất 切thiết 佛Phật 功công 德đức 海hải 色sắc 身thân 。 淨tịnh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 欲dục 解giải 海hải 色sắc 身thân 。 決quyết 了liễu 一nhất 切thiết 法pháp 義nghĩa 色sắc 身thân 。 無vô 障chướng 礙ngại 普phổ 照chiếu 耀diệu 色sắc 身thân 。 等đẳng 虛hư 空không 淨tịnh 光quang 明minh 色sắc 身thân 。 放phóng 廣quảng 大đại 淨tịnh 光quang 明minh 色sắc 身thân 。 照chiếu 現hiện 無vô 垢cấu 法pháp 色sắc 身thân 。 無vô 比tỉ 色sắc 身thân 。 差sai 別biệt 莊trang 嚴nghiêm 色sắc 身thân 。 普phổ 照chiếu 十thập 方phương 色sắc 身thân 。 隨tùy 時thời 示thị 現hiện 。 應ứng 眾chúng 生sanh 色sắc 身thân 。 寂tịch 靜tĩnh 色sắc 身thân 。 滅diệt 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 色sắc 身thân 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 福phước 田điền 色sắc 身thân 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 見kiến 不bất 虛hư 色sắc 身thân 。
大đại 智trí 慧tuệ 勇dũng 猛mãnh 力lực 色sắc 身thân 。 無vô 障chướng 礙ngại 普phổ 周chu 遍biến 色sắc 身thân 。 妙diệu 身thân 雲vân 。 普phổ 現hiện 世thế 間gian 。 皆giai 蒙mông 益ích 色sắc 身thân 。 具cụ 足túc 大đại 慈từ 海hải 色sắc 身thân 。 大đại 福phước 德đức 寶bảo 山sơn 王vương 色sắc 身thân 。 放phóng 光quang 明minh 普phổ 照chiếu 世thế 間gian 。 一nhất 切thiết 趣thú 色sắc 身thân 。 大đại 智trí 慧tuệ 清thanh 淨tịnh 色sắc 身thân 。 生sanh 眾chúng 生sanh 正chánh 念niệm 心tâm 色sắc 身thân 。 一nhất 切thiết 寶bảo 光quang 明minh 色sắc 身thân 。 普phổ 光quang 藏tạng 色sắc 身thân 。 現hiện 世thế 間gian 種chủng 種chủng 清thanh 淨tịnh 相tướng 色sắc 身thân 。 求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 處xứ 色sắc 身thân 。 現hiện 微vi 笑tiếu 令linh 眾chúng 生sanh 。 生sanh 淨tịnh 信tín 色sắc 身thân 。 一nhất 切thiết 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 光quang 明minh 色sắc 身thân 。 不bất 取thủ 不bất 捨xả 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 色sắc 身thân 。 無vô 決quyết 定định 無vô 究cứu 竟cánh 色sắc 身thân 。 現hiện 自tự 在tại 加gia 持trì 力lực 色sắc 身thân 。 現hiện 一nhất 切thiết 神thần 通thông 變biến 化hóa 色sắc 身thân 。 生sanh 如Như 來Lai 家gia 色sắc 身thân 。 遠viễn 離ly 眾chúng 惡ác 遍biến 法Pháp 界Giới 海hải 色sắc 身thân 。 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 道Đạo 場Tràng 眾chúng 會hội 色sắc 身thân 。 具cụ 種chủng 種chủng 眾chúng 色sắc 海hải 色sắc 身thân 。 從tùng 善thiện 行hành 所sở 流lưu 色sắc 身thân 。 隨tùy 所sở 應ưng 化hóa 示thị 現hiện 色sắc 身thân 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 見kiến 無vô 厭yếm 足túc 色sắc 身thân 。 種chủng 種chủng 淨tịnh 光quang 明minh 色sắc 身thân 。 現hiện 一nhất 切thiết 三tam 世thế 海hải 色sắc 身thân 。 放phóng 一nhất 切thiết 光quang 明minh 海hải 色sắc 身thân 。 現hiện 無vô 量lượng 差sai 別biệt 光quang 明minh 海hải 色sắc 身thân 。 超siêu 諸chư 世thế 間gian 。 一nhất 切thiết 香hương 光quang 明minh 色sắc 身thân 。 現hiện 不bất 可khả 說thuyết 。 日nhật 輪luân 雲vân 色sắc 身thân 。 現hiện 廣quảng 大đại 月nguyệt 輪luân 雲vân 色sắc 身thân 。 放phóng 無vô 量lượng 須Tu 彌Di 山Sơn 。 妙diệu 華hoa 雲vân 色sắc 身thân 。 出xuất 種chủng 種chủng 鬘man 雲vân 色sắc 身thân 。 現hiện 一nhất 切thiết 寶bảo 蓮liên 華hoa 雲vân 色sắc 身thân 。 興hưng 一nhất 切thiết 燒thiêu 香hương 雲vân 。 遍biến 法Pháp 界Giới 色sắc 身thân 。 散tán 一nhất 切thiết 末mạt 香hương 藏tạng 雲vân 色sắc 身thân 。 現hiện 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 大đại 願nguyện 身thân 色sắc 身thân 。 現hiện 一nhất 切thiết 語ngữ 言ngôn 音âm 聲thanh 。 演diễn 法Pháp 海hải 色sắc 身thân 。 現hiện 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 像tượng 色sắc 身thân 。
念niệm 念niệm 中trung 。 現hiện 如như 是thị 等đẳng 色sắc 相tướng 身thân 。 充sung 滿mãn 十thập 方phương 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 見kiến 或hoặc 念niệm 。 或hoặc 聞văn 說thuyết 法Pháp 。 或hoặc 因nhân 親thân 近cận 。 或hoặc 得đắc 開khai 悟ngộ 。 或hoặc 見kiến 神thần 通thông 。 或hoặc 覩đổ 變biến 化hóa 。 悉tất 隨tùy 心tâm 樂nhạo 。 應ứng 時thời 調điều 伏phục 。 捨xả 不bất 善thiện 業nghiệp 。 住trụ 於ư 善thiện 行hành 。
善thiện 男nam 子tử 。 當đương 知tri 此thử 由do 。 大đại 願nguyện 力lực 故cố 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 力lực 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 解giải 脫thoát 力lực 故cố 。 大đại 悲bi 力lực 故cố 。 大đại 慈từ 力lực 故cố 。 作tác 如như 是thị 事sự 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 入nhập 此thử 解giải 脫thoát 。 了liễu 知tri 法pháp 性tánh 。 無vô 有hữu 差sai 別biệt 。 而nhi 能năng 示thị 現hiện 。 無vô 量lượng 色sắc 身thân 。 一nhất 一nhất 身thân 現hiện 。 無vô 量lượng 色sắc 相tướng 海hải 。 一nhất 一nhất 相tướng 。 放phóng 無vô 量lượng 光quang 明minh 雲vân 。 一nhất 一nhất 光quang 。 現hiện 無vô 量lượng 佛Phật 國quốc 土độ 。 一nhất 一nhất 土độ 。 現hiện 無vô 量lượng 佛Phật 興hưng 世thế 。 一nhất 一nhất 佛Phật 。 現hiện 無vô 量lượng 神thần 通thông 力lực 。 開khai 發phát 眾chúng 生sanh 。 宿túc 世thế 善thiện 根căn 。 未vị 種chúng 者giả 令linh 種chúng 。 已dĩ 種chúng 者giả 令linh 增tăng 長trưởng 。 已dĩ 增tăng 長trưởng 者giả 令linh 成thành 熟thục 。 念niệm 念niệm 中trung 。 令linh 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 。
