都Đô 部Bộ 陀Đà 羅La 尼Ni 目Mục

瑜du 伽già 本bổn 經Kinh 都đô 十thập 萬vạn 偈kệ 有hữu 十thập 八bát 會hội 初sơ 會hội 經Kinh 名danh 一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 真Chân 實Thật 攝Nhiếp 其kỳ 經Kinh 說thuyết 五ngũ 部bộ 佛Phật 部bộ 金kim 剛cang 部bộ 寶bảo 部bộ 蓮liên 花hoa 部bộ 羯yết 磨ma 部bộ 彼bỉ 五ngũ 部bộ 主chủ 各các 有hữu 四tứ 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 為vi 眷quyến 屬thuộc 前tiền 右hữu 左tả 背bội 而nhi 安an 列liệt 四tứ 內nội 供cúng 養dường 各các 屬thuộc 四tứ 部bộ 次thứ 第đệ 應ưng 知tri 四tứ 外ngoại 供cúng 養dường 亦diệc 屬thuộc 四tứ 部bộ 四tứ 門môn 鉤câu 索sách 鎖tỏa 鈴linh 四tứ 部bộ 次thứ 第đệ 應ưng 知tri

又hựu 有hữu 四tứ 方phương 賢Hiền 劫Kiếp 中trung 十thập 六lục 大đại 菩Bồ 薩Tát 表biểu 賢Hiền 劫Kiếp 中trung 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát

又hựu 外ngoại 有hữu 五ngũ 類loại 天thiên 一nhất 一nhất 類loại 有hữu 四tứ 天thiên 總tổng 有hữu 二nhị 十thập 天thiên 并tinh 妃phi 后hậu

復phục 有hữu 五ngũ 類loại 成thành 二nhị 十thập 五ngũ 類loại 者giả 上thượng 界giới 四tứ 天thiên 住trú 虛hư 空không 四tứ 天thiên 遊du 虛hư 空không 四tứ 天thiên 地địa 居cư 有hữu 四tứ 天thiên 居cư 地địa 底để 四tứ 天thiên

瑜du 伽già 部bộ 曼mạn 荼đồ 羅la 有hữu 四tứ

一nhất 金kim 剛cang 界giới 二nhị 降hàng 三tam 世thế 三tam 遍biến 調điều 伏phục 四tứ 一nhất 切thiết 義nghĩa 成thành 就tựu

此thử 四tứ 曼mạn 荼đồ 羅la 表biểu 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 內nội 四Tứ 智Trí 菩Bồ 薩Tát 謂vị 金kim 剛cang 灌quán 頂đảnh 蓮liên 花hoa 羯yết 磨ma 為vi 四Tứ 智Trí

又hựu 四Tứ 智Trí 謂vị 大Đại 圓Viên 鏡Kính 平Bình 等Đẳng 性Tánh 妙Diệu 觀Quán 察Sát 成Thành 所Sở 作Tác 為vi 四Tứ 智Trí 矣hĩ

又hựu 一nhất 一nhất 曼mạn 荼đồ 羅la 建kiến 立lập 六lục 曼mạn 荼đồ 羅la 所sở 謂vị 大đại 曼mạn 荼đồ 羅la 三tam 昧muội 耶da 曼mạn 荼đồ 羅la 法pháp 曼mạn 荼đồ 羅la 羯yết 磨ma 曼mạn 荼đồ 羅la 四tứ 印ấn 曼mạn 荼đồ 羅la 一nhất 印ấn 曼mạn 荼đồ 羅la 唯duy 降hàng 三tam 世thế 曼mạn 荼đồ 羅la 具cụ 十thập 曼mạn 荼đồ 羅la 餘dư 皆giai 具cụ 六lục 曼mạn 荼đồ 羅la 一nhất 切thiết 印ấn 契khế 一nhất 切thiết 法Pháp 要yếu 以dĩ 四Tứ 智Trí 印ấn 攝nhiếp 盡tận 大đại 智trí 印ấn 以dĩ 五ngũ 相tướng 成thành 本bổn 尊tôn 瑜du 伽già 三tam 昧muội 耶da 印ấn 法pháp 智trí 印ấn 羯yết 磨ma 智trí 印ấn

