檀Đàn 特Đặc 羅La 麻Ma 油Du 述Thuật 經Kinh

佛Phật 在tại 摩Ma 竭Kiệt 國Quốc 因Nhân 沙Sa 奪Đoạt 山Sơn 中trung

時thời 佛Phật 子tử 羅La 云Vân 隨tùy 佛Phật 在tại 山sơn 中trung 羅La 云Vân 夜dạ 臥ngọa 為vi 鬼quỷ 神thần 所sở 嬈nhiễu 驚kinh 起khởi 明minh 日nhật 至chí 佛Phật 所sở 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 卻khước 在tại 一nhất 面diện 樹thụ 下hạ 坐tọa 羅La 云Vân 以dĩ 手thủ 扶phù 頰giáp 低đê 頭đầu 不bất 樂lạc 默mặc 然nhiên 不bất 語ngữ

佛Phật 即tức 問vấn 羅La 云Vân

何hà 以dĩ 低đê 頭đầu 如như 畏úy 怖bố 狀trạng

羅La 云Vân 言ngôn

我ngã 昨tạc 日nhật 夜dạ 臥ngọa 為vị 鬼quỷ 神thần 所sở 嬈nhiễu

佛Phật 語ngứ 羅La 云Vân

天thiên 下hạ 或hoặc 生sanh 人nhân 嬈nhiễu 人nhân 或hoặc 山sơn 神thần 嬈nhiễu 人nhân 或hoặc 道đạo 溝câu 邊biên 鬼quỷ 神thần 嬈nhiễu 人nhân 或hoặc 善thiện 死tử 鬼quỷ 神thần 嬈nhiễu 人nhân 來lai 欲dục 試thí 人nhân 經Kinh 道Đạo 恐khủng 人nhân 欲dục 知tri 其kỳ 心tâm 堅kiên 濡nhu

佛Phật 語ngứ 羅La 云Vân

汝nhữ 取thủ 佛Phật 辟tịch 鬼quỷ 神thần 咒chú 後hậu 儻thảng 有hữu 鬼quỷ 神thần 來lai 嬈nhiễu 汝nhữ 者giả 持trì 是thị 鬼quỷ 神thần 名danh 字tự 以dĩ 慈từ 心tâm 說thuyết 之chi

阿a 波ba 竭kiệt 證chứng 證chứng 竭kiệt 無vô 多đa 薩tát 憘hỉ 遲trì 比tỉ 遲trì 沾triêm 波ba 沾triêm 波ba 迦ca 羅la 准chuẩn 維duy 陵lăng 無vô 因nhân 輪luân 無vô 指chỉ 輪luân 無vô 漢hán 沙sa 無vô 因nhân 登đăng 羅la 宋tống 林lâm 羅la 和hòa 林lâm 羅la 波ba 耶da 越việt 羅la 檀đàn 特đặc 羅la

佛Phật 言ngôn

是thị 檀Đàn 特Đặc 羅La 經Kinh 佛Phật 故cố 為vì 諸chư 弟đệ 子tử 結kết 恩ân 經Kinh

佛Phật 告cáo 諸chư 弟đệ 子tử

有hữu 急cấp 者giả 當đương 讀độc 之chi 鬼quỷ 神thần 儻thảng 來lai 嬈nhiễu 人nhân 者giả 當đương 持trì 慈từ 心tâm 哀ai 心tâm 淨tịnh 還hoàn 自tự 視thị 五ngũ 藏tạng 思tư 念niệm 五ngũ 藏tạng

佛Phật 說thuyết 是thị 經Kinh 時thời 日nhật 月nguyệt 尚thượng 有hữu 墮đọa 地địa 佛Phật 語ngữ 終chung 不bất 有hữu 異dị 今kim 佛Phật 說thuyết 是thị 檀Đàn 特Đặc 羅La 經Kinh 以dĩ 說thuyết 生sanh 人nhân 欲dục 來lai 嬈nhiễu 人nhân 者giả 不bất 得đắc 嬈nhiễu 人nhân 山sơn 神thần 亦diệc 不bất 得đắc 嬈nhiễu 人nhân 道đạo 溝câu 邊biên 鬼quỷ 神thần 亦diệc 不bất 得đắc 嬈nhiễu 人nhân 腥tinh 死tử 鬼quỷ 神thần 亦diệc 不bất 得đắc 嬈nhiễu 人nhân 善thiện 死tử 鬼quỷ 神thần 亦diệc 不bất 得đắc 嬈nhiễu 人nhân 聞văn 是thị 語ngữ 火hỏa 為vi 不bất 然nhiên 食thực 飯phạn 得đắc 毒độc 毒độc 為vi 不bất 行hành 欲dục 殺sát 人nhân 刀đao 為vi 不bất 向hướng 溺nịch 深thâm 水thủy 中trung 為vi 不bất 沒một 難nạn 群quần 有hữu 四tứ 子tử 人nhân 行hành 空không 閑nhàn 處xứ 若nhược 行hành 縣huyện 邑ấp 中trung 大đại 國quốc 中trung 若nhược 對đối 會hội 若nhược 大đại 坐tọa 中trung 耆kỳ 老lão 中trung 伴bạn 侶lữ 中trung 步bộ 行hành 中trung 坐tọa 臥ngọa 中trung 值trị 有hữu 蠱cổ 道đạo 家gia 者giả 向hướng 讀độc 是thị 經Kinh 蠱cổ 道đạo 為vi 不bất 行hành 佛Phật 即tức 為vì 羅La 云Vân 說thuyết 使sử 羅La 云Vân 為vì 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 及cập 諸chư 白bạch 衣y 皆giai 令linh 諷phúng 誦tụng 之chi

檀Đàn 特Đặc 羅La 麻Ma 油Du 述Thuật 經Kinh

東đông 晉tấn 竺trúc 曇Đàm 無Mô 蘭Lan 譯dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 23/12/2016 ◊ Cập nhật: 23/12/2016
Đang dùng phương ngữ: BắcNam