善thiện 男nam 子tử 。 如như 汝nhữ 所sở 問vấn 。
從tùng 幾kỷ 時thời 來lai 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hành 。
如như 是thị 之chi 義nghĩa 。 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 。
善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 智trí 輪luân 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 分phân 別biệt 境cảnh 界giới 。 不bất 可khả 以dĩ 生sanh 死tử 中trung 。 長trường 短đoản 染nhiễm 淨tịnh 。 廣quảng 狹hiệp 多đa 少thiểu 。 如như 是thị 諸chư 劫kiếp 。 分phân 別biệt 顯hiển 示thị 。
何hà 以dĩ 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 智trí 輪luân 。 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 離ly 一nhất 切thiết 分phân 別biệt 網võng 。 超siêu 一nhất 切thiết 障chướng 礙ngại 山sơn 。 隨tùy 所sở 應ưng 化hóa 。 而nhi 普phổ 照chiếu 故cố 。
善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 日nhật 輪luân 。 無vô 有hữu 晝trú 夜dạ 。 但đãn 出xuất 時thời 名danh 晝trú 。 沒một 時thời 名danh 夜dạ 。 菩Bồ 薩Tát 智trí 輪luân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 無vô 有hữu 分phân 別biệt 。 亦diệc 無vô 三tam 世thế 。 但đãn 隨tùy 心tâm 現hiện 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 言ngôn 其kỳ 止chỉ 住trú 。 前tiền 劫kiếp 後hậu 劫kiếp 。
善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 日nhật 輪luân 。 住trụ 閻Diêm 浮Phù 空không 。 其kỳ 影ảnh 悉tất 現hiện 。 一nhất 切thiết 寶bảo 物vật 。 及cập 以dĩ 河hà 海hải 。 諸chư 淨tịnh 水thủy 中trung 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 莫mạc 不bất 目mục 見kiến 。 而nhi 彼bỉ 淨tịnh 日nhật 。 不bất 來lai 至chí 此thử 。 菩Bồ 薩Tát 智trí 輪luân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 出xuất 諸chư 有hữu 海hải 。 住trụ 佛Phật 實thật 法Pháp 。 寂tịch 靜tĩnh 空không 中trung 。 無vô 有hữu 所sở 依y 。 為vì 欲dục 化hóa 度độ 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 而nhi 於ư 諸chư 趣thú 。 隨tùy 類loại 受thọ 生sanh 。 實thật 不bất 生sanh 死tử 。 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 。 無vô 長trường 短đoản 劫kiếp 。 諸chư 想tưởng 分phân 別biệt 。
何hà 以dĩ 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 究cứu 竟cánh 離ly 心tâm 想tưởng 。
見kiến 一nhất 切thiết 顛điên 倒đảo 。 得đắc 真chân 實thật 見kiến 。 見kiến 法pháp 實thật 性tánh 。 知tri 一nhất 切thiết 世thế 間 如như 夢mộng 如như 幻huyễn 。 無vô 有hữu 眾chúng 生sanh 。 但đãn 以dĩ 大đại 悲bi 。 大đại 願nguyện 力lực 故cố 。 現hiện 眾chúng 生sanh 前tiền 。 教giáo 化hóa 調điều 伏phục 。
佛Phật 子tử 。 譬thí 如như 船thuyền 師sư 。 常thường 以dĩ 大đại 船thuyền 。 於ư 河hà 流lưu 中trung 。 不bất 依y 此thử 岸ngạn 。 不bất 著trước 彼bỉ 岸ngạn 。 不bất 住trụ 中trung 流lưu 。 而nhi 度độ 眾chúng 生sanh 。 無vô 有hữu 休hưu 息tức 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 以dĩ 波Ba 羅La 蜜Mật 船thuyền 。 於ư 生sanh 死tử 流lưu 中trung 。 不bất 依y 此thử 岸ngạn 。 不bất 著trước 彼bỉ 岸ngạn 。 不bất 住trụ 中trung 流lưu 。 而nhi 度độ 眾chúng 生sanh 。 無vô 有hữu 休hưu 息tức 。 雖tuy 無vô 量lượng 劫kiếp 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 未vị 曾tằng 分phân 別biệt 。 劫kiếp 數số 長trường 短đoản 。
佛Phật 子tử 。 如như 大đại 虛hư 空không 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 於ư 中trung 成thành 壞hoại 。 而nhi 無vô 分phân 別biệt 。 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 無vô 染nhiễm 無vô 亂loạn 。 無vô 礙ngại 無vô 厭yếm 。 非phi 長trường 非phi 短đoản 。 盡tận 未vị 來lai 劫kiếp 。 持trì 一nhất 切thiết 剎sát 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 以dĩ 等đẳng 虛hư 空không 界giới 。 廣quảng 大đại 深thâm 心tâm 。 起khởi 大đại 願nguyện 風phong 輪luân 。 攝nhiếp 諸chư 眾chúng 生sanh 。 令linh 離ly 惡ác 道đạo 。 生sanh 諸chư 善thiện 趣thú 。 悉tất 令linh 安an 住trụ 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 地Địa 。 滅diệt 諸chư 煩phiền 惱não 。 生sanh 死tử 苦khổ 縛phược 。 而nhi 無vô 憂ưu 喜hỷ 。 疲bì 厭yếm 之chi 心tâm 。
善thiện 男nam 子tử 。 如như 幻huyễn 化hóa 人nhân 。 肢chi 體thể 雖tuy 具cụ 。 而nhi 無vô 入nhập 息tức 。 及cập 以dĩ 出xuất 息tức 。 寒hàn 熱nhiệt 飢cơ 渴khát 。 憂ưu 喜hỷ 生sanh 死tử 。 十thập 種chủng 之chi 事sự 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 以dĩ 如như 幻huyễn 智trí 。 平bình 等đẳng 法Pháp 身thân 。 現hiện 眾chúng 色sắc 相tướng 。 於ư 諸chư 有hữu 趣thú 。 住trụ 無vô 量lượng 劫kiếp 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 於ư 生sanh 死tử 中trung 。 一nhất 切thiết 境cảnh 界giới 。 無vô 欣hân 無vô 厭yếm 。 無vô 愛ái 無vô 恚khuể 。 無vô 苦khổ 無vô 樂lạc 。 無vô 取thủ 無vô 捨xả 。 無vô 安an 無vô 怖bố 。
佛Phật 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 智trí 慧tuệ 。 雖tuy 復phục 如như 是thị 。 甚thậm 深thâm 難nan 測trắc 。 我ngã 當đương 承thừa 佛Phật 。 威uy 神thần 之chi 力lực 。 為vì 汝nhữ 解giải 說thuyết 。 令linh 未vị 來lai 世thế 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 滿mãn 足túc 大đại 願nguyện 。 成thành 就tựu 諸chư 力lực 。