又hựu 瑜du 伽già 中trung 四tứ 種chủng 眼nhãn 熾sí 盛thịnh 眼nhãn 忿phẫn 怒nộ 眼nhãn 慈từ 悲bi 眼nhãn

又hựu 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 教giáo 集tập 瑜du 伽già 中trung 一nhất 百bách 二nhị 十thập 種chủng 護hộ 摩ma 依y 二nhị 十thập 五ngũ 種chủng 爐lô 於ư 護hộ 摩ma 爐lô 中trung 契khế 印ấn 幖tiêu 幟xí 各các 異dị 所sở 求cầu 迅tấn 速tốc 成thành 辦biện 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 成thành 就tựu 果quả 報báo 諸chư 會hội 浩hạo 汗hãn 文văn 義nghĩa 稍sảo 多đa 恐khủng 文văn 繁phồn 且thả 略lược 指chỉ 方phương 隅ngung 依y 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 成Thành 道Đạo 經Kinh 大đại 本bổn 十thập 萬vạn 偈kệ 可khả 有hữu 三tam 百bách 卷quyển 經Kinh 唐Đường 國Quốc 所sở 譯dịch 略lược 本bổn 七thất 卷quyển 此thử 經Kinh 中trung 說thuyết 一nhất 百bách 六lục 十thập 心tâm 十thập 緣duyên 生sanh 句cú 及cập 五ngũ 輪luân 地địa 輪luân 水thủy 輪luân 火hỏa 輪luân 風phong 輪luân 空không 輪luân 也dã

此thử 經Kinh 中trung 二nhị 種chủng 修tu 行hành 菩Bồ 提Đề 心tâm 以dĩ 為vi 因nhân 大đại 悲bi 以dĩ 為vi 根căn 本bổn 方phương 便tiện 為vi 究cứu 竟cánh 依y 勝thắng 義nghĩa 世thế 俗tục 二nhị 諦đế 若nhược 依y 勝thắng 義nghĩa 修tu 行hành 建kiến 立lập 法Pháp 身thân 曼mạn 荼đồ 羅la 是thị 故cố 此thử 經Kinh 中trung 說thuyết 先tiên 稱xưng 虛hư 空không 中trung 曼mạn 荼đồ 羅la 是thị 故cố 觀quán 本bổn 尊tôn 法Pháp 身thân 遠viễn 離ly 形hình 色sắc 猶do 如như 虛hư 空không 住trụ 如như 是thị 三tam 摩ma 地địa 若nhược 依y 世thế 俗tục 諦đế 修tu 行hành 依y 四tứ 輪luân 以dĩ 為vi 曼mạn 荼đồ 羅la 本bổn 尊tôn

聖thánh 者giả 若nhược 黃hoàng 色sắc 住trụ 地địa 輪luân 曼mạn 荼đồ 羅la

聖thánh 者giả 若nhược 白bạch 色sắc 住trụ 水thủy 輪luân 曼mạn 荼đồ 羅la

聖thánh 者giả 若nhược 赤xích 色sắc 住trụ 火hỏa 輪luân 曼mạn 荼đồ 羅la

聖thánh 者giả 若nhược 青thanh 若nhược 黑hắc 住trụ 風phong 輪luân 曼mạn 荼đồ 羅la

大đại 曼mạn 荼đồ 羅la 安an 於ư 八bát 葉diệp 蓮liên 花hoa 臺đài 五ngũ 佛Phật 四tứ 菩Bồ 薩Tát 安an 於ư 臺đài 葉diệp 中trung 曼mạn 荼đồ 羅la 外ngoại

又hựu 有hữu 三tam 種chủng 曼mạn 荼đồ 羅la

一nhất 者giả 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 曼mạn 荼đồ 羅la 二nhị 者giả 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 曼mạn 荼đồ 羅la 三tam 者giả 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 曼mạn 荼đồ 羅la