佛Phật 子tử 。 乃nãi 往vãng 古cổ 世thế 。 過quá 世thế 界giới 海hải 。 微vi 塵trần 數số 劫kiếp 。 有hữu 劫kiếp 名danh 善Thiện 光Quang 。 世thế 界giới 名danh 寶Bảo 光Quang 。 於ư 其kỳ 劫kiếp 中trung 。 有hữu 一nhất 萬vạn 佛Phật 。 出xuất 興hưng 于vu 世thế 。 其kỳ 最tối 初sơ 佛Phật 。 號hiệu 法Pháp 輪Luân 音Âm 虛Hư 空Không 燈Đăng 王Vương 如Như 來Lai 。 應Ưng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 十thập 號hiệu 圓viên 滿mãn 。
彼bỉ 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 有hữu 一nhất 王vương 都đô 。 名danh 寶Bảo 莊Trang 嚴Nghiêm 。 其kỳ 東đông 不bất 遠viễn 。 有hữu 一nhất 大đại 林lâm 。 名danh 曰viết 妙Diệu 光Quang 。 中trung 有hữu 道Đạo 場Tràng 。 名danh 為vi 寶Bảo 華Hoa 。 彼bỉ 道Đạo 場Tràng 中trung 。 有hữu 普phổ 光quang 明minh 摩ma 尼ni 蓮liên 華hoa 藏tạng 。 師sư 子tử 之chi 座tòa 。
時thời 彼bỉ 如Như 來Lai 。 於ư 此thử 座tòa 上thượng 。 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 滿mãn 一nhất 百bách 年niên 。 坐tọa 於ư 道Đạo 場Tràng 。 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 。 及cập 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 宿túc 植thực 善thiện 根căn 。 已dĩ 成thành 熟thục 者giả 。 演diễn 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。
是thị 時thời 國quốc 王vương 。 名danh 曰viết 勝Thắng 光Quang 。 時thời 世thế 人nhân 民dân 。 壽thọ 一nhất 萬vạn 歲tuế 。 其kỳ 中trung 多đa 有hữu 。 殺sát 盜đạo 婬dâm 佚 。 妄vọng 語ngữ 綺ỷ 語ngữ 。 兩lưỡng 舌thiệt 惡ác 口khẩu 。 貪tham 瞋sân 邪tà 見kiến 。 不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu 。 不bất 敬kính 沙Sa 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng 。 時thời 王vương 為vì 欲dục 。 調điều 伏phục 彼bỉ 故cố 。 造tạo 立lập 囹linh 圄ngữ 。 枷già 鎖tỏa 禁cấm 閉bế 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 於ư 中trung 受thọ 苦khổ 。
王vương 有hữu 太thái 子tử 。 名danh 為vi 善Thiện 伏Phục 。 端đoan 正chánh 殊thù 特đặc 。 人nhân 所sở 喜hỷ 見kiến 。 具cụ 二nhị 十thập 八bát 。 大đại 人nhân 之chi 相tướng 。 在tại 宮cung 殿điện 中trung 。 遙diêu 聞văn 獄ngục 囚tù 。 楚sở 毒độc 音âm 聲thanh 。 心tâm 懷hoài 傷thương 愍mẫn 。 從tùng 宮cung 殿điện 出xuất 。 入nhập 牢lao 獄ngục 中trung 。 見kiến 諸chư 罪tội 人nhân 。 杻nữu 械giới 枷già 鎖tỏa 。 遞đệ 相tương 連liên 繫hệ 。 置trí 幽u 闇ám 處xứ 。 或hoặc 以dĩ 火hỏa 炙chích 。 或hoặc 以dĩ 煙yên 熏huân 。 或hoặc 被bị 榜bảng 笞si 。 或hoặc 遭tao 臏bận 割cát 。 裸lõa 形hình 亂loạn 髮phát 。 飢cơ 渴khát 羸luy 瘦sấu 。 筋cân 斷đoạn 骨cốt 現hiện 。 號hào 叫khiếu 苦khổ 劇kịch 。
太thái 子tử 見kiến 已dĩ 。 心tâm 生sanh 悲bi 愍mẫn 。 以dĩ 無vô 畏úy 聲thanh 。 安an 慰úy 之chi 言ngôn 。
汝nhữ 莫mạc 憂ưu 惱não 。 汝nhữ 勿vật 愁sầu 怖bố 。 我ngã 當đương 令linh 汝nhữ 。 悉tất 得đắc 解giải 脫thoát 。
便tiện 詣nghệ 王vương 所sở 。 而nhi 白bạch 王vương 言ngôn 。
獄ngục 中trung 罪tội 人nhân 。 苦khổ 毒độc 難nạn 處xứ 。 願nguyện 垂thùy 寬khoan 宥hựu 。 施thí 以dĩ 無vô 畏úy 。
時thời 王vương 即tức 集tập 。 五ngũ 百bách 大đại 臣thần 。 而nhi 問vấn 之chi 言ngôn 。
是thị 事sự 云vân 何hà 。
諸chư 臣thần 答đáp 言ngôn 。
彼bỉ 罪tội 人nhân 者giả 。 私tư 竊thiết 官quan 物vật 。 謀mưu 奪đoạt 王vương 位vị 。 盜đạo 入nhập 宮cung 闈vi 。 罪tội 應ưng 刑hình 戮lục 。 有hữu 哀ai 救cứu 者giả 。 罪tội 亦diệc 至chí 死tử 。
時thời 彼bỉ 太thái 子tử 。 悲bi 心tâm 轉chuyển 切thiết 。 語ngứ 大đại 臣thần 言ngôn 。
如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 但đãn 放phóng 此thử 人nhân 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ưng 。 可khả 以dĩ 治trị 我ngã 。 我ngã 為vì 彼bỉ 故cố 。 一nhất 切thiết 苦khổ 事sự 。 悉tất 皆giai 能năng 受thọ 。 粉phấn 身thân 沒một 命mạng 。 無vô 所sở 顧cố 惜tích 。 要yếu 令linh 罪tội 人nhân 。 皆giai 得đắc 免miễn 苦khổ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 我ngã 若nhược 不bất 救cứu 。 此thử 眾chúng 生sanh 者giả 。 云vân 何hà 能năng 救cứu 。 三tam 界giới 牢lao 獄ngục 。 諸chư 苦khổ 眾chúng 生sanh 。
一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 在tại 三tam 界giới 中trung 。 貪tham 愛ái 所sở 縛phược 。 愚ngu 癡si 所sở 蔽tế 。 貧bần 無vô 功công 德đức 。 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 。 身thân 形hình 鄙bỉ 陋lậu 。 諸chư 根căn 放phóng 逸dật 。 其kỳ 心tâm 迷mê 惑hoặc 。 不bất 求cầu 出xuất 道Đạo 。 失thất 智trí 慧tuệ 光quang 。 樂nhạo 著trước 三tam 有hữu 。 斷đoạn 諸chư 福phước 德đức 。 滅diệt 諸chư 智trí 慧tuệ 。 種chủng 種chủng 煩phiền 惱não 。 濁trược 亂loạn 其kỳ 心tâm 。 住trụ 苦khổ 牢lao 獄ngục 。 入nhập 魔ma 罥quyến 網võng 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 憂ưu 悲bi 惱não 害hại 。 如như 是thị 諸chư 苦khổ 。 常thường 所sở 逼bức 迫bách 。 我ngã 當đương 云vân 何hà 。 令linh 彼bỉ 解giải 脫thoát 。 應ưng 捨xả 身thân 命mạng 。 而nhi 拔bạt 濟tế 之chi 。
時thời 諸chư 大đại 臣thần 。 共cộng 詣nghệ 王vương 所sở 。 悉tất 舉cử 其kỳ 手thủ 。 高cao 聲thanh 唱xướng 言ngôn 。