此thử 曼mạn 荼đồ 羅la 名danh 為vi 大đại 悲bi 胎thai 藏tạng 曼mạn 荼đồ 羅la 若nhược 弟đệ 子tử 受thọ 灌quán 頂đảnh 法pháp 小tiểu 曼mạn 荼đồ 羅la 極cực 微vi 妙diệu 委ủy 曲khúc 餘dư 部bộ 所sở 不bất 代đại 此thử 中trung 修tu 行hành 供cúng 養dường 兼kiêm 存tồn 二nhị 種chủng 法pháp 謂vị 事sự 與dữ 理lý 為vi 二nhị 也dã

此thử 經Kinh 中trung 護hộ 摩ma 火hỏa 天thiên 有hữu 四tứ 十thập 種chủng 就tựu 中trung 一nhất 十thập 二nhị 種chủng 火hỏa 為vi 最tối 勝thắng 爐lô 形hình 及cập 木mộc 有hữu 乳nhũ 果quả 類loại 苦khổ 練luyện 所sở 用dụng 各các 不bất 同đồng 東đông 西tây 南nam 北bắc 祈kỳ 願nguyện 各các 殊thù 內nội 外ngoại 護hộ 摩ma 亦diệc 依y 五ngũ 輪luân 求cầu 四tứ 種chủng 事sự 速tốc 疾tật 成thành 就tựu 息tức 災tai 增tăng 益ích 降hàng 伏phục 敬kính 愛ái 所sở 請thỉnh 火hỏa 天thiên 各các 各các 不bất 同đồng 寂tịch 靜tĩnh 熙hi 怡di 忿phẫn 怒nộ 喜hỷ 怒nộ 次thứ 第đệ 應ưng 知tri

若nhược 蘇tô 悉tất 地địa 經Kinh 教giáo 中trung 依y 三tam 部bộ 所sở 謂vị 佛Phật 部bộ 蓮liên 花hoa 部bộ 種chủng 類loại 甚thậm 多đa 金kim 剛cang 部bộ 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 等đẳng 變biến 化hóa 無vô 量lượng 有hữu 三tam 種chủng 三tam 昧muội 耶da 佛Phật 部bộ 蓮liên 花hoa 部bộ 金kim 剛cang 部bộ

有hữu 三Tam 部Bộ 心Tâm 真Chân 言Ngôn

爾nhĩ 那na 爾nhĩ 迦ca 阿a 嚧rô 力lực 嚩phạ 日nhật 囉ra 地địa 叨#

部bộ 主chủ 有hữu 三tam 種chủng 金Kim 輪Luân 王Vương 佛Phật 頂đảnh 佛Phật 部bộ 主chủ 蓮liên 花hoa 部bộ 主chủ 馬Mã 頭Đầu 觀Quán 自Tự 在Tại 金kim 剛cang 部bộ 主chủ 三Tam 世Thế 勝Thắng 金Kim 剛Cang

三tam 種chủng 部bộ 母mẫu 佛Phật 部bộ 佛Phật 眼nhãn 以dĩ 為vi 部bộ 母mẫu 蓮liên 花hoa 部bộ 白Bạch 衣Y 觀Quán 自Tự 在Tại 以dĩ 為vi 部bộ 母mẫu 金kim 剛cang 部bộ 忙Mang 麼Ma 鷄Kê 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 為vi 部bộ 母mẫu

三tam 種chủng 明minh 妃phi 佛Phật 部bộ 無Vô 能Năng 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 為vi 明minh 妃phi 蓮liên 花hoa 部bộ 多Đa 羅La 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 為vi 明minh 妃phi 金kim 剛cang 部bộ 金Kim 剛Cang 孫Tôn 那Na 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 為vi 明minh 妃phi

三tam 種chủng 忿phẫn 怒nộ 不Bất 動Động 尊Tôn 佛Phật 部bộ 忿phẫn 怒nộ 忿phẫn 怒nộ 鉤câu 蓮liên 花hoa 部bộ 忿phẫn 怒nộ 軍quân 荼đồ 利lợi 金kim 剛cang 部bộ 忿phẫn 怒nộ