大đại 王vương 當đương 知tri 。 如như 太thái 子tử 意ý 。 毀hủy 壞hoại 王vương 法pháp 。 禍họa 及cập 萬vạn 人nhân 。 若nhược 王vương 愛ái 念niệm 。 不bất 責trách 治trị 者giả 。 王vương 之chi 寶bảo 祚tộ 。 亦diệc 不bất 久cửu 立lập 。
王vương 聞văn 此thử 言ngôn 。 赫hách 然nhiên 大đại 怒nộ 。 令lệnh 誅tru 太thái 子tử 。 及cập 諸chư 罪tội 人nhân 。
王vương 后hậu 聞văn 之chi 。 愁sầu 憂ưu 號hào 哭khốc 。 毀hủy 形hình 降giáng 服phục 。 與dữ 千thiên 采thải 女nữ 。 馳trì 詣nghệ 王vương 所sở 。 舉cử 身thân 投đầu 地địa 。 頂đảnh 禮lễ 王vương 足túc 。 俱câu 作tác 是thị 言ngôn 。
唯duy 願nguyện 大đại 王vương 。 赦xá 太thái 子tử 命mạng 。
王vương 即tức 迴hồi 顧cố 。 語ngứ 太thái 子tử 言ngôn 。
莫mạc 救cứu 罪tội 人nhân 。 若nhược 救cứu 罪tội 人nhân 。 必tất 當đương 殺sát 汝nhữ 。
爾nhĩ 時thời 太thái 子tử 。 為vì 欲dục 專chuyên 求cầu 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 故cố 。 為vì 欲dục 利lợi 益ích 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 為vì 以dĩ 大đại 悲bi 。 普phổ 救cứu 攝nhiếp 故cố 。 其kỳ 心tâm 堅kiên 固cố 。 無vô 有hữu 退thoái 怯khiếp 。 復phục 白bạch 王vương 言ngôn 。
願nguyện 恕thứ 彼bỉ 罪tội 。 身thân 當đương 受thọ 戮lục 。
王vương 言ngôn 。
隨tùy 意ý 。
爾nhĩ 時thời 王vương 后hậu 。 白bạch 言ngôn 。
大đại 王vương 。 願nguyện 聽thính 太thái 子tử 。 半bán 月nguyệt 行hành 施thí 。 恣tứ 意ý 修tu 福phước 。 然nhiên 後hậu 治trị 罪tội 。
王vương 即tức 聽thính 許hứa 。
時thời 都đô 城thành 北bắc 。 有hữu 一nhất 大đại 園viên 。 名danh 曰viết 日Nhật 光Quang 。 是thị 昔tích 施thí 場tràng 。 太thái 子tử 往vãng 彼bỉ 。 設thiết 大đại 施thí 會hội 。 飲ẩm 食thực 衣y 服phục 。 華hoa 鬘man 瓔anh 珞lạc 。 塗đồ 香hương 末mạt 香hương 。 幢tràng 幡phan 寶bảo 蓋cái 。 諸chư 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 隨tùy 有hữu 所sở 求cầu 。 靡mĩ 不bất 周chu 給cấp 。 經kinh 半bán 月nguyệt 已dĩ 。 於ư 最tối 後hậu 日nhật 。 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 。 城thành 邑ấp 人nhân 民dân 。 及cập 諸chư 外ngoại 道đạo 。 悉tất 來lai 集tập 會hội 。
時thời 法Pháp 輪Luân 音Âm 虛Hư 空Không 燈Đăng 王Vương 如Như 來Lai 。 知tri 諸chư 眾chúng 生sanh 。 調điều 伏phục 時thời 至chí 。 與dữ 大đại 眾chúng 俱câu 。 天thiên 王vương 圍vi 遶nhiễu 。 龍long 王vương 供cúng 養dường 。 夜dạ 叉xoa 王vương 守thủ 護hộ 。 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 讚tán 歎thán 。 阿a 脩tu 羅la 王vương 。 曲khúc 躬cung 頂đảnh 禮lễ 。 迦ca 樓lâu 羅la 王vương 。 以dĩ 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 散tán 諸chư 寶bảo 華hoa 。 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 歡hoan 喜hỷ 勸khuyến 請thỉnh 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 王vương 。 一nhất 心tâm 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 來lai 入nhập 彼bỉ 會hội 。
爾nhĩ 時thời 太thái 子tử 。 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 遙diêu 見kiến 佛Phật 來lai 。 端đoan 嚴nghiêm 殊thù 特đặc 。 諸chư 根căn 寂tịch 定định 。 如như 調điều 順thuận 象tượng 。 心tâm 無vô 垢cấu 濁trược 。 如như 清thanh 淨tịnh 池trì 。 現hiện 大đại 神thần 通thông 。 示thị 大đại 自tự 在tại 。 顯hiển 大đại 威uy 德đức 。 種chủng 種chủng 相tướng 好hảo 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 普phổ 照chiếu 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng 。 出xuất 香hương 焰diễm 雲vân 。 震chấn 動động 十thập 方phương 。 無vô 量lượng 佛Phật 剎sát 。 隨tùy 所sở 至chí 處xứ 。 普phổ 雨vũ 一nhất 切thiết 。 諸chư 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 以dĩ 佛Phật 威uy 儀nghi 。 以dĩ 佛Phật 功công 德đức 。 眾chúng 生sanh 見kiến 者giả 。 心tâm 淨tịnh 歡hoan 喜hỷ 。 煩phiền 惱não 銷tiêu 滅diệt 。
爾nhĩ 時thời 太thái 子tử 。 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 頂đảnh 禮lễ 其kỳ 足túc 。 安an 施thi 床sàng 座tòa 。 合hợp 掌chưởng 白bạch 言ngôn 。
善thiện 來lai 世Thế 尊Tôn 。 善thiện 來lai 善Thiện 逝Thệ 。 唯duy 願nguyện 哀ai 愍mẫn 。 攝nhiếp 受thọ 於ư 我ngã 。 處xử 于vu 此thử 座tòa 。
以dĩ 佛Phật 神thần 力lực 。 淨Tịnh 居Cư 諸chư 天thiên 。 即tức 變biến 此thử 座tòa 。 為vi 香hương 摩ma 尼ni 。 蓮liên 華hoa 之chi 座tòa 。 佛Phật 坐tọa 其kỳ 上thượng 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 亦diệc 皆giai 就tựu 座tòa 。 周chu 匝táp 圍vi 遶nhiễu 。 時thời 彼bỉ 會hội 中trung 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 因nhân 見kiến 如Như 來Lai 。 苦khổ 滅diệt 障chướng 除trừ 。 堪kham 受thọ 聖thánh 法Pháp 。
爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 知tri 其kỳ 可khả 化hóa 。 以dĩ 圓viên 滿mãn 音âm 。 說thuyết 修Tu 多Đa 羅La 。 名danh 普Phổ 照Chiếu 因Nhân 輪Luân 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 類loại 各các 解giải 。
時thời 彼bỉ 會hội 中trung 。 有hữu 八bát 十thập 那na 由do 他tha 眾chúng 生sanh 。 遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 無vô 量lượng 那na 由do 他tha 眾chúng 生sanh 。 得đắc 無Vô 學Học 地Địa 。 十thập 千thiên 眾chúng 生sanh 。 住trụ 大Đại 乘Thừa 道Đạo 。 入nhập 普Phổ 賢Hiền 行hành 。 成thành 滿mãn 大đại 願nguyện 。 當đương 爾nhĩ 之chi 時thời 。 十thập 方phương 各các 百bách 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 眾chúng 生sanh 。 於ư 大Đại 乘Thừa 中trung 。 心tâm 得đắc 調điều 伏phục 。 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 免miễn 離ly 惡ác 趣thú 。 生sanh 於ư 天thiên 上thượng 。 善Thiện 伏Phục 太Thái 子Tử 。 即tức 於ư 此thử 時thời 。 得đắc 菩Bồ 薩Tát 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 令linh 生sanh 善thiện 根căn 解giải 脫thoát 門môn 。