有hữu 四tứ 種chủng 界giới 金kim 剛cang 橛quyết 地địa 界giới 金kim 剛cang 牆tường 八bát 方phương 界giới 金kim 剛cang 網võng 上thượng 方phương 界giới 密mật 縫phùng 阿a 三tam 莽mãng 儗nghĩ 儞nễ 界giới

又hựu 有hữu 四tứ 種chủng 界giới 結kết 護hộ 曼mạn 荼đồ 羅la 金kim 剛cang 索sách 護hộ 東đông 方phương 金kim 剛cang 幢tràng 幡phan 護hộ 西tây 方phương 金kim 剛cang 迦ca 利lợi 護hộ 南nam 方phương 金kim 剛cang 峯phong 護hộ 北bắc 方phương

又hựu 大đại 界giới 名danh 商thương 羯yết 羅la 設thiết 佛Phật 頂đảnh 護hộ 輪luân 王vương 等đẳng 隣lân 近cận 不bất 被bị 障chướng 礙ngại

此thử 經Kinh 中trung 修tu 真chân 言ngôn 者giả 成thành 就tựu 世thế 間gian 悉tất 地địa 依y 時thời 依y 處xứ 時thời 者giả 謂vị 三tam 時thời 處xứ 謂vị 本bổn 尊tôn 像tượng 前tiền 有hữu 供cúng 養dường 五ngũ 種chủng 除trừ 閼át 伽già

一nhất 者giả 塗đồ 香hương 二nhị 者giả 花hoa 鬘man 三tam 者giả 燒thiêu 香hương 四tứ 者giả 飲ẩm 食thực 五ngũ 者giả 燈đăng 明minh

白bạch 黃hoàng 黑hắc 赤xích 隨tùy 息tức 災tai 增tăng 益ích 降hàng 伏phục 敬kính 愛ái 所sở 求cầu 應ưng 知tri 成thành 就tựu 者giả 十thập 八bát 種chủng 物vật 隨tùy 身thân 廣quảng 如như 經Kinh 說thuyết

三tam 時thời 澡táo 浴dục 三tam 時thời 換hoán 衣y 一nhất 月nguyệt 分phân 為vi 四tứ 時thời 從tùng 月nguyệt 生sanh 一nhất 日nhật 至chí 八bát 日nhật 應ưng 作tác 息tức 災tai 從tùng 九cửu 日nhật 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 應ưng 作tác 增tăng 益ích 從tùng 十thập 六lục 日nhật 至chí 二nhị 十thập 三tam 日nhật 應ưng 作tác 降hàng 伏phục 從tùng 二nhị 十thập 四tứ 日nhật 至chí 月nguyệt 盡tận 日nhật 為vi 敬kính 愛ái 法pháp 𪌘# 呬Hê 耶Da 經Kinh 亦diệc 同đồng 蘇tô 悉tất 地địa 說thuyết 分phân 布bố 曼mạn 荼đồ 羅la 及cập 絣# 地địa 法pháp 此thử 經Kinh 中trung 極cực 微vi 細tế 不bất 可khả 具cụ 錄lục

又hựu 八bát 方phương 其kỳ 護hộ 持trì 帝đế 王vương 營doanh 從tùng 兵binh 法pháp 五ngũ 天Thiên 竺Trúc 國Quốc 深thâm 敬kính 信tín 佛Phật 法Pháp 於ư 帝đế 王vương 可khả 傳truyền

蘇Tô 婆Bà 呼Hô 童Đồng 子Tử 經Kinh 此thử 經Kinh 中trung 說thuyết 辦biện 求cầu 成thành 就tựu 人nhân 護hộ 摩ma 杵xử 金kim 銀ngân 銅đồng 鐵thiết 石thạch 水thủy 精tinh 佉khư 陀đà 羅la 木mộc 等đẳng 無vô 量lượng 種chủng 各các 不bất 同đồng 杵xử 五ngũ 股cổ 三tam 股cổ 一nhất 股cổ 長trường 十thập 六lục 指chỉ 為vi 上thượng 十thập 二nhị 指chỉ 為vi 中trung 八bát 指chỉ 為vi 下hạ 乃nãi 至chí 一nhất 指chỉ 節tiết 者giả 為vi 下hạ