善thiện 男nam 子tử 。 爾nhĩ 時thời 太thái 子tử 。 豈khởi 異dị 人nhân 乎hồ 。 我ngã 身thân 是thị 也dã 。 我ngã 因nhân 往vãng 昔tích 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 捨xả 身thân 命mạng 財tài 。 救cứu 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 開khai 門môn 大đại 施thí 。 供cúng 養dường 於ư 佛Phật 。 得đắc 此thử 解giải 脫thoát 。
佛Phật 子tử 當đương 知tri 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 但đãn 為vì 利lợi 益ích 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 不bất 著trước 三tam 界giới 。 不bất 求cầu 果quả 報báo 。 不bất 貪tham 名danh 稱xưng 。 不bất 欲dục 自tự 讚tán 。 輕khinh 毀hủy 於ư 他tha 。 於ư 諸chư 境cảnh 界giới 。 無vô 所sở 貪tham 染nhiễm 。 無vô 所sở 怖bố 畏úy 。 但đãn 莊trang 嚴nghiêm 大Đại 乘Thừa 。 出xuất 要yếu 之chi 道Đạo 。 常thường 樂nhạo 觀quán 察sát 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 門môn 。 修tu 行hành 苦khổ 行hành 。 得đắc 此thử 解giải 脫thoát 。
佛Phật 子tử 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 時thời 五ngũ 百bách 大đại 臣thần 。 欲dục 害hại 我ngã 者giả 。 豈khởi 異dị 人nhân 乎hồ 。 今kim 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 等đẳng 。 五ngũ 百bách 徒đồ 黨đảng 是thị 也dã 。 是thị 諸chư 人nhân 等đẳng 。 蒙mông 佛Phật 教giáo 化hóa 。 皆giai 當đương 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。
於ư 未vị 來lai 世thế 。 過quá 須Tu 彌Di 山Sơn 。 微vi 塵trần 數số 劫kiếp 。 爾nhĩ 時thời 有hữu 劫kiếp 。 名danh 善Thiện 光Quang 。 世thế 界giới 名danh 寶Bảo 光Quang 。 於ư 中trung 成thành 佛Phật 。 其kỳ 五ngũ 百bách 佛Phật 。 次thứ 第đệ 興hưng 世thế 。 最tối 初sơ 如Như 來Lai 。 名danh 曰viết 大Đại 悲Bi 。 第đệ 二nhị 名danh 饒Nhiêu 益Ích 世Thế 間Gian 。 第đệ 三tam 名danh 大Đại 悲Bi 師Sư 子Tử 。 第đệ 四tứ 名danh 救Cứu 護Hộ 眾Chúng 生Sanh 。 乃nãi 至chí 最tối 後hậu 。 名danh 曰viết 醫Y 王Vương 。
雖tuy 彼bỉ 諸chư 佛Phật 。 大đại 悲bi 平bình 等đẳng 。 然nhiên 其kỳ 國quốc 土độ 。 種chủng 族tộc 父phụ 母mẫu 。 受thọ 生sanh 誕đản 生sanh 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 往vãng 詣nghệ 道Đạo 場Tràng 。 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 說thuyết 修Tu 多Đa 羅La 。 語ngữ 言ngôn 音âm 聲thanh 。 光quang 明minh 眾chúng 會hội 。 壽thọ 命mạng 法Pháp 住trụ 。 及cập 其kỳ 名danh 號hiệu 。 各các 各các 差sai 別biệt 。
佛Phật 子tử 。 彼bỉ 諸chư 罪tội 人nhân 。 我ngã 所sở 救cứu 者giả 。 即tức 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 等đẳng 。 賢Hiền 劫Kiếp 千thiên 佛Phật 。 及cập 百bách 萬vạn 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 無Vô 量Lượng 精Tinh 進Tấn 力Lực 名Danh 稱Xưng 功Công 德Đức 慧Tuệ 如Như 來Lai 所sở 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 今kim 於ư 十thập 方phương 國quốc 土độ 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 修tu 習tập 增tăng 長trưởng 此thử 菩Bồ 提Đề 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 令linh 生sanh 善thiện 根căn 解giải 脫thoát 者giả 是thị 。
時thời 勝Thắng 光Quang 王Vương 。 今kim 薩Tát 遮Già 尼Ni 乾Kiền 子Tử 大Đại 論Luận 師Sư 是thị 。 時thời 王vương 宮cung 人nhân 。 及cập 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 即tức 彼bỉ 尼Ni 乾Kiền 。 六lục 萬vạn 弟đệ 子tử 。 與dữ 師sư 俱câu 來lai 。 建kiến 大đại 論luận 幢tràng 。 共cộng 佛Phật 論luận 議nghị 。 悉tất 降hàng 伏phục 之chi 。 授thọ 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 者giả 是thị 。 此thử 諸chư 人nhân 等đẳng 。 皆giai 當đương 作tác 佛Phật 。 國quốc 土độ 莊trang 嚴nghiêm 。 劫kiếp 數số 名danh 號hiệu 。 各các 各các 有hữu 異dị 。
佛Phật 子tử 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 救cứu 罪tội 人nhân 已dĩ 。 父phụ 母mẫu 聽thính 我ngã 。 捨xả 離ly 國quốc 土thổ 。 妻thê 子tử 財tài 寶bảo 。 於ư 法Pháp 輪Luân 音Âm 虛Hư 空Không 燈Đăng 王Vương 佛Phật 所sở 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 五ngũ 百bách 歲tuế 中trung 。 淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hành 。 即tức 得đắc 成thành 就tựu 。 百bách 萬vạn 陀đà 羅la 尼ni 。 百bách 萬vạn 神thần 通thông 。 百bách 萬vạn 法Pháp 藏tạng 。 百bách 萬vạn 求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 淨tịnh 治trị 百bách 萬vạn 堪kham 忍nhẫn 門môn 。 增tăng 長trưởng 百bách 萬vạn 思tư 惟duy 心tâm 。 成thành 就tựu 百bách 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 力lực 。 入nhập 百bách 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 智trí 門môn 。 得đắc 百bách 萬vạn 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 見kiến 十thập 方phương 百bách 萬vạn 諸chư 佛Phật 。 生sanh 百bách 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 大đại 願nguyện 。 念niệm 念niệm 中trung 。 十thập 方phương 各các 照chiếu 百bách 萬vạn 佛Phật 剎sát 。 念niệm 念niệm 中trung 。 憶ức 念niệm 十thập 方phương 世thế 界giới 。 前tiền 後hậu 際tế 劫kiếp 。 百bách 萬vạn 諸chư 佛Phật 。 念niệm 念niệm 中trung 。 知tri 十thập 方phương 世thế 界giới 。 百bách 萬vạn 諸chư 佛Phật 變biến 化hóa 海hải 。 念niệm 念niệm 中trung 。 見kiến 十thập 方phương 百bách 萬vạn 世thế 界giới 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 種chủng 種chủng 諸chư 趣thú 。 隨tùy 業nghiệp 所sở 受thọ 。 生sanh 時thời 死tử 時thời 。 善thiện 趣thú 惡ác 趣thú 。 好hảo 色sắc 惡ác 色sắc 。 其kỳ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 種chủng 種chủng 心tâm 行hành 。 種chủng 種chủng 欲dục 樂lạc 。 種chủng 種chủng 根căn 性tánh 。 種chủng 種chủng 業nghiệp 習tập 。 種chủng 種chủng 成thành 就tựu 。 皆giai 悉tất 明minh 了liễu 。
佛Phật 子tử 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 還hoàn 復phục 於ư 彼bỉ 。 王vương 家gia 受thọ 生sanh 。 作tác 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 彼bỉ 法Pháp 輪Luân 音Âm 虛Hư 空Không 燈Đăng 王Vương 如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 。 次thứ 即tức 於ư 此thử 。 值trị 法Pháp 空Không 王Vương 如Như 來Lai 。 承thừa 事sự 供cúng 養dường 。
次thứ 為vi 帝Đế 釋Thích 。 即tức 此thử 道Đạo 場Tràng 。 值trị 天Thiên 王Vương 藏Tạng 如Như 來Lai 。 親thân 近cận 供cúng 養dường 。
次thứ 為vi 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王Vương 。 即tức 於ư 此thử 世thế 界giới 。 值trị 大Đại 地Địa 威Uy 力Lực 山Sơn 如Như 來Lai 。 親thân 近cận 供cúng 養dường 。
次thứ 為vi 兜Đâu 率Suất 天Thiên 王Vương 。 即tức 於ư 此thử 世thế 界giới 。 值trị 法Pháp 輪Luân 光Quang 音Âm 聲Thanh 王Vương 如Như 來Lai 。 親thân 近cận 供cúng 養dường 。
次thứ 為vi 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 王Vương 。 即tức 於ư 此thử 世thế 界giới 。 值trị 虛Hư 空Không 智Trí 王Vương 如Như 來Lai 。 親thân 近cận 供cúng 養dường 。
次thứ 為vi 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương 。 即tức 於ư 此thử 世thế 界giới 。 值trị 無Vô 能Năng 壞Hoại 幢Tràng 如Như 來Lai 。 親thân 近cận 供cúng 養dường 。
次thứ 為vi 阿a 脩tu 羅la 王vương 。 即tức 於ư 此thử 世thế 界giới 。 值trị 一Nhất 切Thiết 法Pháp 雷Lôi 音Âm 王Vương 如Như 來Lai 。 親thân 近cận 供cúng 養dường 。
次thứ 為vi 梵Phạm 王Vương 。 即tức 於ư 此thử 世thế 界giới 。 值trị 普Phổ 現Hiện 化Hóa 演Diễn 法Pháp 音Âm 如Như 來Lai 。 親thân 近cận 供cúng 養dường 。
佛Phật 子tử 。 此thử 寶Bảo 光Quang 世Thế 界Giới 。 善Thiện 光Quang 劫Kiếp 中trung 。 有hữu 一nhất 萬vạn 佛Phật 。 出xuất 興hưng 于vu 世thế 。 我ngã 皆giai 親thân 近cận 。 承thừa 事sự 供cúng 養dường 。
次thứ 復phục 有hữu 劫kiếp 。 名danh 曰viết 日Nhật 光Quang 。 有hữu 六lục 十thập 億ức 佛Phật 。 出xuất 興hưng 於ư 世thế 。 最tối 初sơ 如Như 來Lai 。 名danh 妙Diệu 相Tướng 山Sơn 。 我ngã 時thời 為vi 王vương 。 名danh 曰viết 大Đại 慧Tuệ 。 於ư 彼bỉ 佛Phật 所sở 。 承thừa 事sự 供cúng 養dường 。
次thứ 有hữu 佛Phật 出xuất 。 名danh 圓Viên 滿Mãn 肩Kiên 。 我ngã 為vi 居cư 士sĩ 。 親thân 近cận 供cúng 養dường 。
次thứ 有hữu 佛Phật 出xuất 。 名danh 離Ly 垢Cấu 童Đồng 子Tử 。 我ngã 為vi 大đại 臣thần 。 親thân 近cận 供cúng 養dường 。
次thứ 有hữu 佛Phật 出xuất 。 名danh 勇Dũng 猛Mãnh 持Trì 。 我ngã 為vi 阿a 脩tu 羅la 王vương 。 親thân 近cận 供cúng 養dường 。
次thứ 有hữu 佛Phật 出xuất 。 名danh 須Tu 彌Di 相Tướng 。 我ngã 為vi 樹thụ 神thần 。 親thân 近cận 供cúng 養dường 。
次thứ 有hữu 佛Phật 出xuất 。 名danh 離Ly 垢Cấu 臂Tý 。 我ngã 為vi 商thương 主chủ 。 親thân 近cận 供cúng 養dường 。
次thứ 有hữu 佛Phật 出xuất 。 名danh 師Sư 子Tử 遊Du 步Bộ 。 我ngã 為vi 城thành 神thần 。 親thân 近cận 供cúng 養dường 。
次thứ 有hữu 佛Phật 出xuất 。 名danh 為vi 寶Bảo 髻Kế 。 我ngã 為vi 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 。 親thân 近cận 供cúng 養dường 。
次thứ 有hữu 佛Phật 出xuất 。 名danh 最Tối 上Thượng 法Pháp 稱Xưng 。 我ngã 為vi 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 。 親thân 近cận 供cúng 養dường 。
次thứ 有hữu 佛Phật 出xuất 。 名danh 光Quang 明Minh 冠Quan 。 我ngã 為vi 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 王vương 。 親thân 近cận 供cúng 養dường 。
於ư 彼bỉ 劫kiếp 中trung 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 有hữu 六lục 十thập 億ức 如Như 來Lai 。 出xuất 興hưng 於ư 世thế 。 我ngã 常thường 於ư 此thử 。 受thọ 種chủng 種chủng 身thân 。 一nhất 一nhất 佛Phật 所sở 。 親thân 近cận 供cúng 養dường 。 教giáo 化hóa 成thành 就tựu 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 於ư 一nhất 一nhất 佛Phật 所sở 。 得đắc 種chủng 種chủng 三tam 昧muội 門môn 。 種chủng 種chủng 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 種chủng 種chủng 神thần 通thông 門môn 。 種chủng 種chủng 辯biện 才tài 門môn 。 種chủng 種chủng 一Nhất 切Thiết 智Trí 門môn 。 種chủng 種chủng 法Pháp 明minh 門môn 。 種chủng 種chủng 智trí 慧tuệ 門môn 。 照chiếu 種chủng 種chủng 十thập 方phương 海hải 。 入nhập 種chủng 種chủng 佛Phật 剎sát 海hải 。 見kiến 種chủng 種chủng 諸chư 佛Phật 海hải 。 清thanh 淨tịnh 成thành 就tựu 。 增tăng 長trưởng 廣quảng 大đại 。 如như 於ư 此thử 劫kiếp 中trung 。 親thân 近cận 供cúng 養dường 。 爾nhĩ 所sở 諸chư 佛Phật 。 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 。 微vi 塵trần 數số 劫kiếp 。 所sở 有hữu 諸chư 佛Phật 。 出xuất 興hưng 于vu 世thế 。 親thân 近cận 供cúng 養dường 。 聽thính 聞văn 說thuyết 法Pháp 。 信tín 受thọ 護hộ 持trì 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 諸chư 如Như 來Lai 所sở 。 皆giai 悉tất 修tu 習tập 。 此thử 解giải 脫thoát 門môn 。 復phục 得đắc 無vô 量lượng 。 解giải 脫thoát 方phương 便tiện 。
爾nhĩ 時thời 救Cứu 護Hộ 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 主Chủ 夜Dạ 神Thần 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 解giải 脫thoát 義nghĩa 。 即tức 為vì 善Thiện 財Tài 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。
汝nhữ 以dĩ 歡hoan 喜hỷ 信tín 樂nhạo 心tâm 。
問vấn 此thử 難nan 思tư 解giải 脫thoát 法Pháp 。
我ngã 承thừa 如Như 來Lai 護hộ 念niệm 力lực 。
為vì 汝nhữ 宣tuyên 說thuyết 應ưng 聽thính 受thọ 。
過quá 去khứ 無vô 邊biên 廣quảng 大đại 劫kiếp 。
過quá 於ư 剎sát 海hải 微vi 塵trần 數số 。
時thời 有hữu 世thế 界giới 名danh 寶Bảo 光Quang 。
其kỳ 中trung 有hữu 劫kiếp 號hiệu 善Thiện 光Quang 。
於ư 此thử 善Thiện 光Quang 大Đại 劫Kiếp 中trung 。
一nhất 萬vạn 如Như 來Lai 出xuất 興hưng 世thế 。
我ngã 皆giai 親thân 近cận 而nhi 供cúng 養dường 。
從tùng 其kỳ 修tu 學học 此thử 解giải 脫thoát 。
時thời 有hữu 王vương 都đô 名danh 喜Hỷ 嚴Nghiêm 。
縱tung 廣quảng 寬khoan 平bình 極cực 殊thù 麗lệ 。
雜tạp 業nghiệp 眾chúng 生sanh 所sở 居cư 住trú 。
或hoặc 心tâm 清thanh 淨tịnh 或hoặc 作tác 惡ác 。
爾nhĩ 時thời 有hữu 王vương 名danh 勝Thắng 光Quang 。
恒hằng 以dĩ 正Chánh 法Pháp 御ngự 群quần 生sanh 。
其kỳ 王vương 太thái 子tử 名danh 善Thiện 伏Phục 。
形hình 體thể 端đoan 正chánh 備bị 眾chúng 相tướng 。
時thời 有hữu 無vô 量lượng 諸chư 罪tội 人nhân 。
繫hệ 身thân 牢lao 獄ngục 當đương 受thọ 戮lục 。
太thái 子tử 見kiến 已dĩ 生sanh 悲bi 愍mẫn 。
上thượng 啟khải 於ư 王vương 請thỉnh 寬khoan 宥hựu 。
爾nhĩ 時thời 諸chư 臣thần 共cộng 白bạch 王vương 。
今kim 此thử 太thái 子tử 危nguy 王vương 國quốc 。
如như 是thị 罪tội 人nhân 應ưng 受thọ 戮lục 。
如như 何hà 悉tất 救cứu 令linh 除trừ 免miễn 。
時thời 勝Thắng 光Quang 王Vương 語ngứ 太thái 子tử 。
汝nhữ 救cứu 彼bỉ 罪tội 自tự 當đương 受thọ 。
太thái 子tử 哀ai 念niệm 情tình 轉chuyển 深thâm 。
誓thệ 救cứu 眾chúng 生sanh 無vô 退thoái 怯khiếp 。
時thời 王vương 夫phu 人nhân 采thải 女nữ 等đẳng 。
俱câu 來lai 王vương 所sở 白bạch 王vương 言ngôn 。
願nguyện 放phóng 太thái 子tử 半bán 月nguyệt 中trung 。
布bố 施thí 眾chúng 生sanh 作tác 功công 德đức 。
時thời 王vương 聞văn 已dĩ 即tức 聽thính 許hứa 。
設thiết 大đại 施thí 會hội 濟tế 貧bần 乏phạp 。
一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 靡mĩ 不bất 臻trăn 。
隨tùy 有hữu 所sở 求cầu 咸hàm 給cấp 與dữ 。
如như 是thị 半bán 月nguyệt 日nhật 云vân 滿mãn 。
太thái 子tử 就tựu 戮lục 時thời 將tương 至chí 。
大đại 眾chúng 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 人nhân 。
同đồng 時thời 瞻chiêm 仰ngưỡng 俱câu 號hào 泣khấp 。
彼bỉ 佛Phật 知tri 眾chúng 根căn 將tương 熟thục 。
而nhi 來lai 此thử 會hội 化hóa 群quần 生sanh 。
顯hiển 現hiện 神thần 變biến 大đại 莊trang 嚴nghiêm 。
靡mĩ 不bất 親thân 近cận 而nhi 恭cung 敬kính 。
佛Phật 以dĩ 一nhất 音âm 方phương 便tiện 說thuyết 。
法Pháp 燈Đăng 普Phổ 照Chiếu 修Tu 多Đa 羅La 。
無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 意ý 柔nhu 軟nhuyễn 。
悉tất 蒙mông 與dữ 授thọ 菩Bồ 提Đề 記ký 。
善Thiện 伏Phục 太Thái 子Tử 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。
發phát 興hưng 無vô 上thượng 正chánh 覺giác 心tâm 。
誓thệ 願nguyện 承thừa 事sự 於ư 如Như 來Lai 。
普phổ 為vì 眾chúng 生sanh 作tác 依y 處xứ 。
便tiện 即tức 出xuất 家gia 依y 佛Phật 住trụ 。
修tu 行hành 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 道Đạo 。
爾nhĩ 時thời 便tiện 得đắc 此thử 解giải 脫thoát 。
大đại 悲bi 廣quảng 濟tế 諸chư 群quần 生sanh 。
於ư 中trung 止chỉ 住trụ 經kinh 劫kiếp 海hải 。
諦đế 觀quán 諸chư 法pháp 真chân 實thật 性tánh 。
常thường 於ư 苦khổ 海hải 救cứu 眾chúng 生sanh 。
如như 是thị 修tu 習tập 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。
劫kiếp 中trung 所sở 有hữu 諸chư 佛Phật 現hiện 。
悉tất 皆giai 承thừa 事sự 無vô 有hữu 餘dư 。
咸hàm 以dĩ 清thanh 淨tịnh 信tín 解giải 心tâm 。
聽thính 聞văn 持trì 護hộ 所sở 說thuyết 法Pháp 。
次thứ 於ư 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。
無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 劫kiếp 海hải 。
所sở 有hữu 諸chư 佛Phật 現hiện 世thế 間gian 。
一nhất 一nhất 供cúng 養dường 皆giai 如như 是thị 。
我ngã 念niệm 往vãng 昔tích 為vi 太thái 子tử 。
見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 在tại 牢lao 獄ngục 。
誓thệ 願nguyện 捨xả 身thân 而nhi 救cứu 護hộ 。
因nhân 其kỳ 證chứng 此thử 解giải 脫thoát 門môn 。
經kinh 於ư 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。
廣quảng 大đại 劫kiếp 海hải 常thường 修tu 習tập 。
念niệm 念niệm 令linh 其kỳ 得đắc 增tăng 長trưởng 。
復phục 獲hoạch 無vô 邊biên 巧xảo 方phương 便tiện 。
彼bỉ 中trung 所sở 有hữu 諸chư 如Như 來Lai 。
我ngã 悉tất 得đắc 見kiến 蒙mông 開khai 悟ngộ 。
令linh 我ngã 增tăng 明minh 此thử 解giải 脫thoát 。
及cập 以dĩ 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 力lực 。
我ngã 於ư 無vô 量lượng 千thiên 億ức 劫kiếp 。
學học 此thử 難nan 思tư 解giải 脫thoát 門môn 。
諸chư 佛Phật 法Pháp 海hải 無vô 有hữu 邊biên 。
我ngã 悉tất 一nhất 時thời 能năng 普phổ 飲ẩm 。
十thập 方phương 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 剎sát 。
其kỳ 身thân 普phổ 入nhập 無vô 所sở 礙ngại 。
三tam 世thế 種chủng 種chủng 國quốc 土độ 名danh 。
念niệm 念niệm 了liễu 知tri 皆giai 悉tất 盡tận 。
三tam 世thế 所sở 有hữu 諸chư 佛Phật 海hải 。
一nhất 一nhất 明minh 見kiến 盡tận 無vô 餘dư 。
亦diệc 能năng 示thị 現hiện 其kỳ 身thân 相tướng 。
普phổ 詣nghệ 於ư 彼bỉ 如Như 來Lai 所sở 。
又hựu 於ư 十thập 方phương 一nhất 切thiết 剎sát 。
一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 導đạo 師sư 前tiền 。
普phổ 雨vũ 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 雲vân 。
供cúng 養dường 一nhất 切thiết 無vô 上thượng 覺giác 。
又hựu 以dĩ 無vô 邊biên 大đại 問vấn 海hải 。
啟khải 請thỉnh 一nhất 切thiết 諸chư 世Thế 尊Tôn 。
彼bỉ 佛Phật 所sở 雨vũ 妙diệu 法Pháp 雲vân 。
皆giai 悉tất 受thọ 持trì 無vô 忘vong 失thất 。
又hựu 於ư 十thập 方phương 無vô 量lượng 剎sát 。
一nhất 切thiết 如Như 來Lai 眾chúng 會hội 前tiền 。
坐tọa 於ư 眾chúng 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 座tòa 。
示thị 現hiện 種chủng 種chủng 神thần 通thông 力lực 。
又hựu 於ư 十thập 方phương 無vô 量lượng 剎sát 。
示thị 現hiện 種chủng 種chủng 諸chư 神thần 變biến 。
一nhất 身thân 示thị 現hiện 無vô 量lượng 身thân 。
無vô 量lượng 身thân 中trung 現hiện 一nhất 身thân 。
又hựu 於ư 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 中trung 。
悉tất 放phóng 無vô 數số 大đại 光quang 明minh 。
各các 以dĩ 種chủng 種chủng 巧xảo 方phương 便tiện 。
除trừ 滅diệt 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 火hỏa 。
又hựu 於ư 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 中trung 。
出xuất 現hiện 無vô 量lượng 化hóa 身thân 雲vân 。
充sung 滿mãn 十thập 方phương 諸chư 世thế 界giới 。
普phổ 雨vũ 法Pháp 雨vũ 濟tế 群quần 品phẩm 。
十thập 方phương 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 子tử 。
入nhập 此thử 難nan 思tư 解giải 脫thoát 門môn 。
悉tất 盡tận 未vị 來lai 無vô 量lượng 劫kiếp 。
安an 住trụ 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hành 。
隨tùy 其kỳ 心tâm 樂nhạo 為vi 說thuyết 法Pháp 。
令linh 彼bỉ 皆giai 除trừ 邪tà 見kiến 網võng 。
示thị 以dĩ 天thiên 道đạo 及cập 二Nhị 乘Thừa 。
乃nãi 至chí 如Như 來Lai 一Nhất 切Thiết 智Trí 。
一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 受thọ 生sanh 處xứ 。
示thị 現hiện 無vô 邊biên 種chủng 種chủng 身thân 。
悉tất 同đồng 其kỳ 類loại 現hiện 眾chúng 像tượng 。
普phổ 應ứng 其kỳ 心tâm 而nhi 說thuyết 法Pháp 。
若nhược 有hữu 得đắc 此thử 解giải 脫thoát 門môn 。
則tắc 住trụ 無vô 邊biên 功công 德đức 海hải 。
譬thí 如như 剎sát 海hải 微vi 塵trần 數số 。
不bất 可khả 思tư 議nghị 無vô 有hữu 量lượng 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 唯duy 知tri 此thử 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 令linh 生sanh 善thiện 根căn 解giải 脫thoát 門môn 。 如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 超siêu 諸chư 世thế 間gian 。 現hiện 諸chư 趣thú 身thân 。 不bất 住trụ 攀phàn 緣duyên 。 無vô 有hữu 障chướng 礙ngại 。 了liễu 達đạt 一nhất 切thiết 。 諸chư 法pháp 自tự 性tánh 。 善thiện 能năng 觀quán 察sát 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 得đắc 無vô 我ngã 智trí 。 證chứng 無vô 我ngã 法Pháp 。 教giáo 化hóa 調điều 伏phục 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 恒hằng 無vô 休hưu 息tức 。 心tâm 常thường 安an 住trụ 。 無vô 二nhị 法Pháp 門môn 。 普phổ 入nhập 一nhất 切thiết 。 諸chư 言ngôn 辭từ 海hải 。 我ngã 今kim 云vân 何hà 。 能năng 知tri 能năng 說thuyết 。 彼bỉ 功công 德đức 海hải 。 彼bỉ 勇dũng 猛mãnh 智trí 。 彼bỉ 心tâm 行hành 處xứ 。 彼bỉ 三tam 昧muội 境cảnh 。 彼bỉ 解giải 脫thoát 力lực 。
善thiện 男nam 子tử 。 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 有hữu 一nhất 園viên 林lâm 。 名danh 嵐Lam 毘Tỳ 尼Ni 。 彼bỉ 園viên 有hữu 神thần 。 名danh 妙Diệu 德Đức 圓Viên 滿Mãn 。 汝nhữ 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 。 菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 生sanh 如Như 來Lai 家gia 。 為vi 世thế 光quang 明minh 。 盡tận 未vị 來lai 劫kiếp 。 而nhi 無vô 厭yếm 倦quyện 。
時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 頂đảnh 禮lễ 其kỳ 足túc 。 遶nhiễu 無vô 量lượng 匝táp 。 合hợp 掌chưởng 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 辭từ 退thoái 而nhi 去khứ 。
大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 三tam
于vu 闐điền 國quốc 三tam 藏tạng 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 奉phụng 制chế 譯dịch 。
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 20/2/2023 ◊ Cập nhật: 29/4/2023
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 20/2/2023 ◊ Cập nhật: 29/4/2023