此thử 經Kinh 中trung 說thuyết 不bất 持trì 金kim 剛cang 杵xử 念niệm 誦tụng 者giả 無vô 由do 得đắc 成thành 就tựu 金kim 剛cang 鈴linh 者giả 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 義nghĩa 金kim 剛cang 杵xử 者giả 是thị 菩Bồ 提Đề 心tâm 義nghĩa 能năng 壞hoại 斷đoạn 常thường 二nhị 邊biên 契khế 合hợp 中Trung 道Đạo 有hữu 十thập 六lục 菩Bồ 薩Tát 位vị 亦diệc 表biểu 十thập 六lục 空không 為vi 中Trung 道Đạo 兩lưỡng 邊biên 各các 有hữu 五ngũ 股cổ 五ngũ 佛Phật 五ngũ 智trí 義nghĩa 亦diệc 表biểu 十Thập 波Ba 羅La 蜜Mật 能năng 摧tồi 十thập 種chủng 煩phiền 惱não 成thành 十thập 種chủng 真Chân 如Như 便tiện 證chứng 十Thập 地Địa 證chứng 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa 獲hoạch 金kim 剛cang 智trí 坐tọa 金kim 剛cang 座tòa 亦diệc 是thị 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 亦diệc 名danh 如Như 來Lai 自tự 覺giác 聖thánh 智trí

若nhược 不bất 修tu 此thử 三tam 摩ma 地địa 智trí 得đắc 成thành 佛Phật 者giả 無vô 有hữu 是thị 處xứ 恐khủng 文văn 繁phồn 不bất 能năng 廣quảng 述thuật 若nhược 廣quảng 釋thích 窮cùng 劫kiếp 不bất 可khả 說thuyết 盡tận 怚# 唎Rị 三Tam 昧Muội 耶Da 經Kinh 同đồng 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 集tập 會hội 所sở 有hữu 聖thánh 眾chúng 修tu 行hành 教giáo 法Pháp 自tự 性tánh 成thành 就tựu 此thử 教giáo 中trung 修tu 行hành 者giả 但đãn 住trụ 菩Bồ 提Đề 心tâm 大đại 悲bi 志chí 願nguyện 不bất 捨xả 無vô 盡tận 眾chúng 生sanh 界giới 所sở 不bất 應ưng 事sự 不bất 可khả 建kiến 不bất 可khả 食thực 若nhược 為vi 者giả 犯phạm 三tam 摩ma 耶da

此thử 經Kinh 中trung 說thuyết 誦tụng 大Đại 輪Luân 金Kim 剛Cang 真Chân 言Ngôn 不bất 染nhiễm 諸chư 愆khiên 過quá 以dĩ 為vi 方phương 便tiện 現hiện 生sanh 一nhất 切thiết 真chân 言ngôn 速tốc 疾tật 成thành 就tựu 此thử 經Kinh 中trung 不Bất 動Động 尊Tôn 等đẳng 四tứ 十thập 二nhị 如Như 來Lai 僮đồng 僕bộc 使sứ 者giả

若nhược 修tu 真chân 言ngôn 行hành 菩Bồ 薩Tát 堅kiên 持trì 菩Bồ 提Đề 心tâm 我ngã 等đẳng 承thừa 事sự 供cúng 養dường 擁ủng 護hộ 食thực 彼bỉ 修tu 行hành 者giả 殘tàn 食thực 彼bỉ 等đẳng 至chí 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 諸chư 有hữu 作tác 障chướng 者giả 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca 不bất 得đắc 其kỳ 便tiện 速tốc 證chứng 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề

都Đô 部Bộ 陀Đà 羅La 尼Ni 目Mục

開khai 府phủ 儀nghi 同đồng 王vương 司ty 特đặc 進tiến 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 。 肅túc 國quốc 公công 食thực 邑ấp 三tam 千thiên 戶hộ 。 賜tứ 紫tử 贈tặng 司ty 空không 。 諡thụy 大đại 鑒giám 正chánh 號hiệu 大đại 廣quảng 智trí 。 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 不bất 空không 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 30/12/2017 ◊ Cập nhật: 30/12/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam